Luyện tập câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết | TEST 49

Chào mừng đến với Hà English, nơi Hà English đồng hành cùng các bạn trên hành trình nâng cao kỹ năng TOEIC Reading! Trong bài viết luyện tập hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá và giải đáp câu hỏi TOEIC Reading Part 5 thông qua bài kiểm tra số 49. Hà English sẽ bắt đầu bằng cách giới thiệu nguyên mẫu câu chủ đề, là cầu nối giữa lý thuyết và thực tế trong bài kiểm tra.

TOEIC Reading Part 5

Luyện tập câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết | TEST 49

1. Employees who wish to —– — in the marketing seminar are urged to do so by this Friday.

(A). Attend

(B). Apply

(C). Enroll

(D). Expect

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Attend (v): tham dự, góp mặt
  • Apply for (v): nộp đơn vào
  • Enroll for/in/on sth (v): đăng kí cái gì
  • Expect to V (v): mong chờ

Đáp án: C

Tạm dịch: Những nhân viên muốn ĐĂNG KÍ hội thảo tiếp thị được khuyên là nên đăng kí trước thứ sáu này.


2. The purchase of high-risk products should be accompanied by ——- receipts while exiting the store.

(A). Careful

(B). Relevant

(C). Convenient (D). Regardless

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Careful (adj): cẩn thận
  • Relevant (adj): có liên quan, thích đáng
  • Convenient (adj): thuận lợi tiện lợi
  • Regardless of (adv): bất chấp

Đáp án: B

Tạm dịch: Việc mua những sản phẩm có độ rủi ro cao nên được kèm theo những hóa đơn LIÊN QUAN khi rời khỏi cửa hàng.


3. All ——- products must be properly registered before being shipped out the distribution center.

(A). Permissive

(B). Outgoing

(C). Reversed

(D). Absolute

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Permissive~liberal (adj): tùy ý
  • Outgoing (adj) sắp hết , sắp mãn nhiệm, sắp ra mắt
  • Reversed (adj) đảo ngược
  • Absolute (adj ): tuyệt đối, hoàn toàn

Đáp án: B

Tạm dịch: Tất cả những sản phẩm SẮP RA MẮT phải được đăng kí chính thức trước khi được chuyển đến trung tâ phân phối.


4. When shipping, it is crucial to label chemical samples ——-

(A). Exceedingly

(B). Accordingly

(C). Considerably

(D). Namely

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Exceedingly (adv): cực kì, quá mức
  • Accordingly~appropriately~suitably (adv): phù hợp
  • Considerably (adv): đáng kể
  • Namely (adv): cụ thể là

Đáp án: B

Tạm dịch: Khi vận chuyển, điều đáng lưu ý là nên dán nhãn những mẫu hóa chất một cách PHÙ HỢP.


5. Most of the information held on computers used by employees is the ——- property of Perelli Solutions Inc.

(A). Notable

(B). Observant

(C). Exclusive

(D). Limiting

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Notable (adj): đáng kể
  • Observant~alert (adj): tinh mắt, tinh ý
  • Exclusive~sole~unique (adj): đặc biệt, dành riêng
  • Limiting (adj): giới hạn

Đáp án: C

Tạm dịch: Hầu hết thông tin trong những máy tính được sử dụng bởi những nhân viên là tài sản ĐỘC QUYỀN của tập đoàn Perelli Solutions.


6. Laboratory employees are expected to wear a name tag and carry identification at ——- times.

(A). Full

(B). Complete

(C). All

(D). Total

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Full~filled (adj): đầy
  • Complete (adj): đầy đủ, hoàn toàn
  • At all times~all the time: luôn luôn, một cách liên tục, mọi lúc
  • Total (adj): tổng cộng

Đáp án: C

Tạm dịch: Nhân viên phòng thí nghiệm được yêu cầu đeo thẻ tên và thẻ nhận diện MỌI LÚC.


7. Even experienced clerks are encouraged to attend training ——- to keep them updated on new ideas in the world of banking.

(A). Materials

(B). Sessions

(C). Experiences

(D). Positions

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Material (n): nguyên vật liệu, tài liệu
  • Session (n): buổi họp, buổi
  • Experience (n): kinh nghiệm
  • Position (n): vị trí

Đáp án: B

Tạm dịch: Ngay cả những thư ký có kinh nghiệm cũng đều được khuyến khích tham dự các BUỔI HỌP để cập nhật những ý tưởng mới trong thế giới ngân hàng.


8. The New Economic Quarterly criticized the ——- of all new products produced by Yun Sung Industrial Co., Ltd.

(A). Procedure

(B). Layer

(C). Accessory

(D). Quality

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Procedure ( n): quy trình, thủ tục
  • Layer~surface (n): lớp
  • Accessory (n) đồ phụ tùng, phụ kiện
  • Quality (n): chất lượng

Đáp án: D

Tạm dịch: Tạp chí kinh tế bình luận về CHẤT LƯỢNG của tất cả sản phẩm mới được sản xuất bởi khu công nghiệp Yun Sung.


9. In order to ensure customer safety, the government has ——- a new set of guidelines for pharmaceutical companies.

(A). Instituted

(B). Proved

(C). Decided

(D). Resembled

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Institute~establish~set up (v): thiết lập, thành lập
  • Prove sth to sb (v): chứng tỏ
  • Decide to V (v): quyết định
  • Resemble~look like~take after (v): giống với, tương từ

Đáp án: A

Tạm dịch: Nhằm đảm bảo an toàn cho khách hàng, chính phủ đã THIẾT LẬP những định chế mới cho những công ty dược.


10. Our ——- production goals will be directed by a skilled team of qualified managers.

(A). Comparative

(B). Envious

(C). Pleased

(D). Ambitious

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.k

  • Comparative~relative~fair (adj): tương đối
  • Be envious of sb/sth (adj): ghen tỵ
  • Be pleased to V(adj): hài lòng
  • Be ambitious for sth (adj): tham vọng
    • Be ambitious to V    (adj): tham vọng

Đáp án: D

Tạm dịch: Những mục tiêu sản xuất đầy THAM VỌNG sẽ được định hướng bởi đội ngũ quản lí chuyên nghiệp.


11. ——- our financial goals for this year may require cutting back on some overhead costs.

(A). Bringing

(B). Helping

(C). Maintaining

(D). Promoting

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Bring (v): mang lại
  • Help sb to V/V (v): việc giúp đỡ
  • Maintain (v): duy trì
  • Promote (v): thúc đẩy, thăng chức, quảng bá.

Đáp án: C

Tạm dịch: VIỆC DUY TRÌ mục tiêu tài chính của chúng ta cho năm nay có thể yêu cầu cắt giảm một phần trong tổng chi phí.


12. An anniversary dinner was held ——- for high-ranking officials in the corporation.

(A). Gradually

(B). Nearly

(C). Exclusively

(D). Precisely

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Gradually (adv): dần dần, từ từ
  • Nearly (adv): gần như, không hoàn toàn
  • Exclusively~solely (adv): dành riêng, độc quyền
  • Precisely (adv): chính xác

Đáp án: C

Tạm dịch: Bữa tối kỷ niệm được tổ chức DÀNH RIÊNG cho các viên chức cấp cao trong tập đoàn.


13. Because of the added guests from our allied financial firm, a more ——- meeting room had to be used than usual.

(A). Satisfied

(B). Spacious

(C). Considerable

(D). Capable

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Be satisfied/content with (adj): thõa mãn, hài lòng
  • Spacious~roomy~large (adj): rộng rãi
  • Considerable (adj): đáng kể
  • Be capable of sth (adj):có khả năng

Đáp án: B

Tạm dịch: Bởi vì những vị khách được mời thêm từ tập đoàn tài chính của chúng ta , cần một phòng RỘNG hơn như thường lệ.


14. Since opening last year, Savannah Safari Park quickly ——- one of the leading recreational spots in the region.

(A). Competed

(B). Became

(C). Continued

(D). Thought

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Complete (v): hoàn thành
  • Become (v): trở thành
  • Continue(v): tiếp tục
  • Think about/of (v): nghĩ về

Đáp án: B

Tạm dịch: Từ khi khai trương năm ngoái, công viên Savannah Safari nhanh chóng TRỞ THÀNH một trong khu giải trí hàng đầu tại khu vực.


15. Remember to list fixed expenses ——- from variable expenses.

(A). Arbitrarily

(B). Separately

(C). Definitely

(D). Mutually

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Arbitrarily (adv): tùy tiện
  • Separately~individually~independently (adv): tách biệt với
  • Definitely (adv): dứt khoát
  • Mutually (adv): lẫn nhau

Đáp án: B

Tạm dịch: Ghi nhớ danh sách chi phí cố định TÁCH BIỆT VỚI chi phí biến đổi.


16. Ms. Stanhope always tries to ——- her colleagues on the budget

(A). Consult

(B). Make

(C). Invite

(D). Request

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Consult (v): tham khảo, hỏi ý kiến
  • Make O V/ADJ
  • Invite sb to V (v): mời
  • Request (v): yêu cầu

Đáp án: A

Tạm dịch: Bà Stanhope luôn luôn cố gắng HỎI Ý KIẾN những người đồng nghiệp của bà ấy về ngân sách.


17. The CEO of Lawrence United Co. is still ——- about opening company branches in Mexico.

(A). Approximate

(B). Important

(C). Uncertain  

(D). Intended

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Approximate (adj): xấp xỉ, gần đúng
  • Important (adj): quan trọng
  • Uncertain~unknown~undetermined (adj): không chắc chắn mô tả cảm xúc hoặc là động từ dạng bị động
  • Intend to V~plan to V (v): dự định

Đáp án: C

Tạm dịch: CEO của Lawrence United vẫn KHÔNG CHẮC CHẮN về việc khai trương chi nhánh ở Mexico.


18. The manager ——- Mr. Kames a promotion because of his successful handling of the company’s accounting for the past two years

(A). Implemented

(B). Induced

(C). Surprised

(D). Granted

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Implement (v): thi hành
  • Induce~cause~generate (v): gây ra
  • Surprise~astonish~amaze (v):  ngạc nhiên
  • Grant~accept~recognize (v): đồng ý, chấp nhận

Đáp án: D

Tạm dịch: Quản lí đã CHẤP NHẬN Ông Kame thăng chức vì sự xử lí thành công của ông trong bộ phận kế toán của công ty trong 2 năm qua.


19. Standard ——- when performing certain experiments in the laboratory have changed over the past twenty years.

(A). Procedures

(B). Developments

(C). Categories

(D). qualifications

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Procedure (n): quy trình
  • Development (n): sự phát triển
  • Category (n) : loại, hạng
  • qualification (n): bằng cấp, phẩm chất, năng lực

Đáp án: A

Tạm dịch: Những QUY TRÌNH tiêu chuẩn khi thực hiện một số thí nghiệm nhất định trong phòng thí nghiệm đã thay đổi hơn 20 năm qua.


20. Large packages will be ——- to the stockroom in the northwest corner of the building.

(A). Produced

(B). Assembled

(C). Equipped

(D). Delivered

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Produce~manufacture (v): sản xuất
  • Assemble (v): lắp ráp
  • Equip sb with sth (v): trang bị
  • Deliver (v): phân phát, giao. chuyển

Đáp án: D

Tạm dịch: Những gói hàng lớn sẽ được CHUYỂN tới kho hàng phía góc đông bắc của tòa nhà.

Xem thêm các bài luyện TOEIC Reading khác TẠI ĐÂY

Tổng kết

Cảm ơn bạn đã tham gia buổi luyện tập TOEIC Reading Part 5 cùng Hà English và TEST 49. Hà English hy vọng rằng bạn đã tận hưởng không khí học tập và có thêm nhiều chiến lược hữu ích. Đừng quên tiếp tục theo dõi Hà English để cập nhật thêm nhiều tài liệu học tiếng Anh chất lượng. Chúc bạn một ngày học tốt lành và thành công trên hành trình học tiếng Anh của mình!

Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm Anh ngữ uy tín và chất lượng, Hà English là một sự lựa chọn tuyệt vời. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh, trung tâm đã đạt được uy tín cao trong việc đào tạo học viên về ngoại ngữ.

Hà English tự hào là một môi trường học tập chuyên nghiệp và thân thiện, với đội ngũ giáo viên có trình độ cao và giàu kinh nghiệm. Những giảng viên tại trung tâm không chỉ sở hữu kiến thức chuyên môn vững vàng mà còn có khả năng tạo động lực và sự hứng thú trong quá trình học tập của học viên.

Dạy từ tâm – nâng tầm tri thức

Nhận tư vấn lộ trình ngay!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *