Luyện tập câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết | TEST 51

Chào mừng các bạn đến với Hà English, điểm đến hàng đầu cho luyện tập TOEIC Reading Part 5. Trong bài viết hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau đối mặt với thách thức từ bài kiểm tra số 51, với sự hỗ trợ đắc lực từ Hà English và đội ngũ giáo viên chất lượng.

Hà English hân hạnh giới thiệu đến bạn nguyên mẫu câu chủ đề để bạn có cái nhìn tổng quan về nội dung sẽ được đề cập trong bài viết này. Đừng bỏ lỡ cơ hội cải thiện kỹ năng TOEIC Reading của bạn thông qua những câu hỏi thực tế và lời giải chi tiết.

TOEIC Reading Part 5

Luyện tập câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết | TEST 51

1. The contributions made by Dr. Victor Hettigoda to the product development research were ——- by her boss.

(A). Ensured

(B). Realized

(C). Commended

(D). Incorporated

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Ensure~guarantee~make sure~make certain (v): bảo đảm
  • Realize (v): nhận ra
  • Commend~praise~compliment (v): ca ngợi, tuyên dương
  • Incorporate~integrate~merge (v): sáp nhập, hợp nhất

Đáp án: C

Tạm dịch: Những đóng góp của tiến sĩ Victor cho sự nghiên cứu phát triển sản phẩm được CA NGỢI bởi ông chủ của bà.


2. The company will ——- all its products from retailers’ shelves because of allergy concerns.

(A). Undo

(B). Redeem

(C). Recall

(D). Unveil

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Undo~cancel~invalidate (v): xóa bỏ, hủy
  • Redeem~compensate for~make up for (v): bù đắp, đền bù
  • Recall (v): thu hồi
  • Unveil~reveal (v): tiết lộ

Đáp án: C

Tạm dịch: Công ty sẽ THU HỒI tất cả những sản phẩm của nó từ những đại lý bán lẻ vì những vấn đề dị ứng.


3. There has been so much ——- in the demand for high-priced luxury cars that a few companies are introducing a wide range of price options.

(A). Invitation

(B). Irrelevance  

(C). Fluctuation

(D). Repayment

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Invitation (n): giấy mời
  • Irrelevance~impertinence (n): điều không thích hợp
  • Fluctuation~variation~unsteadiness~instability~change~shift~ (n): biến động
  • Repayment~refund~reimbursement (n): sự trả lại

Đáp án: C

Tạm dịch: Có quá nhiều SỰ BIẾN ĐỘNG trong nhu cầu về những xe hạng sang mà một vài công ty đang giới thiệu nhiều mức giá.


4. The public is invited to ——- the dinner event, with proceeds from ticket sales benefiting a BMX scholarship fund.

(A). Perform

(B). Admit

(C). Attend

(D). Participate

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Perform (v): thi hành, thực hiện
  • Admit (v): thú nhận
  • Attend (v): tham gia, tham dự
  • Participate in (v): tham gia

Đáp án: C

Tạm dịch: Dân chúng được mời đến để THAM DỰ buổi tiệc, và lợi nhuận từ việc bán vé sẽ gây quỹ học bổng BMX


5. Ottawa Police Chief Vern White has ——- Mr. McDonald for securing $1 million for the city’s drug treatment initiative.

(A). Demonstrated

(B). Entrusted

(C). Agreed

(D). Congratulated

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Demonstrate (v): chứng minh, thể hiệm
  • Entrust A to B: giáo phó,giao cho ai chịu trách nhiệm về việc gì  (entrust the task to an assistant: giao nhiệm vụ cho người chợ lý)
  • Agree with sb (v): đồng ý với ai; Agree about/on sth (v): đồng ý về điều gì
  • Congratulate sb to/for sth (v): chúc mừng, tự hào

Đáp án: D

Tạm dịch: Ottawa đã CHÚC MỪNG ông McDonald về việc dành 1 triệu USD cho việc giải quyết những khó khăn về thuốc men trong thành phố.


6. When you are buying an adjustable bed, you should consider ——- features such as bed height, size, material, and warranty.

(A). Occupied

(B). Accountable

(C). Qualified

(D). Specific

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Occupied~unavailable (adj): đang sử dụng, bị chiếm, không có sẵn
  • Be accountable/responsible/liable for sth (adj): chịu trách nhiệm
  • Qualified~proficient~skillful~knowledgeable (adj): đủ tư cách, năng lực, chuyên môn
  • Specific~particular (adj): đặc biệt, đặc trưng

Đáp án: D

Tạm dịch: Khi bạn mua một giường xếp, bạn nên xem những đặc điểm CỤ THỂ như chiều cao, kích cỡ, chất liệu, và bảo hành của giường.


7. Favera Pharmaceuticals sales representatives must keep careful ——- of samples distributed and orders taken from physicians and clinics.

(A). Records

(B). Qualifications

(C). Guidelines

(D). Behaviors

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Record (n): ghi nhận, hồ sơ
  • Qualification (n): bằng cấp, chuyên môn
  • Guideline (n): đường lối chỉ đạo
  • Behavior (n):cách cư xử

Đáp án: A

Tạm dịch: Đại diện bán hàng của hãng dược Favera phải giữ những GHI NHẬN cẩn thận của những mẫu được phân loại và sắp xếp từ bác sĩ và bệnh viện.


8. The hotel installed a touchscreen computer to help guests ——- a restaurant, get weather updates, or obtain other useful information.

(A). Assist

(B). Remind

(C). Locate

(D). Conduct

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Assist sb in/with sth (v): giúp đỡ ai đó trong việc gì
  • Remind sb of sth (v): làm cho ai nhớ về cái gì
  • Locate (v): xác định vị trí
  • Conduct (v): tiến hành

Đáp án: C

Tạm dịch: Khách sạn được lắp đặt 1 máy tính cảm ứng để giúp đỡ khách XÁC ĐỊNH nhà hàng, cập nhật thời tiết hay nhận được những thông tin hữu ích.


9. Sales of Ferrer Industry’s tractors ——- increase during the autumn harvest season.

(A). Openly

(B). Rigidly

(C). Approximately

(D). Frequently

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Openly (adv): công khai, thẳng thắng
  • Rigidly (adv): cứng nhắc
  • Approximately (adv): khoảng, xấp xỉ
  • Frequently (adv): thường xuyên

Đáp án: D

Tạm dịch: Doanh số của máy kéo Ferrer tăng THƯỜNG XUYÊN trong suốt vụ thu mùa.


10. After attending an ——- on traditional handicrafts at the Victoria Museum in London, a young unknown designer named Laura Ashley was inspired to make her own quilts.

(A). Exhibition

(B). Guide

(C). Portrait

(D). Creativity

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Exhibition~exposition(expo)~display~trade fair (n): triển lãm
  • Guide (n): chỉ dẫn
  • Portrait (n): chân dung
  • Creativity~innovation (n): sự sáng tạo

Đáp án: A

Tạm dịch: Sau khi tham dự CUỘC TRIỂN LÃM về hàng thủ công truyền thống ở viện bảo tàng Victoria London, Người thiết kế trẻ vô danh tên là Laura Ashley được truyền cảm hứng để tạo nên mền bông riêng của cô ấy.


11. All employees are entitled to have a fair and equal opportunity to be considered for ——- to management positions.

(A). Advancement

(B). Opportuinties

(C). Transmitting

(D). Openings

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Advancement (n): Sự tiến bộ, thăng tiến
  • Opportuinty~chance~occasion~opening (n): cơ hội
  • Transmit sth from … to (v): truyền, phát (tín hiệu)
  • Openings: cơ hội; Job openings/opportunities/vacancies: cơ hội việc làm

Đáp án: A

Tạm dịch: Tất cả nhân viên được trao cho cơ hội công bằng và bình đẳng để được xem xét cho SỰ THĂNG TIẾN ở vị tri quản lí.


12. The Textcom software from Hahn-Keller Corporation will —– — users to automate numerous repetitive tasks.

(A). Avoid

(B). Provide

(C). Show

(D). Allow

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Avoid~stay away from~keep away from (v): tránh
  • Provide (v): cung cấp
  • Show (v): cho thấy
  • Allow sb to V (v): cho phép

Đáp án: D

Tạm dịch: Phần mềm Textcom từ tập đoàn Hahn-Keller sẽ CHO PHÉP người dùng tự động hóa nhiều nhiệm vụ liện tục.


13. A(n) ——- of monthly sales figures is essential to setting future revenue goals.

(A). Destination

(B). Variety

(C). Analysis

(D). Style

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Destination (n): điểm đến
  • Variety of~array~range~assortment (n): đa dạng, nhiều
  • Analysis (n): sự phân tích, bản phân tích
  • Style (n): phong cách

Đáp án:C

Tạm dịch: Một BẢN PHÂN TÍCH của số liệu bán hàng hàng tháng là cần thiết để thiêt để thiết lập mục tiêu doanh thu trong tương lai.


14. In this ——- researched study, Good Jobs shows that Thote Ltd. has received more than $1 billion in economic development subsidies from state and local governments across the country.

(A). Fortunately

(B). Immediately

(C). Extensively

(D). Eventually

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Fortunately (adv): may mắn
  • Immediately (adv): ngay lập tức
  • Extensively~widely~expansively~broadly (adv): bao quát, trên diện rộng, rộng rãi
  • Eventually~finally~ultimately (adv): rốt cuộc, cuối cùng là

Đáp án: C

Tạm dịch: Trong một nghiên cứu tiến hành TRÊN DIỆN RỘNG, Good Jobs chỉ ra rằng tập đoàn Thote đã nhận hơn 1 tỉ USD tiền trợ cấp phát triển kinh tế từ các bang và chính quyền địa phương  thông qua quốc gia.


15. Although most of the consumers surveyed said they understood the importance of the new healthcare reform policy, many were ——- with the details of that policy.

(A). Profitable

(B). Filled

(C). Unfamiliar

(D). Difficult

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Profitable~beneficial~useful~advantageous (adj): có lợi, có ích, thuận lợi
  • Filled with (adj): đầy
  • Unfamiliar with (adj): không quen với #familiar with
  • Difficult (n): sự khó khăn

Đáp án: C

Tạm dịch: Mặc dù hầu hết những khách hàng được khảo sát đều nói rằng họ nhận thức được tầm quan trọng của chính sách cải cách y tế mới, nhưng nhiều người thì KHÔNG QUEN VỚI  những chi tiết của chính sách đó.


16. During a recent test drive around Boston, it became clear there will be a strong ——- for the car, which is manufactured by Daimler AG, the maker of Mercedes-Tote vehicles.

(A). Emission

(B). Market

(C). Revision

(D). Purchase

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Emission~discharge~release (n): sự phát ra, thải ra
  • Market (n): thị trường
  • Make a revision to (v): xem lại, chỉnh sửa
  • Purchase (n): sự mua hàng

Đáp án: B

Tạm dịch: Trải qua cuộc đua xe vòng quanh Boston, ta thấy rõ ràng là có 1 THỊ TRƯỜNG phát triển mạnh mẽ về xe ô tô, những chiếc xe ô tô này được sản xuất bởi Daimier AG-đây là thị trường sản xuất xe Mercedes-Tote.


17. Anyone who wants to ——- in the meeting is expected to send an e-mail to the following address within the next two weeks.

(A). Participate

(B). Complete

(C) Attend

(D). Release

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Participate in sth (v): tham gia
  • Complete (v) hoàn thành
  • Attend sth (v): tham dự
  • Release~issue (v): phát hành

Đáp án: A

Tạm dịch: Bất cứ ai muốn THAM GIA cuộc họp hãy gửi email đến địa chỉ dưới đây trong vòng 2 tuần tới.


18. The introduction of debit cards gave consumers even more ——- with their money, allowing them to withdraw cash from both ATMs and bank tellers.

(A). Experiments

(B). Response

(C). Collection

(D). Flexibility

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Experiment (n): thí nghiệm
  • Response (n): sự phản ứng
  • Collection (n): bộ sưu tập
  • Flexibility (n):tính linh hoạt, sự linh hoạt

Đáp án: D

Tạm dịch: Sự ra đời của thẻ tín dụng đã mang đến cho khách hàng SỰ LINH HOẠT về tiền bạc của họ, cho phép họ rút tiền mặt từ máy ATM lẫn rút ở ngân hàng.


19. ——- cold weather over the past two months has caused gas shortages as distribution networks have struggled to meet demand.

(A). Readily

(B). Exactly

(C). Unusually

(D). Urgently

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Readily~easily~smoothly (adv): dễ dàng
    • ~willingly (adv): sẵn lòng
  • Exactly (adv): chính xác
  • Unusually~uncommonly~infrequently (adv): bất thường
  • Urgently (av): khẩn trương, khẩn cấp

Đáp án: C

Tạm dịch: Thời tiết lạnh BẤT THƯỜNG trong 2 tháng vừa qua đã gây ra tình trạng thiếu khí đốt trong khi mạng lưới phân phối đã phải rất cố gắng để đáp ứng nhu cầu.


20. The Thoth foldable chair requires some ——- but detailed instructions are provided.

(A). Assembly

(B). Development

(C). Approval

(D). Progress

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Assembly (n): sự lắp ráp, hội đồng
  • Development (n): sự phát triển
  • Approval~acceptance~agreement (n): sự phê chuẩn, xác nhận, bằng lòng
  • Progress (n): tiến trình

Đáp án: A

Tạm dịch: Ghế xếp Thoth cần một vài bước LẮP RÁP nhưng phải kèm theo những hướng dẫn chi tiết.

Xem thêm các bài luyện TOEIC Reading khác TẠI ĐÂY

Tổng kết

Cảm ơn bạn đã tham gia buổi luyện tập TOEIC Reading Part 5 với chúng tôi tại Hà English và TEST 51. Hy vọng rằng bạn đã tận hưởng và học hỏi từ bài viết. Đừng quên lưu ý website để theo dõi các bài viết mới nhất và cập nhật những kiến thức quan trọng. Chúc bạn thành công trên con đường luyện tập tiếng Anh của mình!

Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm Anh ngữ uy tín và chất lượng, Hà English là một sự lựa chọn tuyệt vời. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh, trung tâm đã đạt được uy tín cao trong việc đào tạo học viên về ngoại ngữ.

Hà English tự hào là một môi trường học tập chuyên nghiệp và thân thiện, với đội ngũ giáo viên có trình độ cao và giàu kinh nghiệm. Những giảng viên tại trung tâm không chỉ sở hữu kiến thức chuyên môn vững vàng mà còn có khả năng tạo động lực và sự hứng thú trong quá trình học tập của học viên.

Dạy từ tâm – nâng tầm tri thức

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *