Chào mừng bạn đến với Hà English, nơi mà Hà English và các bạn học viên cùng nhau chinh phục kỳ thi TOEIC qua các bài luyện tập. Trong bài viết này, Hà English hân hạnh giới thiệu nguyên mẫu câu chủ đề và đưa bạn đến với TEST 6 – một trong những bài luyện tập TOEIC Reading Part 5 sẽ được phân tích chi tiết. Tại Hà English, Trung tâm cam kết mang đến cho bạn không chỉ bài luyện tập chất lượng mà còn những chiến thuật giải đáp chính xác, giúp bạn tự tin hơn trong kỳ thi quan trọng của mình.
Tổng hợp câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết TEST 06
1. After placing an order, please print the order ——- as a record of your purchase.
(A) confirm
(B) confirming
(C) confirmation
(D) confirmed
Giải thích : Ta cần một danh từ tạo thành cụm danh từ “the order confirmation” : giấy xác nhận đơn hàng
Đáp án : C
Tạm Dịch : Sau khi đặt hàng, vui lòng in GIẤY CHỨNG NHẬN đơn hàng như là một hồ sơ mua hàng của bạn.
2. ——– the last decade, Louellen Hospital has been recognized for exemplary patient care and progressive technology.
(A) throughout
(B) along
(C) toward
(D) beside
Giải thích : Đây là dạng giới từ, chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu. Ta có Throughout + khoảng thời gian~ during : trong suốt
Đáp án : A
Tạm Dịch : TRONG SUỐT thập kỹ vừa qua, bệnh viện Loellen đã được công nhận vì chăm sóc bệnh nhân gương mẫu và công nghệ tiến bộ.
3. Event coordinators should include receipts for ——- above 2B dollars in their reports.
(A) itself
(B) anything
(C) another
(D) whatever
Giải thích : Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp với câu.
- itself (pronoun : đại từ) : bản thân nó
- anything (pronoun) : bất kỳ thức gì
- another + N : cái gì khác
- whatever (pronoun) + mệnh đề : bất cứ thứ gì
Đáp án : B
Tạm Dịch: Người điều phối sự kiện nên bao gồm các hóa đơn cho BẤT KỲ THỨ GÌ giá trên 25 đô trong các bản báo cáo của họ.
4. The energy commission has suggested that constructing roofs in a lighter, more reflective color will ——- reduce the amount of heat in urban areas.
(A) significantly
(B) extremely
(C) utterly
(D) countlessly
Giải thích : Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp với câu.
- significantly ~ substantially ~ dramatically(adv): một cách đáng kể
- extremely (adv): cực kỳ
- utterly (adv): hoàn toàn
- countlessly (adv): rất nhiều, vô số, không đếm nỗi
Đáp án : A
Tạm Dịch: Ủy ban năng lượng đã đề nghị rằng việc xây dựng các máy nhà trong màu nhẹ hơn, màu phản chiếu hơn thì sẽ cắt giảm ĐÁNG KỂ lượng nhiệt trong khu vực trong thành phố.
5. Employees are reminded to print only ——– is needed so as to avoid wasting paper.
(A) which
(B) there
(C) as much as
(D) as though
Giải thích : Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp với câu.
- which (n) : cái mà
- there ( adv) : ở đó
- as much as (adv) : nhiều như
- as though ( conj) + mệnh đề : mặc dù
Đáp án : C
Tạm Dịch: Nhân viên được nhắc nhở chỉ in NHIỀU NHƯ cần để mà tránh lãng phí giấy.
6. In his current role in new product development for Selzern Lrd., Mr. Kumar aims for ——- in new sports equipment.
(A) innovation
(B) implication
(C) consideration
(D) intention
Giải thích : Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp với câu.
- innovation (n): sự sáng tạo
- implication (n): sự đề nghị
- consideration (n): sự xem xét, sự cân nhắc
- intention (n): dự định
Đáp án : A
Tạm Dịch: Với vai trò hiện tại của mình trong việc phát triển sản phẩm mới cho công ty Selzern Ltd, anh Kumar nhắm đến SỰ SÁNG TẠO trong các thiết bị thể thao mới.
7. Harrier Construction employs a group of contractors whose ——- knowledge and experience translate into quality workmanship.
(A) collect
(B) collectively
(C) collective
(D) collection
Giải thích : Chỗ trống ta cần một tính từ bổ nghĩa cho danh từ phía sau “knowledge”
Đáp án : C
Tạm Dịch : Công ty xây xựng Harrier đang tuyển một nhóm nhà thầu những người với kinh nghiệm và kiến thức CHUNG biến thành đội tay nghề chất lượng.
8. Perhaps Ms. Hernandez would not ——-with such criticism if she had made her plans for the company clearer to its stockholders.
(A) having confronted
(B) have been confronted
(C) have confronted
(D) had been confronted
Giải thích : Đây là dạng chia động từ theo câu điều kiện . Chọn đáp án phù hợp với ngữ pháp của câu. Ở đây dịch nghĩa ta thấy dạng bị động câu điều kiện loại 3.
- Ta có câu điều kiện loại 3 : If + S1 + had + V3/ed, S2 + would + have (been) + V 3/ed
- Đảo ngữ : had + S1 + V 3/ed, S2 + would have (been) + V3/ed (kiến thức bổ sung)
Đáp án : B
Tạm Dịch : Có lẽ cô Hernandez sẽ không BỊ ĐỐI MẶT với sự phê bình như thế nếu cô làm rõ kế hoạch của mình về công ty rõ ràng hơn tới hội đồng cổ đông.
9. The Wellborn Science Museum’s new astronomy theater has a seating ——- of 250.
(A) aptitude
(B) capacity
(C) demonstration
(D) compliance
Giải thích : Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp với câu.
- aptitude (n): kỹ năng, khả năng
- capacity (n): sức chứa chứa
- demonstration (n): sự giới thiệu, sự chứng minh
- compliance (n): sự tuân thủ
Đáp án : B
Tạm Dịch: Rạp chiếu phim thiên văn học của viện bảo tàn Wellborn Science có chỗ ngồi SỨC CHỨA 250 người.
10. Among the sales managers, —— has the highest sales record by the end of this year will receive the distinguished R. F. Fowler Award.
(A) whose
(B) someone
(C) whoever
(D) nobody
Giải thích : Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.
- whose (adj) + N : của ai
- someone (n) + v : ai đó
- whoever (n) + v : bất cứ ai
- nobody (n) + v : chẳng có ai
Đáp án : C
Tạm Dịch : Trong số các giám đốc bán hàng, BẤT KỲ AI có hồ sơ doanh số bán hàng cao nhất trước cuối tnawm này sẽ nhận được giải thưởng RF Fowler cao quý.
11. For clients seeking environmentally conscious commercial and residential construction, Green Spaces Ltd. provides an affordable ——.
(A) alternated
(B) alternating
(C) alternatively
(D) alternative
Giải thích : Chỗ trống ta cần một danh theo cấu trúc (ADJ) + N
Đáp án : D
Chú ý : alternative vừa là tính, vừa là danh từ
Tạm Dịch : Để cho các khách hàng đang tìm kiếm việc xây dựng nói ở và xây dựng thương mại có ý thức với môi trường, thì công ty Green Spaces đang cung cấp một chỗ SỰ LỰA CHỌN/SỰ THAY THẾ hợp lý.
12. —— this quarter’s sales are as high as projected, Hoshiro Designs, Inc., anticipates emerging as the leading graphic-design company in Japan.
(A) in case of
(B) after all
(C) provided that
(D) subsequent to
Giải thích : Đây là dạng liên từ, chọn đáp án phù hợp với nghĩa và ngữ pháp của câu.
- in case of (conj)~ in an event of + N/ving : trong trường hợp
- after all (adv) : ruốt cuộc, sau tất cả : đứng giữa hoặc cuối cầu
- provided that (conj) ~ as long as (conj) + mệnh đề : miễn là
- subsequent to (conj) + N/ving : kết quả là
Đáp án : C
Tạm Dịch: MIỄN LÀ doanh số bán hàng quý này cao như dự đoán, thì công ty Hoshiro Designs dự kiến xác nhập như là công ty thiết kế đồ họa hàng đầu tại Nhật.
13. Despite —— declines in revenue over the past six months, the Mori & McGee firm intends to hire three new patent lawyers next year.
(A) will experience
(B) having experienced
(C) has experienced
(D) have been experiencing
Giải thích : Ta có cấu trúc despite/in spite of + N/ving
Đáp án : B
Tạm Dịch: Mặc dù ĐÃ TRÃI QUA những sự giảm sút trong thu nhập trong 6 tháng vừa qua, nhưng công ty Mori & McGee dự định thuê thêm 3 luật sư có bằng cấp mới vào năm tới.
14. We have abandoned plans to install a revolving security door because our engineers determined that it is ——- flawed.
(A) temporarily
(B) casually
(C) fundamentally
(D) rapidly
Giải thích : Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu
- temporarily (adv) : một cách tạm thời
- casually (adv) : một cách thất thường
- fundamentally (adv): về mặt cơ bản
- rapidly (adv) : một cách nhanh chống
Đáp án : C
Tạm Dịch: Chúng ta đã bỏ các kế hoạch lắp đặt cửa an ninh xoay tròn vì các kỹ sư đã xác nhận rằng, cửa VỀ MẶT CƠ BẢN còn lỗi.
15. One responsibility of the staff assistant is to sort incoming mail,——- it so that only pertinent information is sent to the director.
(A) filtering
(B) constructing
(C) parting
(D) dissolving
Giải thích : Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu
- filter (v) : lọc
- construct (v): xây dựng
- parting (v) : chia từng phần
- dissolve (v) : không giải quyết được, nan giải
Đáp án : A
Tạm Dịch: Một trách nhiệm của trợ lí là sắp xếp thư đến, LỌC nó ra để mà chỉ còn thông tin thích hợp được gửi đến giám đốc mà thôi.
16. The Watdee Marketing Firm will guide you in —— promoting your product to the most desirable business customers.
(A) creatively
(B) create
(C) creative
(D) created
Giải thích : Chỗ trống ta cần một trạng từ bổ nghĩa cho Ving đứng trước nó.
Đáp án : A
Tạm Dịch: Công ty marketing Watdee sẽ hướng dẫn bạn quảng sáng MỘT CÁCH SÁNG TẠO sản phẩm của bạn đến những khách hàng kinh doanh đang ước muốn sản phẩm của bạn nhất.
17. Kyung Bin Yi has been praised for her role in securing several —– contracts for Dwyer Industries’ fledgling mobile- computing division.
(A) arbitrary
(B) spacious
(C) absent
(D) lucrative
Giải thích : Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu
- arbitrary (adj) : tùy tiện
- spacious ~ large ~ big (adj): rộng rãi
- absent (adj) : vắng
- lucrative (adj) : lợi ích, có lợi
Đáp án : D
Tạm Dịch: Cô Kyung Bin Yi đã được tán dương cho vai trò của cô trong việc đảm bảo một số hợp đồng CÓ LỢI cho bộ phận điện toán – di động còn non trẻ của công ty Dwyer Industries.
18. Ms. Cheon’s presentation tried to address investors’ unease ——– the negotiations surrounding a potential merger with the Tandell Corporation.
(A) in accordance with
(B) with regard to
(C) in place of
(D) by means of
Giải thích : Đây là dạng liên từ , chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.
- in accordance with (conj) + N/ving: phù hợp với ,tuân theo với
- with regard to (conj) + N/Ving: liên quan đến
- in place of (conj) + N/ving : thay vì
- by means of (conj): bằng phương tiện
Đáp án : B
Tạm Dịch: Bài thuyết trình của chị Cheon đã cố gắng giải quyết những khuất mắt của các nhà đầu từ LIÊN QUAN ĐẾN các sự đàm phán xung quanh cuộc xác nhập tiềm năng với tập đoàn Tandell.
19. Winthrop Strategies is seeking to employ a ——- individual who consistently meets deadlines.
(A) motivate
(B) motivated
(C) motivation
(D) motivations
Giải thích : Chỗ trống ta cần một tính từ bổ nghĩa cho danh từ “individual” phía sau. Vì indidual là người nên ta chọn tính từ chỉ bên trong con người.
Đáp án : B
Tạm Dịch: Công ty Winthrop Strategies đang tìm kiếm thuê một người NĂNG ĐỘNG có thể đáp ứng liên tục các hạn chót về công việc.
20. Contributions to our global education ——– will be instrumental in establishing learning opportunities for individuals all over the world.
(A) compartment
(B) opposition
(C) occurrence
(D) initiative
Giải thích : Đây là dạng từ vựng , chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.
- compartment (n): gian hàng, toa tàu
- opposition (n): sự chống đối
- occurrence (n): sự phát sinh
- initiative (n): sáng kiến, sự sáng tạo, sự khởi đầu ( = at the beginning)
Đáp án : B
Tạm Dịch: Những sự cống hiến cho SỰ SÁNG TẠO giáo dục toàn cầu sẽ là một nền tảng trong việc tạo ra (thiệt lập) các cơ hội học cho các cá nhân trên toàn thế giới.
Xem thêm các bài luyện TOEIC Reading khác TẠI ĐÂY
Tổng kết
Cảm ơn bạn đã tham gia Hà English trong bài luyện tập TOEIC Reading Part 5 TEST 6. Bạn có thắc mắc hoặc muốn chia sẻ trải nghiệm của mình, hãy để lại ý kiến dưới đây. Hà English luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn trên hành trình luyện thi của mình. Chúc bạn học tốt và đạt được kết quả cao!
Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm Anh ngữ uy tín và chất lượng, Hà English là một sự lựa chọn tuyệt vời. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh, trung tâm đã đạt được uy tín cao trong việc đào tạo học viên về ngoại ngữ.
Hà English tự hào là một môi trường học tập chuyên nghiệp và thân thiện, với đội ngũ giáo viên có trình độ cao và giàu kinh nghiệm. Những giảng viên tại trung tâm không chỉ sở hữu kiến thức chuyên môn vững vàng mà còn có khả năng tạo động lực và sự hứng thú trong quá trình học tập của học viên.
Dạy từ tâm – nâng tầm tri thức
Nhận tư vấn lộ trình ngay!