Chào mừng các bạn đến với Hà English, nơi mang đến cho bạn trải nghiệm học tập tốt nhất. Trong bài viết hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau thực hiện bài kiểm tra số TOEIC Reading Part 5 Test 52 với sự hướng dẫn đầy đủ từ Hà English và đội ngũ giáo viên nhiệt huyết. Hà English tự hào giới thiệu nguyên mẫu câu chủ đề, giúp bạn hiểu rõ về nội dung của bài viết. Đừng bỏ lỡ cơ hội nâng cao kỹ năng đọc TOEIC của bạn với loạt câu hỏi thực tế và lời giải chi tiết.
Luyện tập câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết | TEST 52
1. Drive Again is an organization ——- to helping people with injuries, disabilities or driving challenges regain their driving independence.
(A). Distributed
(B). Supportable
(C). Serious
(D). Dedicated
Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.
- Distribute sth to sb (v): phân phát, phân phối
- Supportable~bearable (adj): có thể chịu đựng được
- Serious (adj): nghiêm trọng, quan trọng
- Be dedicated to Ving (adj): chuyên về, tận tâm, tận tuỵ
Đáp án: D
Tạm dịch: Drive Again là một tổ chức CHUYÊN giúp đỡ những người bị thương tích, khuyết tật hoặc những thách thức lái xe lấy lại khả năng tự lái xe một mình.
2. The director of the planning department commended Mr. Ken Seo for how ——- he drew up the blueprints for the newly proposed power plant.
(A). Hardly
(B). Scarcely
(C). Skillfully
(D). Likely
Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.
- Hardly~scarcely (adv): hiếm khi, hầu như không
- Scarcely (adv): hiếm khi, hầu như không
- Skillfully~cleverly (adv): khéo léo, điêu luyện
- Be likely to V: có khả năng, có thể
Đáp án:C
Tạm dịch: Giám đốc bộ phận kế hoạch đã khen ông Ken Seo KHÉO LÉO khi phát họa những bản thiết kế cho các nhà máy điện mới được đề xuất.
3. We take every appropriate measure to ensure that your personal information is kept ——-
(A). Secure
(B). Notable
(C). Imperative
(D). Confident
Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.
- Secure (adj): đảm bảo, an toàn
- Notable (adj): đáng kể, đáng chú ý
- Imperative (adj): bắt buộc, rất quan trọng
- Confident (adj): tự tin
Đáp án:A
Tạm dịch: Chúng tôi tận dụng mọi biện pháp thích hợp để đảm bảo rằng thông tin cá nhân của bạn được giữ AN TOÀN.
4. The management ——- that revenue from online games and advertising will increase in the second quarter compared to the prior quarter.
(A). Waits
(B). Reduces
(C). Expects
(D). Prevents
Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.
- Wait for sth (v): chờ đợi
- Reduce (v): giảm
- Expect that + clause: hy vọng
- Prevent sb from Ving (v): ngăn cản
Đáp án:C
Tạm dịch: Ban quản lý HY VỌNG rằng doanh thu từ trò chơi trực tuyến và quảng cáo sẽ tăng lên trong quý 2 so với quý trước.
5. There are ——- only a limited number of manufacturers able to supply TB products with sufficient guarantees of safety and efficiency.
(A). Quickly
(B). Shortly
(C). Currently
(D). Equally
Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.
- Quickly (adv): nhanh chóng
- Shortly (adv): không lâu, sớm
- Currently (adv): hiện tại
- Equally~evenly (adv): ngang bằng, công bằng
Đáp án:C
Tạm dịch: HIỆN TẠI chỉ có một số giới hạn các nhà sản xuất mới có thể cung cấp các sản phẩm TB có đủ đảm bảo an toàn và hiệu quả.
6. The govenment will ——- new-policies today to obtain information about entrepreneurs operating businesses online.
(A). Convince
(B). Achieve
(C). Perform
(D). Implement
Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.
- Convince sb of sth(v): thuyết phục
- Achieve (v): đạt được
- Perform~carry out~accomplish~fulfill (an action, task, or function): thực hiện (hành động, nhiệm vụ hay chức năng)
- Implement~put a decision/plan/agreement into effect: thực hiện, làm cho quyết định/kế hoạch/ hợp đồng có hiệu lực
Đáp án: D
Tạm dịch: Chính phủ sẽ LÀM CHO các chính sách mới CÓ HIỆU LỰC từ hôm nay để có được thông tin về các doanh nhân kinh doanh trực tuyến.
7. Our fitness staff are ——- of your interest and participation in their respective classes.
(A). Fulfilled
(B). Willing
(C). Decisive
(D). Appreciative
Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.
- Fulfill (v): thực hiện
- Be willing to V: sẵn lòng
- Decisive (adj ): quả quyết, quyết đoán
- Appreciative (adj): đánh giá cao, cảm kích
Đáp án: D
Tạm dịch: Nhân viên phòng tập thể dục của chúng tôi ĐÁNH GIÁ CAO sự quan tâm và tham gia của bạn trong các lớp học của họ.
8. The R&D department has ——- about conducting the new research because of budget cuts within the company.
(A). Reservations
(B). Specializations
(C). Reductions
(D). Indications
Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.
- Reservation about~doubt (n): nghi ngại, e dè, dè dặt
- Specialization (n): chuyên môn
- Reduction (n): sự giảm bớt
- Indication (n): biểu lộ, sự chỉ ra
Đáp án: A
Tạm dịch: Bộ phận R & D có những NGHI NGẠI về tiến hành nghiên cứu mới vì sự cắt giảm ngân sách trong công ty.
9. Opera’s free and ——- web browser allows you to experience the web on your own terms.
(A). Frequent
(B). Estimated
(C). Innovative
(D). Reluctant
Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.
- Frequent (adj): thường xuyên
- Estimated (adj): được ước tính
- Innovative (adj): sáng tạo, đổi mới
- Reluctant (adj): miễn cưỡng
Đáp án: C
Tạm dịch: Trình duyệt web miễn phí và ĐỔI MỚI của Opera cho phép bạn trải nghiệm web theo cách riêng của bạn.
10. National fertilizers provided by True Organic Food can be —– — by their green labels.
(A). Corrected
(B). Decided
(C). Distinguished
(D). Proposed
Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.
- Correct~rectify(v): sửa chữa
- Decide to V (v): quyết định
- Distinguish (v): phân biệt
- Propose to V (v): có ý định; Propose Ving (v): đề nghị
Đáp án: C
Tạm dịch: Phân bón quốc gia cung cấp bởi True Organic Food có thể được PHÂN BIỆT bằng nhãn màu xanh lá cây của họ.
11. This study follows yet another which carried out numerous ——- into using a precleaner to save money on freight costs.
(A). Investigations
(B). Configurations
(C). Substitutions
(D). Modifications
Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.
- Investigation~examination (n):sự điều tra, cuộc điều tra, cuộc nghiên cứu
- Configuration (n): cấu hình
- Substitution~exchange~change~replacement (n): sự thay thế
- Modification~alteration~adjustment (n): sự sửa đổi
Đáp án:A
Tạm dịch: Nghiên cứu này tiếp nối những nghiên cứu chưa hoàn thành, mà nó đã tiến hành nhiều CUỘC NGHIÊN CỨU nhằm đưa vào sử dụng bộ lọc sơ cấp để tiết kiệm chi phí vận chuyển.
12. All of our cleaning professionals have undergone extensive ——- and are fully insured.
(A). Training
(B). Importance
(C). Titles
(D). Helping
Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.
- Training~instruction~teaching~coaching (n):quá trình đào tạo
- Importance (n): sự quan trọng
- Title (n): quyền, tư cách, danh nghĩa
- Helping~portion~serving (n): suất ăn, phần ăn
Đáp án: A
Tạm dịch: Tất cả những nhân viên quét dọn chuyên nghiệp của chúng tôi đã trải qua QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO chuyên sâu và được bảo hiểm đầy đủ.
13. Most southbound and eastbound trains will ——- on an earlier schedule in and around Niagara Falls.
(A). Operate
(B). Meet
(C). Arrange
(D). Produce
Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.
- Operate (v): hoạt động
- Meet (v): gặp nhau
- Arrange (v): sắp xếp
- Produce (v): sản xuất
Đáp án:A
Tạm dịch: Hầu hết những chuyến tàu phía Nam va Phía Đông sẽ HOẠT ĐỘNG sớm hơn lịch trình ở trong và những vùng lân cận Niagara Falls.
14. This is a more ——- report of budget authority and outlays for preceding, current, and upcoming fiscal years.
(A). Retained
(B). Afforded
(C). Detailed
(D). Attached
Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.
- Retain (v): tiếp tục, giữ lại
- Afford to V (v): đủ khả năng
- Detailed~comprehensive~thorough (adj): chi tiết
- Attached~enclosed (adj): được đính kèm
Đáp án:C
Tạm dịch: Đây là bản báo cáo CHI TIẾT hơn về quyền chi phối ngân sách và tiền chi tiêu cho các năm tài chính trước đó, hiện tại và sắp tới.
15. The lease agreement says the tenant of this unit is required to ——- renter’s insurance.
(A). Declare
(B). Achieve
(C). Promote
(D). Obtain
Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.
- Declare for sb (v): tuyên bố ủng hộ ai
- Achieve (v): đạt được, thường dùng đạt mục tiêu nào đó, đạt thành công sau quá trình phấn đấu => achievement (n): thành tích, thành tựu
- Promote (v): thúc đẩy, quảng bá
- Obtain~get~acquire (v): nhận được
Đáp án:D
Tạm dịch: Hợp đồng thuê nêu rõ là người thuê phần này được yêu cầu NHẬN bảo hiểm của người cho thuê.
16. Mr. Kwon attributed his —– –strong performance to the company’s sound risk management and stable management team.
(A). Impulsively
(B). Aproximately
(C). Consistently
(D). Readily
Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.
- Impulsively (adv): hấp tấp, bốc đồng
- Approximately (adv): xấp xỉ, thích hợp
- Consistently (Adv): kiên định
- Readily (adv): sẵn sàng, dễ dàng
Đáp án: C
Tạm dịch: Ông Kwon đã đóng góp sự làm việc KIÊN ĐỊNH của mình đến với việc quản lí rủi ro 1 cách hợp lý và xây dựng nhóm quản lý có năng lực của công ty.
17. There is a growing ——- of residents who oppose construction of a shopping center on Kingston and Flag avenues.
(A). Town
(B). Anger
(C). List
(D). Rate
Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.
- Town (n): đô thị
- Anger~annoyance (n): giận dữ
- List~catalogue~checklist: liệt kệ, danh sách
- Rate~ratio~percentage (n): tỉ lệ
Đáp án:C
Tạm dịch: DANH SÁCH ngày một tăng của những cư dân là người mà phản đối việc xây dựng trung tâm mua sắm ở đại lộ Kingston và Flag.
18. Funded by Hurricane Katrina money, the research ——- houses one million dollars worthy of lab equipment.
(A). Discussion
(B). Facility
(C). Agreement
(D). Publication
Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.
- Discussion on (v): thảo luận về
- Facility (n): cơ sở, thiết bị, cơ sở vật chất.
- Agreement (n): sự thoả thuận, hợp đồng
- Publication (n): sự công bố, xuất bản
Đáp án: B
Tạm dịch: Được gây quỹ bởi tiền của Hurricane Katrina, CƠ SỞ nghiên cứu này chứa 1 triệu đô la thiết bị phòng thí nghiệm.
19. Practice proper sanitation by ——- removing all infected plants as soon as possible.
(A). Closely
(B). Vaguely
(C). Carefully
(D). Possibly
Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.
- Closely (adv): gần gũi, thân mật, chặt chẽ
- Vaguely (adv): man máng, ko rõ ràng
- Carefully (adv): cẩn thận
- Possibly (adv): có khả năng
Đáp án: C
Tạm dịch: Việc áp dụng hệ thống vệ sinh thích hợp bằng cách di dời CẨN THẬN tất cả những thực vật, cây cối bị nhiễm độc càng sớm càng tốt.
20. Each passenger is usually given a 20Kg allowance and any baggage exceeding the designated weight will be charged an ——- fee.
(A). Interested
(B). Unprepared
(C). Exported
(D). Additional
Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.
- Be interested in (adj): quan tâm
- Unprepared~unready~unwilling (adj ): không sẵn sàng
- Export~sell overseas/abroad (v): xuất khẩu
- Additional~extra~added (adj): thêm, bổ sung
Đáp án: D
Tạm dịch: Mỗi hành khách thường được cho phép mang 20 Kg đồ đạc cá nhân và bất cứ hành lý nào mà vượt quá khôi lượng quy định sẽ phải nộp phí THÊM.
Xem thêm các bài luyện TOEIC Reading khác TẠI ĐÂY
Tổng kết
Cảm ơn bạn đã tham gia cùng Hà English trong buổi luyện tập TOEIC Reading Part 5 với TEST 52. Hà English hy vọng rằng bạn đã có một trải nghiệm học tập tích cực và đầy ý nghĩa. Đừng quên theo dõi Hà English để cập nhật những bài viết mới nhất và kiến thức hữu ích. Chúc bạn tiếp tục hành trình học tập tiếng Anh của mình một cách hiệu quả!
Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm Anh ngữ uy tín và chất lượng, Hà English là một sự lựa chọn tuyệt vời. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh, trung tâm đã đạt được uy tín cao trong việc đào tạo học viên về ngoại ngữ.
Hà English tự hào là một môi trường học tập chuyên nghiệp và thân thiện, với đội ngũ giáo viên có trình độ cao và giàu kinh nghiệm. Những giảng viên tại trung tâm không chỉ sở hữu kiến thức chuyên môn vững vàng mà còn có khả năng tạo động lực và sự hứng thú trong quá trình học tập của học viên.