Luyện tập câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết | TEST 26

Chào mừng các bạn đến với Hà English, nơi Hà English cung cấp các bài luyện tập TOEIC Reading Part 5 chất lượng cao trên nền tảng WordPress. Trong bài luyện tập số 26 này, Hà English giới thiệu một loạt câu hỏi thực tế từ phần Reading Part 5 của kỳ thi TOEIC. Tại đây, Hà English không chỉ mang đến câu hỏi mẫu mà còn cung cấp lời giải chi tiết, giúp các bạn hiểu rõ chiến thuật giải đề.

TOEIC Reading Part 5

Tổng hợp câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết TEST 26

1. On Tuesday, Mr. Molina will visit the Seoul office for the first time————- -becoming vice-president of operations.

(A) under

(B) past

(C) until

(D) since

Đáp án D

Giải thích: Dạng câu giới từ.

Tạm dịch: Vào thứ 3, ông Molina sẽ thăm văn phòng tại Seoul lần đầu tiên KỂ TỪ KHI trở thành phó chủ tịch của các tổ chức doanh nghiệp.

Từ vựng bổ trợ:

  • Operation /ˌɒpəˈreɪʃn/: sự hoạt động, sự phẫu thuật
  • Operation = a business organization: 1 đơn vị/ tổ chức kinh doanh
  • lack of experience: thiếu kinh nghiệm.

2. Attendees said the fireworks were the most ———part of the festival.

(A) impression

(B) impressive

(C) impresses

(D) impressed

Đáp án B

Giải thích: Dạng từ loại. Phía trước có the, phía sau có giới từ of =>Cần adj bổ nghĩa cho N (part)

Tạm dịch: Những người tham dự nói rằng pháo hoa là phần ấn tượng nhất của lễ hội.


3. The interview panel felt that Dinah Ong‘s education fit the job description of junior accountant ———-.

(A) perfectly

(B) recently

(C) routinely

(D) occasionally

Giải thích: Dạng câu về từ vựng.

  • Fit perfectly: phù hợp 1 cách hoàn hảo.

Đáp án A

Tạm dịch: Ban phỏng vấn cảm thấy rằng học vấn của Dinah Ong là phù hợp nhất với mô tả công việc của 1 kế toán cấp dưới.


4. The new software makes it possible to track purchases———– at multiple points-of-sale.

(A) rely

(B) reliable

(C) reliant

(D) reliably

Giải thích: Dạng từ loại. Sau to dễ nhận ra Track (= V) + purchases (N= Object), cần adv bổ nghĩa.

Đáp án D

Tạm dịch: Phần mềm mới có thể lần theo dấu những đơn hàng 1 cách đáng tin cậy tại nhiều điểm bán hàng.

  • Make + Object + adj: khiến cái gì như thế nào
  • Make it possible: khiến nó có thể
  • Purchase (v,n): mua, sự mua hàng

Phân biệt reliant và reliable

  • Reliant = dependent: phụ thuộc
  • Reliant on/upon somebody/ something: phụ thuộc vào ai/ cái gì
  • Reliable = dependable: đáng tin cậy
  • A reliable friend: một người bạn đáng tin

5. ————the next few months, Camion Vehicles will add more features to its sedans.

(A) Provided

(B) Applying

(C) Toward

(D) Over

Giải thích: Đây là câu từ vựng, ta dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp nghĩa với câu.

  • Provided: được cung cấp.
    • Provided: as long as: miễn là
  • Applying: nộp đơn, áp dụng.
  • Toward: về phía.
  • Over: quá, trong khoảng
  • Over the next few months: trong 1 vài tháng tới

Đáp án D

Tạm dịch: Trong vài tháng tới, Camion Vehicles sẽ thêm nhiều tính năng vào những dòng xe hơi mới của nó.


6. Altona Printing is expecting a————- upturn in holiday card orders in the next few weeks.

(A) considerable

(B) wide

(C) central

(D) dominant

Giải thích: Câu dạng từ vựng. Cần bổ nghĩa cho upturn: sự gia tăng

Đáp án A

Tạm dịch: Công ty in ấn Altona đang mong đợi 1 sự gia tăng đáng kể trong việc đặt hàng thiệp mời du lịch trong 1 vài tuần tới.

  • Consider: (v): xem xét, cân nhắc
  • Considerable:significant: đáng kể
  • Considerate: tận tình, chu đáo
  • A wide range of St: hàng loạt cái gì
  • Upturn: sự gia tăng, sự tiến bộ:increase (v): quay lên, lộn ngược
  • while: although: even though:despite the fact that (conj) mặc dù (+clause)

7. By creating innovative packaging————, EK2 Beverages hopes consumers will reuse their water bottles.

(A) designed

(B) designs

(C) designing

(D) designers

Giải thích: Dạng từ loại. Cần 1 N sau adj (inovative) Xét nghĩa phù hợp với chữ create: tạo ra, chọn N chỉ sự vật

Đáp án B

Tạm dịch: Bằng cách tạo ra mẫu thiết kế sáng tạo, hãng đồ uống EK2 hy vọng người dùng sẽ tái sử dụng những chai nước của họ.

Từ vựng bổ trợ:

Đuôi tive là dấu hiệu của adj, ngoại trừ 1 số từ đặc biệt, có đuôi tive nhưng là danh từ:

  • Detective: thám tử
  • Representative: người đại diện
  • Initiative: sáng kiến
  • Objective: mục tiêu
  • Alternative: sự lựa chọn, con đường
  • Relative: họ hàng
  • Executive: người điều hành

8. Throughout her tenure at LPID Systems, Ms. Patterson has——-at defining complex concepts in simple terms.

(A) excelled

(B) organized

(C) instructed

(D) simplified

Giải thích: Dạng câu từ vựng. Cụm từ excell at St: vượt trội, giỏi về cái gì

Đáp án A

Tạm dịch: Xuyên suốt nhiệm kỳ của cô ấy tại hệ thống LPID, cô Patterson đã xuất sắc trong việc định nghĩa những khái niệm phức tạp bằng những thuật ngữ đơn giản.


9. Winslet Food Service has– ———to expand the cafeteria’s menu offerings.

(A) promptly

(B) before

(C) although

(D) promised

Giải thích: Đây là câu từ vựng, ta dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp nghĩa với câu.  

  • promptly (adv): Kịp thời, nhanh chóng
  • before (conj): trước khi
  • although (conj) mặc dù
  • promised (V2-V3-ed): hứa hẹn.

Đáp án D

Tạm dịch: Dịch vụ đồ ăn Winslet đã hứa hẹn là sẽ mở rộng những lựa chọn trong thực đơn tại căng tin.

Từ vựng bổ trợ:

  • Eventhough = even if = although = though = in spite of the fact that = despite the fact that = notwithstanding that = while: mặc dù/ dẫu cho (+ clause)
  • Promise /ˈprɒmɪs/ to do something: hứa làm gì
  • Promise something: hứa hẹn điều gì
  • Expand (V): mở rộng
  • Expand knowledge: mở rộng kiến thức
  • Expand into Something/ Somewhere: mở rộng vào đâu

10. ————the results of the customer survey, we may consider extending the store‘s evening hours until 9 P.M.

(A) Because

(B) Depending on

(C) Whereas

(D) In order for

Giải thích: Liên từ.

  • Because: bởi vì + clause
  • Depending on: phụ thuộc vào, căn cứ vào.
  • Whereas: trái lại, trong khi đó
  • In order for.: để cho…

Tạm dịch: Căn cứ vào kết của của cuộc khảo sát, chúng tôi có thể cân nhắc kéo dài thêm giờ mở cửa buổi chiều của cửa hàng đến tận 9h tối.

Từ vựng bổ trợ:

  • In order for Sb to do St: để cho ai làm gì
  • In order to + Vo: để làm gì
  • In order that:so that: để + clause

11. Yerrow Cameras‘ lenses have a long telephoto reach yet an———- lightweight casing.

(A) exceptions

(B) exception

(C) excepting

(D) exceptionally

Giải thích: Đây là dạng từ loại, ta chọn đáp án phù hợp với ngữ pháp từ loại của câu.

  • Chỗ trống cần mộ trạng từ bổ nghĩa cho tính từ phía sau “lightweight”

Đáp án D

Tạm dịch: Những ống kính của máy ảnh Yerow có thể đạt tới tầm xa nhưng vỏ ngoài thì CỰC KỲ nhẹ.


12. After postponing her studies for many years, Ms. Ruiz———– earned a degree in law.

(A) thoroughly

(B) Distinctly

(C) eventually

(D) already

Giải thích: Dạng câu từ vựng.

Tạm dịch: Sau khi trì hoãn những nghiên cứu của cô ấy trong nhiều năm, cô Ruiz CUỐI CÙNG đã có được tấm bằng LUẬT.

Từ vựng bổ trợ:

  • Postpone = delay: put off:reschedule: trì hoãn….
  • Thoroughly: 1 cách kỹ lưỡng
  • Thoroughly clean/ inspect/ check/ review.
  • Earn = acquire = bring in = collect = gain = get: có được, kiếm được

13. A favorable report on the– ———- of Seesom Eyewear convinced the partners to invest in the company.

(A) profitability

(B) profitable

(C) profited

(D) profitably

Giải thích: Dạng từ loại, sau the cần danh từ bổ nghĩa.

Tạm dịch: Báo cáo có lợi về khả năng sinh lợi của loại mắt kiếng Seesom đã thuyết phục đối tác đầu tư vào công ty.

Từ vựng bổ trợ:

  • Favourable (adj): thuận tiện/ tốt = positive = encouraging = supportive
  • Invest in Something: đầu tư vào cái gì
  • Convince /kənˈvɪns/: thuyết phục
  • lease:rental agreement: hợp đồng thuê
  • Convince somebody to do something = persuade somebody to do St: thuyết phục ai.

14. In Monday‘s meeting, Mr. Ito———– the need to hire enough workers for the peak season.

(A) hesitated

(B) Emphasized

(C) dominated

(D) launched

Giải thích: Dạng câu từ vựng, Đây là câu từ vựng, ta dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp nghĩa với câu.

  • hesitated (v): Do dự.
  • emphasized (v): Nhấn mạnh.
  • dominated (v): Thống trị.
  • launched (v): Tung ra, khai trương…

Tạm dịch: Trong cuộc họp vào thứ 2, ông Ito đã NHẤN MẠNH nhu cầu thuê đủ công nhân cho mùa ĐỈNH ĐIỂM.


15. Pugh Tower won the Best New Building award for its creative——- —– of sustainable materials.

(A) routine

(B) accessory

(C) incorporation

(D) submission

Giải thích: Dạng câu từ vựng. Xét nghĩa phù hợp “creative incorporation”: sự kết hợp sáng tạo.

 Tạm dịch: Pugh Tower đã thắng giải thưởng cho tòa nhà Xây dựng tốt nhất vì SỰ KẾT HỢP sáng tạo những vật liệu bền của họ.

Từ vựng bổ trợ:

  • Award (n): phần thưởng, tặng thưởng, giải thưởng
  • Present the awards: trao giải thưởng.
  • Award (v): tặng thưởng, trao tặng
  • Award something to somebody: trao tặng cái gì cho ai
  • Sustainable /səˈsteɪnəbl/: bền vững, có thể chịu đựng được

Xem thêm các bài luyện TOEIC Reading khác TẠI ĐÂY

Tổng kết

Cảm ơn các bạn đã tham gia luyện tập TOEIC Reading Part 5 TEST 26 tại Hà English. Hi vọng rằng bài luyện tập này đã giúp các bạn nâng cao kỹ năng đọc hiểu và làm bài thi TOEIC của mình. Hãy đánh giá và chia sẻ bài viết để lan toả kiến thức và kinh nghiệm học tập. Hà English cam kết tiếp tục cung cấp những tài liệu luyện tập chất lượng và hữu ích. Hãy tiếp tục ủng hộ Hà English để Trung tâm có thể hỗ trợ bạn trên hành trình chinh phục tiếng Anh!

Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm Anh ngữ uy tín và chất lượng, Hà English là một sự lựa chọn tuyệt vời. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh, trung tâm đã đạt được uy tín cao trong việc đào tạo học viên về ngoại ngữ.

Hà English tự hào là một môi trường học tập chuyên nghiệp và thân thiện, với đội ngũ giáo viên có trình độ cao và giàu kinh nghiệm. Những giảng viên tại trung tâm không chỉ sở hữu kiến thức chuyên môn vững vàng mà còn có khả năng tạo động lực và sự hứng thú trong quá trình học tập của học viên.

Dạy từ tâm – nâng tầm tri thức

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo