Luyện tập câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết | TEST 7

Chào mừng đến với Hà English – nơi Hà English và các bạn học viên cùng nhau hành trình chinh phục kỳ thi TOEIC qua các bài luyện tập. Trong bài viết này, Hà Englis hân hạnh giới thiệu nguyên mẫu câu chủ đề và dẫn bạn đến với TEST 7 – một trong những bài luyện tập TOEIC Reading Part 5 được phân tích chi tiết. Tại Hà English, Trung tâm cam kết mang đến cho bạn không chỉ bài luyện tập chất lượng mà còn những chiến thuật giải đáp chính xác, giúp bạn nâng cao khả năng đọc hiểu và xử lý câu hỏi một cách hiệu quả.

Tổng hợp câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết TEST 07

1. Mr. Kang started ——-printing business 25 years ago in Pusan, South Korea.

(A) he

(B) him

(C) his

(D) himself

Giải thích : Chỗ trống cần điền một tính từ bổ nghĩa cho cụm danh từ phía sau “printing business”

Đáp án : C

Tạm dịch : Ông Kang đã bắt đầu kinh doanh in ấn CỦA MÌNH 25 về trưởng ở Pusan, Hàn Quốc


2. Trains for Gruyville ——- at 9:00 A.M. Monday through Friday.

(A) depart

(B) is departed

(C) departs

(D) is departing

Giải thích : Ta cần điền một đồng từ theo danh từ “trains” – theo thì HTĐ vì nó cụm trạng từ “Monday through Friday” chỉ sự thường xuyên. Dịch nghĩa câu mang nghĩa chủ động

Đáp án : A

Tạm dịch : Các chuyến tàu đến Gruyville SẼ KHỞI HÀNH lúc 9g từ thứ 2 đến thứ 6.


3. Flash photography is not permitted ——– the Sakura Museum of Art.

(A) onto

(B) among

(C) inside

(D) toward

Giải thích : Dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu

  • onto (prep) : phía trên
  • among (prep) + Ns : trong số, trong những
  • inside (prep): bên trong
  • toward (prep) : hướng đến

Đáp án : C

Tạm dịch : Đèn chụp ảnh không được phép SỬ DỤNG trong viện bảo tàn nghệ thuật Sakura.


4. Dr. Masahiro Sato was the featured speaker  at last month’s International ——- on economic policy.

(A) committee

(B) proposal

(C) convention

(D) introduction

Giải thích : Dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu

committee (n): ủy ban

proposal  (n): sự đề xuất/ đề nghị

convention  (n) : hội nghị

introduction (n): sự giới thiệu

Đáp án : C

Tạm dịch : Ông Masahiro là diễn giả nỗi bật tại HỘI NGHỊ quốc tế nói về chính sách kinh tế vào tháng trước.


5. The Globe Lighting Supply handbook ——- a list of important company telephone numbers.

(A) contain

(B) containing

(C) is contained

(D) contains

Giải thích : Ta cần điền một đồng từ theo danh từ “handbook. Dịch nghĩa câu mang nghĩa chủ động

Đáp án : D

Tạm dịch : Cuốn sổ tay Globe Lighting Supply CHỨA một danh sách các số điện thoại của các công ty quan trọng.


6. For a brochure explaining the city’s ——- to encourage recycling, please contact Christine Lee.

(A) character

(B) program

(C) definition

(D) question

Giải thích : Dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu

  • character (n): nhân vật, tính cách
  • program (n): chương trình
  • definition (n): định nghĩa
  • question (n): câu hỏi

Đáp án : B

Tạm dịch : Để có được tờ quảng cáo giải thích CHƯƠNG TRÌNH của thành phố về việc khuyến khích tái chế, thì hãy liên hệ bà Christine Lee.


7. River Oaks, Inc., employees must complete the employee satisfaction survey ——- Friday at 5:00 P.M.

(A) as

(B) of

(C) by

(D) in

Giải thích : Dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu

  • as (adv) : như là
  • of (prep): của,trong
  • by (prep): trước, bởi, bằng
  • in (prep): trong

Đáp án : C

Tạm dịch : Các nhân viên của công ty River Oaks phải hoàn thành bản khảo sát hài lòng nhân viên TRƯỚC thứ 6 lúc 5h chiều


8. The Watertown South bus station is ——- for repairs until May 16.

(A) close

(B) closes

(C) closed

(D) closings

Giải thích : ta có cấu trúc : sau tobe + (ADV) + Ving/Ved/adj

Đáp án : C

Tạm dịch : Trạm xe bus Watertown South sẽ ĐÓNGCỬA cho việc sửa chữa đến ngày 16 tháng 5


9. Participants in the Mumbai Business Seminars must pay a small fee to cover the cost of materials and ——-.

(A) to supply

(B) supplied

(C) supplier

(D) supplies

Giải thích : ta có cấu trúc : N + and + N ( vì and nối 2 từ đồng loại ). Ta thấy materials là Ns nên phía sau “and” cũng là Ns”

Đáp án : D

Tạm dịch : Những người tham gia hội thảo kinh doanh ở Mumbai phải chi trả một phí nhỏ bao gồm giá tài liệu và ĐỒ DÙNG.


10. The Captain’s Seafood Restaurant can ——— seat up to twenty guests in its Starboard Lounge.

(A) spaciously

(B) comfortably

(C) abundantly

(D) evenly

Giải thích : Dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • spaciously (adv): một cách rộng rãi (miêu tả không gian)
  • comfortably (adv): một cách thoải mái
  • abundantly (adv) = ample : nhiều
  • evenly (adv) : ngang nhau, ngang bằng

Đáp án : B

Tạm dịch : Nhà hàng hải sản Captain có thể ngồi THOẢI MÁI lên đến 20 khách trong khu vực phòng chờ.


11. A processing fee of $3.00 will be added  to ——– received by telephone.

(A) order

(B) ordering

(C) ordered

(D) orders

Giải thích : ta có cấu trúc be added to + N/Ving + O.

Đáp án : D

– Không chọn A vì không có mạo từ “a”

Tạm dịch : Một khoản phí xử lí 3 đô sẽ được thêm vào  MỖI ĐƠN HÀNG được nhận qua điện thoại của chúng tôi.

Chú ý : câu có mệnh đề quan hệ “ orders (which are) received by telephone


12. Preferred Medical Equipment, Inc., will raise prices ——– lower discounts on January 1.

(A) and

(B) again

(C) too

(D) still

Giải thích : Dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu

  • and (conj): và
  • again (adv): lần nữa
  • too ( adv) : quá, rất
  • still (adv): vẫn

Đáp án : A

Tạm dịch : Công ty thiết bị y tế Prefered sẽ tăng giá bán lên hạ giảm giá xuống vào ngày 1 tháng 1.


13. Current job ——- at Elite Insurance Company have been posted on the internal Web site and on major Internet job-search sites.

(A) open

(B) openings

(C) opened

(D) opens

Giải thích : Ta có cấu trúc N1 + giới từ + N2 + V1( động từ chia theo danh từ thứ nhất). Vậy chỗ trống cần một danh từ số nhiều để chia phù hợp với động từ “Have”.

Đáp án : B – Không chọn D vì là động từ thêm “s”.

Tạm dịch : CÁC VỊ TRÍ  trống hiện tại ở công ty bảo hiểm Elite đã được đăng lên Website nội bộ và trên các trang tìm kiếm việc làm chính.


14. Market research results for Thermabrite’s new handheld thermometer prototype were ———- encouraging.

(A) well

(B) near

(C) freely

(D) very

Giải thích : Dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • well (adv) : giỏi, tốt
  • near (adv) : gần
  • freely (adv) : thoải mái
  • very  (adv) : rất

Đáp án : D

Tạm dịch : Kết quả nghiên cứu thị trường cho mẫu nhiệt kế cầm tay mới là RẤT khuyến khích.


15. Human resources director Erika Nikata understands that employee recruitment and retention are ——- important.

(A) equal

(B) equally

(C) equality

(D) equalize

Giải thích : Chỗ cần cần một trạng từ bổ nghĩa cho tính từ phía sau theo cấu trúc Tobe + (ADV) + adj.

Đáp án : B

Tạm dịch : Giám đốc nguồn nhân sự Erika Niakta hiểu rằng tuyển dụng hay giữ chân nhân viên lại là đều quan trọng BẰNG NHAU.


16. Residents of Alberta Falls were ——- notified of the increase in snow-removal fees.

(A) shortly

(B) promptly

(C) busily

(D) currently

Giải thích : Dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • shortly (adv): ngắn ngủi, sớm
  • promptly (adv): ngay lập tức
  • busily (adv): một cách bận rộn
  • currently (adv): hiện tại

Đáp án : B

Tạm dịch : Người dân ở Alberta Falls đã được thông báo NGAY LẬP TỨC về tăng giá dọn tuyết.


17. Ms. Ife Bankole was the manager of an employment ——– in Lagos for five years.

(A) assembly

(B) collection

(C) agency

(D) destination

Giải thích : Dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • assembly (n): sự lắp ráp
  • collection (n): sự thu thập
  • agency (n):  cơ quan, đại lý
  • destination (n): điểm đến

Đáp án : C

Tạm dịch : Cô Ife Bankole đã là giám đốc của một CÔNG TY tuyển dụng ở Lagos 5 năm rồi.


18. The ——– fee for any of the Logistics Management courses is €25 a person.

(A) enrollment

(B) enroll

(C) enrolled

(D) enrolls

Giải thích : Chỗ cần cần một danh từ tạo thành danh từ ghép “The enrollment fee”.

Đáp án : A

Tạm dịch : Lệ phí ĐĂNG KÍ cho bất kỳ khóa học quản lí số liệu thống kê là 25 đô mỗi người.


19. The Empire Theatre box office will stop selling tickets fifteen minutes ——- the beginning of the show.

(A) between

(B) before

(C) up

(D) for

Giải thích : Dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • between (conj) : giữa
  • before (conj, prep) : trước
  • up (prep): lên
  • for (prep) : cho, để cho

Đáp án : B

Tạm dịch : Phòng bán vé Empire Theatre sẽ ngừng bán vé 15 phút TRƯỚC KHI bắt đầu chiếu phim.


20. In yesterday’s third-quarter financial statement, Vargas Industries reported a 15 percent ——- in value.

(A) gain

(B) progress

(C) advantage

(D) benefit

Giải thích : Dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • gain (n) + in : có được,kiếm được
  • progress (n): sự tiến bộ, sự phát triển
  • advantage (n) : sự thuận lợi
  • benefit (n): lợi ích

Đáp án : A

Tạm dịch : Trong bản báo cáo tài chính quý thứ 3 vào ngày hôm qua, Công ty Vargas Industries đã báo cáo 15% có THU ĐƯỢC vào giá trị.

Xem thêm các bài luyện TOEIC Reading khác TẠI ĐÂY

Tổng kết

Cảm ơn bạn đã tham gia Hà English trong bài luyện tập TOEIC Reading Part 5 TEST 7. Nếu có bất kỳ câu hỏi hoặc ý kiến nào, hãy chia sẻ dưới đây. Hà English mong muốn bạn có những trải nghiệm học tập tích cực và đạt được kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới. Chúc bạn học tốt!

Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm Anh ngữ uy tín và chất lượng, Hà English là một sự lựa chọn tuyệt vời. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh, trung tâm đã đạt được uy tín cao trong việc đào tạo học viên về ngoại ngữ.

Hà English tự hào là một môi trường học tập chuyên nghiệp và thân thiện, với đội ngũ giáo viên có trình độ cao và giàu kinh nghiệm. Những giảng viên tại trung tâm không chỉ sở hữu kiến thức chuyên môn vững vàng mà còn có khả năng tạo động lực và sự hứng thú trong quá trình học tập của học viên.

Dạy từ tâm – nâng tầm tri thức

Nhận tư vấn lộ trình ngay!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *