Luyện tập câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết | TEST 8

Chào mừng đến với Hà English, nơi bạn và các bạn học viên cùng nhau chinh phục kỳ thi TOEIC qua các bài luyện tập. Trong bài viết này, Hà English hân hạnh giới thiệu nguyên mẫu câu chủ đề và đưa bạn đến với TEST 8 – một trong những bài luyện tập TOEIC Reading Part 5 được phân tích chi tiết. Tại Hà English, Trung tâm cam kết mang đến cho bạn không chỉ bài luyện tập chất lượng mà còn những chiến thuật giải đáp chính xác, giúp bạn nâng cao khả năng đọc hiểu và xử lý câu hỏi một cách hiệu quả.

Tổng hợp câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết TEST 08

1. Although Chang-Ho Nah is Permore Financial’s newest executive, he is ——— regarded as one of the company’s most competent vice presidents.

(A) wide

(B) wider

(C) widest

(D) widely

Giải thích : Chỗ cần cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ đứng trước nó theo cấu trúc Tobe + (adv) + Ved

Đáp án : D

Tạm dịch : Mặc dù ông Chang-Ho là giám đốc điều hành  mới nhất của công ty Permore Fianancial, nhưng anh ấy được biết đền NHIỀU như là  phó chủ tịch có thẩm quyền nhất công ty.


2. To ——– for the local-shopper discount, customers must show proof of residency.

(A) qualify

(B) award

(C) experience

(D) certify

Giải thích : Dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • qualify (v)+ for/to : đủ điều kiện cho việc gì
  • award (v): trao giải
  • experience (v): trãi qua
  • certify (v): chứng nhận

Đáp án : A

Tạm dịch : Để ĐỦ ĐIỀU KIỆN cho giảm giá khách mua thuộc địa phương này, khách hàng phải cho thấy chứng cứ việc cư trú ở đây.


3. In April, Peterson’s Garden Store will hold ——- sessions on gardening basics.

(A) introduce

(B) introducing

(C) introductions

(D) introductory

Giải thích : Chỗ cần cần một tính từ miêu tả bổ nghĩa cho danh từ “sessions” phía sau

Đáp án : D

Tạm dịch : Trong tháng 4, Cửa hàng Petersom Garden sẽ tổ chức các phiên họp GIỚI THIỆU những điều cơ bản về làm vườn.


4. Ivankoff Industries’ venture into experimental technologies will be accomplished by utilizing —-available within the company.

(A) purposes

(B) expenses

(C) resources

(D) salaries

Giải thích : Dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • purposes (n) : những mục đích
  • expenses  (n) : các chi phí
  • resources  (n) : những nguồn lực
  • salaries (n) : lương

Đáp án : C

Tạm dịch : Dự án kinh doanh của công ty Ivankoff Industries vào các công nghệ thử nghiệm sẽ được thực hiện bằng cách tận dụng NHỮNG NGUỒN có sẵn trong công ty.


5. Mr. Hahn and Ms. Smalls began working at ABCO Corporation at the same time, and —— hope to be promoted next year.

(A) many

(B) few

(C) one

(D) both

Giải thích : Dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • many (adj) : nhiều
  • few (adj): vài
  • one  (n) : một người, một vật, một việc
  • both (n) : cả 2

Đáp án : D

Tạm dịch : Ông Hahn và Cô Smalls đã bắt đầu làm việc tại tập đoàn ABCO cùng lúc, và CẢ HAI hy vọng được thăng tiến vào nắm tới.


6. Tickets for Westbury Football games will become ——- to the general public on Monday morning at 10:00 A.M.

(A) effective

(B) ready

(C) present

(D) available

Giải thích : Dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • effective (adj) : hiệu quả, có hiệu lực ( = begin, start)
  • ready (adj): sẵn sàng
  • present (adj): có mặc
  • available (adj): có sẵn

Đáp án : D

Tạm dịch : Vé cho trận đấu bóng chuyển Westbury sẽ trở nên CÓ SĂN tới dân chúng và ngày thứ 2 sáng lúc 10h.


7. The quality-control process will be revised due  to the large number of product flaws —— reported.

(A) is

(B) are

(C) were

(D) being

Giải thích : Ta thấy câu đã có động từ chính rồi nên loại 3 đáp án A,B,C

Đáp án : D

Chú ý : Ở đây có câu mệnh đề quan hệ dạng bị động tiếp diễn : product flaws (which are) being reported

Tạm dịch : Quá trình đảm bảo chất lượng sẽ được sửa lại do một lượng lớn sản phẩm lỗi ĐANG ĐƯỢC BÁO CÁO TỚI.


8. Pronesti Ltd. paid $500 million to ——– the profitable computer software firm XBR Technologies.

(A) acquire

(B) achieve

(C) yield

(D) realize

Giải thích : Dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • acquire (v): mua lại
  • achieve (v)  ~ obtain: đạt được
  • yield (v) : mang lại, có được
  • realize (v)+ that : nhận ra rằng

Đáp án : A

Tạm dịch : Công ty Pronesti đã chi ra 500 triệu đô để MUA LẠI  công ty phần mềm máy tính có lợi nhuận XBR Technologies


9. Alpha Clothing Store is a family-owned business offering high-quality men’s clothing at ——- prices.

(A) affordably

(B) affordable

(C) afford

(D) afforded

Giải thích : Chỗ trống ta cần một tính từ bổ nghĩa cho danh từ “prices” phía sau

Đáp án : B

Tạm dịch : Cửa hàng Alpha Clothing là một kinh doanh theo sở hữu hộ gia đình cung cấp đồ mặc nam chất lượng cao tại mức giá HỢP LÝ.


10. Visitors are asked to turn off their electronic devices when ——- the laboratory.

(A) enters

(B) entering

(C) enter

(D) entered

Giải thích : sau when + mệnh đề. Nhưng 4 đáp án đang cho ở V theo dạng phân từ.

Đáp án : B

Chú ý : ở đây câu đầy đủ sẽ là “when visitors enter the laboratory” >> rút gọn đồng chủ ngữ thành “when entering” – ta bỏ chủ ngữ đồng thời thêm “ing” vào động từ sau đó.

Tạm dịch : Khách được yêu cầu tắt các thiết bị điện tử khi KHI VÀO phòng thí nghiệm.


11. Noted author Neha Dehuri will be signing copies of her ——- acclaimed book, The Forgotten, on Sunday at the Gloucester University Bookstore.

(A) critically

(B) criticism

(C) critics

(D) criticize

Giải thích : Chỗ trống cần điền một trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ “acclaimed” phía sau nó

Đáp án : A

Cụm : critically acclaimed : đáng để đọc, đáng kính ngạc, hay

Tạm dịch : Nhà văn nỗi tiếng Neha Dehuri sẽ ký tặng các bản sao của cuốn sách ĐÁNG ĐỌC của cô, The Fotgotten, vào ngày chủ nhật tại cửa hàng sách đại học Gloucester.


12. ——– the new office building is occupied, construction vehicles will not be allowed to use the main parking area.

(A) Once

(B) Next

(C) Soon

(D) Then

Giải thích : Dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Once (conj) + mệnh đề : một khi
  • Next (adj) : kế tiếp
  • Soon ( adv):  sớm
  • Then (adv): sau đó

Đáp án : A

Tạm dịch : MỘT KHI tòa nhà căn phòng mới được sử dụng, thì tất cả phương tiện xây dựng sẽ không được phép sử dụng khu vực đậu xe chính.


13. Dr. Weisman, who served for 25 years as an ——- part of the research team, will retire on March 30.

(A) integrate

(B) integrally

(C) integration

(D) integral

Giải thích : Chỗ trống cần điền một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ phía sau nó

Đáp án : D

Tạm dịch : Tiến sĩ Weisman, người mà phục vụ 25 năm như là một phần QUAN TRỌNG trong đội nghiên cứu, thì sẽ về hưu vào ngày 30 tháng 3.


14. New patients should arrive fifteen minutes before their scheduled appointment time to allow ——– time to complete any paperwork.

(A) sufficient

(B) liberal

(C) thorough

(D) entire

Giải thích : Dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • sufficient (adj) = enough : đủ, vừa vặn
  • liberal (adj): rộng rãi, hào phóng
  • thorough (adj) = detail : kỹ lưỡng, chi tiết
  • entire (adj) : toàn bộ ( muốn chọn entire thì phải luôn có mạo từ “the” đứng trước

Đáp án : A

Tạm dịch : Các mệnh nhân mới nên đến 15 phút trước thời gian cuộc hẹn lên lịch của họ để giúp có ĐỦ thời gian để hoàn thành bấy kỳ giấy tờ khám bệnh nào.


15. The hiring committee had discussed the possibility of interviewing the candidates in person but decided on telephone interviews ——-.

(A) until

(B) besides

(C) instead

(D) with

Giải thích : Dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • until (conj) + mệnh đề
  • besides (prep) ~ in addition to +N/ving: ngoài ra, bên cạnh đó
  • instead ( conj) : thay thế
  • with (prep) : với, bằng

Đáp án : C

Tạm dịch : Ủy ban tuyển dụng đã thảo luận về khả năng phỏng vấn các ứng cử viên trực tiếp trước đó nhưng đã quyết định phỏng vấn qua điện thoại THAY THẾ.


16. The directors voted to extend evening hours at local libraries to make them more ——- to patrons who cannot visit them during the day.

(A) educated

(B) capable

(C) appreciative

(D) accessible

Giải thích : Dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • educated (adj): giao dục
  • capable (adj) + of : khả năng
  • appreciative (adj): cảm kích
  • accessible (adj) + to : đi vào

Đáp án : D

Tạm dịch : Giám đốc đã bình chọn kéo dài giờ hoạt động buổi tối ra thêm ở các thư viện địa phương để giúp những thư viện này có SỰ ĐI VÀO thêm của các khách, những người mà không thế đi vào ban ngày.


17. ——– pleased the clients most was the effective customer service Moradon Bank provided.

(A) Who

(B) That

(C) What

(D) This

Giải thích : Ta có động từ chính là “was” => nguyên cụm phía trước đóng vai trò là “chủ ngữ” hay còn gọi là “mệnh đề danh ngữ”

  • Who : loại – vì phúa sau đang nói dịch vụ khách hàng
  • That : + mệnh đề
  • What pleased the clients most là chủ ngữ
  • This : sai vì mệnh đề danh ngữ bắt đầu bằng những từ để hỏi

Đáp án : C

Tạm dịch : NHỮNG GÌ hài lòng khách hàng nhất là dịch vụ chăm sóc khách hàng hiệu quả của ngân hàng Moradon.


18. ——- repeated delays in construction, the new supermarket was finished in time for the start of business.

(A) despite

(B) although

(C) as much as

(D) in keeping with

Giải thích : Chọn đáp áp phù hợp với nghĩa và ngữ pháp của câu.

  • despite (conj) + N/ving
  • although (conj) + mệnh đề
  • as much as (adv) : nhiều như
  • in keeping with (phrasal verb : cụm động từ) : để bắt kịp với.

Đáp án : A

Tạm dịch : MẶC DÙ có những trì hoãn lập lại trong việc xây dựng, nhưng siêu thị mới này đã được hoàn thành đúng thời gian để bắt đầu kinh doanh.


19. The Grovesburg Historical Society leads tours of local historical sites every day ——- Sunday.

(A) other

(B) except

(C) than

(D) some

Giải thích : Dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • other (adj) + Ns : khác
  • except (conj) + (for) : ngoại trừ
  • than (prep, conj) : hơn
  • some ( từ hạn định) + Ns/N không đếm được : một vài

Đáp án : B

Tạm dịch : Hiệp hội lịch sử Grovesburg tổ chức những cuộc tham quan về các nơi mang tính lịch sử địa phương mỗi ngày NGOẠI TRỪ chủ nhật.


20. Upgrades to the order-tracking database will allow staff to process customer purchases more ——–.

(A) totally

(B) efficiently

(C) recently

(D) shortly

Giải thích : Chọn đáp áp phù hợp với nghĩa và ngữ pháp của câu. 

  • totally (adv): hoàn toàn
  • efficiently (adv): một cách hiệu quả
  • recently (adv) + Ved: gần đây
  • shortly (adv): sớm, chút xíu, thời gian ngắn,

Đáp án : B

Tạm dịch : Những nâng cấp vào cơ sở dữ liệu theo dõi đơn hàng sẽ giúp nhân viên giải quyết (xử lí) mua hàng của khách hàng HIỆU QUẢ hơn.

Xem thêm các bài luyện TOEIC Reading khác TẠI ĐÂY

Tổng kết

Cảm ơn bạn đã tham gia Hà English trong bài luyện tập TOEIC Reading Part 5 TEST 8. Nếu có bất kỳ câu hỏi hoặc ý kiến nào, hãy chia sẻ dưới đây. Hà English mong muốn bạn có những trải nghiệm học tập tích cực và đạt được kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới. Chúc bạn học tốt!

Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm Anh ngữ uy tín và chất lượng, Hà English là một sự lựa chọn tuyệt vời. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh, trung tâm đã đạt được uy tín cao trong việc đào tạo học viên về ngoại ngữ.

Hà English tự hào là một môi trường học tập chuyên nghiệp và thân thiện, với đội ngũ giáo viên có trình độ cao và giàu kinh nghiệm. Những giảng viên tại trung tâm không chỉ sở hữu kiến thức chuyên môn vững vàng mà còn có khả năng tạo động lực và sự hứng thú trong quá trình học tập của học viên.

Dạy từ tâm – nâng tầm tri thức

Nhận tư vấn lộ trình ngay!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *