Luyện tập câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết | TEST 53

Chào mừng các bạn đến với Hà English! Trong buổi luyện tập hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá và giải đáp các câu hỏi trong bộ đề TOEIC Reading Part 5 với TEST 53. Trước khi bắt đầu, hãy cùng Hà English tìm hiểu về nguyên mẫu câu chủ đề để bạn có cái nhìn tổng quan về nội dung sẽ được thảo luận trong bài viết này.

TOEIC Reading Part 5

Luyện tập câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết | TEST 53

1. We have beautifully furnished apartments that are fully ——- with the latest appliances, and the electric bill is included in the rent.

(A). Precise

(B). Equipped

(C). Assorted

(D). Estimated

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Precise (adj): rõ ràng, chính xác
  • Be equipped with (adj): được trang bị
  • Assorted~mixed~various~diverse (adj): hỗn hợp
  • Estimated (adj): được ước tính

Đáp án: B

Tạm dịch: Chúng tôi có những căn hộ có sẵn đồ đạc đẹp mắt mà nó đã được TRANG BỊ mộtcách đầy đủ với những thiết bị hiện đại nhất, và bao luôn tiền điện.


2. In order to meet the needs of our ever- growing user population, we need a broad diversity of ——- in the creation of our products.

(A). Indications

(B). Perspectives

(C). Depths

(D). Images

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Indication (n): sự chỉ định
  • Perspective~view~panorama (n): cảnh, phối cảnh
  • Depth (n): chiều sâu
  • Image~picture~photograph~photo (n): hình ảnh

Đáp án: D

Tạm dịch: Nhằm để đáp ứng những nhu cầu của người dùng đang tăng nhanh của chúng tôi, chúng tôi cần đa dạng hóa những HÌNH ẢNH trong sự sáng tạo của sản phẩm.


3. The marketers make an ——- of products that appeal to a wide variety of potential customers.

(A). Array

(B). Alleviation

(C). Origin

(D). Extension

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • An array of~a variety of (n): nhiều
  • Alleviation (n): sự làm giảm bớt
  • Origin (n): nguồn gốc
  • Extension (n): sự mở rộng, gia hạn.

Đáp án:A

Tạm dịch: Những người phát triển thị trường trình ra NHIỀU sản phẩm mà nó thu hút rộng rãi những khách hàng tiềm năng.


4. Due to ——- need, applications will be reviewed on a daily basis and candidates may be interviewed and positions filled before the closing date.

(A). Irrelevant

(B). Surplus

(C). Optional

(D). Urgent

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Irrelevant (adj): không liên quan
  • Surplus (adj): dư
  • Optional (adj): tùy chọn
  • Urgent~emergency (adj): cấp thiết, khẩn cấp

Đáp án: D

Tạm dịch: Vì nhu cầu CẤP THIẾT, những đơn xin việc sẽ được xem lại mỗi ngày và những ứng cứ viên có thể được phỏng vấn và các vị trị sẽ được bổ khuyết trước ngày kết thúc.


5. Please fill out the part below so you can claim your complimentary one-year ——- to Maxim.

(A). Subscription

(B). Duration

(C). Partnership

(D). Agreement

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Subscription (n): đặt mua, sự mua dài hạn
  • Duration (n): khoảng thời gian
  • Partnership (n): đối tác
  • Agreement (n): thoả thuận, hợp đồng

Đáp án:A

Tạm dịch: Vui lòng hãy điền đầy đủ vào phần bên dưới như vậy bạn có thể yêu cầu ĐẶT MUA hàng miễn phí 1 năm với Maxim.


6. Singapore Airlines will ——- an advertising campaign this year to promote its new super jet, which will fly non-stop to Australia as of early 2012.

(A). Strike

(B). Pass

(C). Launch

(D). Spend

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Strike~attack (v): tấn công
  • Pass (v): vượt qua, thi đỗ
  • Launch~release (v): tung ra, ra mắt
  • Spend (v): chi tiêu, sử dụng

Đáp án:C

Tạm dịch: Hãng hàng không Singapore Airline sẽ TUNG RA một chiến dịch quảng cáo năm này để quảng bá máy bay siêu phản lực của nó, mà nó sẽ bay không ngừng nghỉ đến Úc kể từ đầu 2012.


7. Please contact us today so that we may begin ——- candidates to interview for your available positions.

(A). Participating

(B). Selecting

(C). Performing

(D). Occurring

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Participate in (v): tham gia
  • Select (v): chọn
  • Perform (v): thể hiện
  • Occur (v): xảy ra

Đáp án:B

Tạm dịch: Vui lòng liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để chúng tôi bắt đầu CHỌN RA những ứng cử viên để phỏng vấn đối với những vị trí đang có sẵn.


8. Prepare comprehensive, timely and ——- researched responses to consultations relating to advisory services.

(A). Highly

(B). Wholly

(C). Thoroughly

(D). Exactly

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Highly (adv): cao, chặt chẽ, kỹ lưỡng
  • Wholly (adv): toàn bộ, kĩ lưỡng
  • Thoroughly (adv): kĩ lưỡng
  • Exactly (adv): chính xác

Đáp án:C

Tạm dịch: Hãy chuẩn bị toàn diện, hợp lí và KĨ LƯỠNG để phản hồi lại những vấn đề liên quan đến dịch vụ tư vấn.


9. A ——- discount offered by a supplier may provide an opportunity for a retailer to increase its profit by selling more units at a lower price.

(A). Temporary

(B). Bargained

(C). Factual

(D). Prepared

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Temporary (adj): tạm thời
  • Bargain (v): mặc cả, thương lươngj
  • Factual (adj): thực sự
  • Prepare (v): chuẩn bị

Đáp án:A

Tạm dịch: Việc hạ giá TẠM THỜI được đưa ra bởi nhà cung cấp có thể cho những người bán lẻ cơ hội để tăng lợi nhuận của họ bằng việc bán ra nhiều các thiết bị ở mức giá thấp hơn.


10. Employees at L&K are asked to provide timely ——- of requirements and other pertinent information to the Director of Human Resources.

(A). Estimates

(B). Deposits

(C). Averages

(D). Finances

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Estimate (n): sự đánh giá
  • Deposit (n): khoảng tiền gửi
  • Average (n): trung bình
  • Finances (n): của cải, vốn liếng

Đáp án:A

Tạm dịch: Những nhân viên ở L&K được yêu cầu cung cấp kịp thời NHỮNG ĐÁNH GIÁ về những yêu cầu và những thông tin thích hợp khác đến với giám đốc nhân sự.


11. The postmark on the parcel delivered from headquarters was not ——- enough to tell whether it was posted in the E or EC district.

(A). Fastened

(B). Distinct

(C). Approximate

(D). Certain

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Fastened (adj): được buộc chặt
  • Distinct~separate (adj): riêng biệt
  • Approximate (adj): xấp xỉ, gần đúng
  • Certain (adj): chắc chắn

Đáp án:D

Tạm dịch: Dấu mọc trên cái gói bưu kiện được phân phát từ những trụ sở không đủ CHẮC CHẮN để nói lên liệu nó được chuyển từ tỉnh E hay EC.


12. Our technology solutions let customers track shipments more ——- , allowing us to provide better customer service, and process shipments faster.

(A). extremely

(B). originally

(C). efficiently

(D). officially

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • extremely (adv): vô cùng, rất
  • originally (adv): khởi đầu, bắt đầu, trước tiên
  • efficiently (adv): hiệu quả
  • officially (adv): chính thức

Đáp án:C

Tạm dịch: Những giải pháp về công nghệ của chúng tôi sẽ giúp những khách hàng theo dõi những lô hàng HIỆU QUẢ hơn , cho phép chúng tôi cung cấp dịch vụ khách hàng tốt hơn và quá trình chuyển phát hàng nhanh hơn.


13. The presentation given by the head of judicial affairs was very long but very ——- .

(A). obligated

(B). informative

(C). advisory

(D). helping  

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • be obligated to V (adj): ép buộc
  • informative~instructive (adj): nhiều thông tin, hữu ích
  • advisory (adj): tư vấn, cố vấn
  • helping (adj): tiếp tế, giúp đỡ; helping (n): phần ăn

Đáp án: B

Tạm dịch: Bài trình bày của bộ tư pháp đưa ra rất dài nhưng có nhiều THÔNG TIN HỮU ÍCH.


14. Powershot lnc.’s new digital camera ——- clear images at every time of day whenever it is used.

(A). Creates

(B). Appears

(C). Interests

(D). Results

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Create (v): tạo ra
  • Appear to V (v): có vẻ, dường như
  • Interest in (n): quan tâm, thích thú
  • Result from (v): do bởi

Đáp án:A

Tạm dịch: Camera kĩ thuật số mới của tập đoàn Powershot luôn TẠO RA những hình ảnh rõ ràng vào mọi thời điểm trong ngày bất cứ khi nào nó được sử dụng.


15. National Enzyme is pleased to announce that Richard Mihalik will —– the title of Director of Quality Assurance.

(A). Undertake

(B). Become

(C). Assume

(D). Devote

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Undertake research/ a project (v): chịu trách nhiệm, thực hiện một nghiên cứu/dự án
  • Become + adj (v): trở thành
  • Assume a title (v): đảm nhiệm một vị trí, chức danh; Assume responsibilies: chịu trách nhiệm
  • Devote~dedicate (v): dành hết cho, hiến dâng

Đáp án: A

Tạm dịch: National Enzyme vui mừng thông báo rằng Richard Mihalik ĐẢM NHIỆM vị trí giám đốc an toàn chất lượng.


16. The goal of the Employee Assistance Program is to provide free professional and confidential counseling services to employees and ——- of their immediate family.

(A). Association

(B). Relationships

(C). Members

(D). Unity

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Association~corporation (n): sự kết hợp
  • Relationship (n): mối quan hệ
  • Member (n): thành viên
  • Unity~union~integration (n): sự thống nhất

Đáp án:C

Tạm dịch: Mục đích của chương trình hộ trợ nhân viên là để cung cấp dịch vụ tư vấn đáng tin và chuyên nghiệp đến những nhân viên và THÀNH VIÊN của gia đình thân thiêt của họ.


17. Managing project risks and developing ——- plans to keep projects on track are critical competencies for today’s project managers.

(A). Suspension

(B). Prevalence

(C). Evacuation

(D). Contingency

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Suspension~delay~postponement (n): sự đình chỉ
  • Prevalence~commonness~popularity (n): sư thịnh hành, sự phổ biến
  • Evacuation of (n): sự di tản
  • Contingency (n): việc bất ngờ

Đáp án:D

Tạm dịch: Việc quản lý những rủi ro dự án và những kế hoạch phát triến BẤT NGỜ sẽ giữ các dự án đi đúng tiến độ là những năng lực tiêu chuẩn cho những nhà quản lí dự án ngày nay.


18. ——- this Friday, a new menu will be introduced at the cafeteria to meet the dietary requirements of vegetarian students.

(A). Having

(B). Eating

(C). Starting

(D). Making

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Have (v): có
  • Eat (v): ăn
  • Start (v): bắt đầu
  • Make O V/Adj

Đáp án:C

Tạm dịch: BẮT ĐẦU vào thứ sáu này, thực đơn mới sẽ được giới thiệu ở căn tin để đáp ứng những yêu cầu ăn uống của những sinh viên ăn chay.


19. ——- explaining how to apply for travel expense reimbursement have been uploaded to the company website.

(A). Attention

(B). Documents

(C). Position

(D). Repetitions

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Pay attention to (v): chú ý
  • Document (n): tài liệu
  • Position (n ): vị trí
  • Repetition (n): sự nhắc lại, bản mô phỏng

Đáp án:B

Tạm dịch: Những TÀI LIỆU mà giải thích làm thế nào để xin sự hoàn trả chi phí công tác đã được đăng tải lên trang web của công ty.


20. Preparations are ——- complete for the upcoming Designers’ Annual Luncheon

(A). Quickly

(B). Regularly

(C). Usually

(D). Nearly

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Quickly (adv): nhanh chóng
  • Regularly (adv): đều đặn
  • Usually (adv): thường
  • Nearly (adv): gần như

Đáp án:D

Tạm dịch: Sự chuẩn bị GẦN NHƯ hoàn tất cho Tiệc hàng năm của những nhà thiết kế.

Xem thêm các bài luyện TOEIC Reading khác TẠI ĐÂY

Tổng kết

Cảm ơn bạn đã tham gia cùng Hà English trong bài luyện tập TOEIC Reading Part 5 với TEST 53. Đừng ngần ngại chia sẻ kiến thức của bạn và đặt câu hỏi nếu cần thiết. Chúng ta cùng nhau xây dựng một cộng đồng học tiếng Anh mạnh mẽ. Chúc bạn thành công trong hành trình luyện thi TOEIC của mình!

Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm Anh ngữ uy tín và chất lượng, Hà English là một sự lựa chọn tuyệt vời. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh, trung tâm đã đạt được uy tín cao trong việc đào tạo học viên về ngoại ngữ.

Hà English tự hào là một môi trường học tập chuyên nghiệp và thân thiện, với đội ngũ giáo viên có trình độ cao và giàu kinh nghiệm. Những giảng viên tại trung tâm không chỉ sở hữu kiến thức chuyên môn vững vàng mà còn có khả năng tạo động lực và sự hứng thú trong quá trình học tập của học viên.

Dạy từ tâm – nâng tầm tri thức

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo