Luyện tập câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết | TEST 50

Chào mừng các bạn đến với Hà English, nơi Hà English hỗ trợ bạn trên hành trình luyện tập TOEIC Reading! Trong bài viết hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau thách thức mình qua bài kiểm tra số 50, với sự hướng dẫn chi tiết về cách giải câu hỏi TOEIC Reading Part 5.

TOEIC Reading Part 5

Luyện tập câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết | TEST 50

1. Mr. Keating, the CEO, has ——- concern about rising fuel prices on our ability to effciently transport raw materials.

(A). Proposed

(B). Commented

(C). Regard

(D). Expressed

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • (A). Propose/intend to V (v): có ý định làm gì
    • Propose+Ving~suggest~put forward (v): đề nghị
  • (B). Comment on (v): bình luận
  • (C). Regard with (v): đánh giá
  • (D). Express (v): thể hiện , bày tỏ

Đáp án: D

Tạm dịch: Ông Keating, tổng giám đốc, đã BÀY TỎ sự lo lắng về việc tăng giá nhiên liệu trong khả năng của chúng ta và vận chuyển các nguyên liệu thô một cách hiệu quả.


2. Ms. Jane Millard will be the guest lecturer at a ——- of seminars on ethical journalism.

(A). Present

(B). Scheme

(C). Series

(D). Progression

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Present~gift (n): quà
  • Scheme for sth~plan~project (n): kế hoạch cho cái gì đó
  • Series of sth: 1 chuỗi những cái gì, 1 loạt
  • Progression (n): tiến triển

Đáp án: C

Tạm dịch: Bà Jane Millard sẽ là giảng viên khách mời tại MỘT CHUỖI các buổi hội thảo về y đức nghề báo.


3. Customers who want a ——- must return with the merchandise and the receipt within 30 days of purchase.

(A). Refund

(B). Purchase

(C). Limit

(D). Registration

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Refund (n): tiền hoàn lại, trả lại
  • Purchase (n): việc mua hàng
  • Limit~boundary (n): sự giới hạn
  • Registration (n): sự đăng kí

Đáp án: A

Tạm dịch: Những khách hàng muốn TIỀN HOÀN LẠI phải hoàn lại hàng hóa và biên lại trong vòng 30 ngày kể từ ngày mua hàng.


4. Ms. Yamaha was ——- for the successful funding campaign at the new business college.

(A). Probable

(B). Responsible

(C). Trusting

(D). Powerful

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Probable (adj): có thể
  • Be responsible for~be in charge of (adj): chịu trách nhiệm
  • Trusting/trustful (adj): tin tưởng
  • Powerful (adj): mạnh mẽ

Đáp án: B

Tạm dịch: Ông Yamaha CHỊU TRÁCH NHIỆM cho chiến dịch tài trợ thành công tại chuyến công tác tới trường đại học thương mại mới.


5. The ——- shipment of desktop computers should arrive on March 23rd.

(A). Canceled

(B). Productive

(C). Initial

(D). Impartial

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Cancel (v): hủy bỏ
  • Productive~effective~useful (adj):năng suất, hữu ích
  • Initial (adj): ban đầu, đầu tiên
  • Impartial (adj): vô tư, công bằng

Đáp án: C

Tạm dịch: Lô hàng màn hình máy tính ĐẦU TIÊN tới vào ngày 23 tháng 3.


6. If you make an error on the application form, it is advised that you discard it and ——- a new copy at the front desk.

(A). Obtain

(B). Define

(C). Recall

(D). Inquire

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Obtain (v): lấy
  • Define (v): định nghĩa
  • Recall sb to sth (v): nhắc nhở, gợi lại
  • Inquire into sth: tìm hiểu
    • Inquire about sth: hỏi về

Đáp án: A

Tạm dịch: Nếu bạn mắc một lỗi trên bản đơn xin việc, khuyên rằng bạn loại bỏ nó và LẤY một bản sao mới đặt trên bàn lễ tân.


7. Dr. Renault reassured the company’s president that the research department will ——- reach this year’s goals with the allotted funding.

(A). Freely

(B). Extremely

(C). Definitely

(D). Usually

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Freely~generously (adv): hào phóng,
    • ~spaciously (adv): rộng rãi
  • Extremely (adv): cực kì , rất, vô cùng
  • Definitely (adv): chắc chắn, dứt khoát, rạch ròi
  • Usually (adv): thường

Đáp án: C

Tạm dịch: Tiến sĩ Renault trấn an lại chủ tịch của công ty rằng bộ phận nghiên cứu sẽ CHẮC CHẮN đạt được những mục tiêu của năm nay với kinh phí được phân bổ.


8. Her ——- work with the branch in San Francisco has earned Ms. Sosa a well deserved promotion.

(A). Unfolded

(B). Outstanding

(C). Reversing

(D). Inscribed

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Unfold~reveal (v): bày tỏ, lộ ra
  • Outstanding (adj): nổi bật, xuất sắc
  • Reverse (adj): đảo, nghịch, ngược lại
  • Inscribe ~ carve ~ engrave ~ write (v): khắc, viết

Đáp án: B

Tạm dịch: Khả năng làm việc XUẤT SẮC của cô ấy với chi nhánh ở San Francisco đã giúp bà Sosa có được một sự thăng chức xứng đáng.


9. The Peterson-Jafie wedding day is ——- approaching, but the caterers haven’t started working on it yet.

(A). Rapidly

(B). Securely

(C). Carefully

(D). Anxiously

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Rapidly (adv): nhanh chóng
  • Securely~certainly (adv): an toàn, chắc chắn
  • Carefully~cautiously (adv): cẩn thận
  • Anxiously~worriedly~restlessly~nervously (adv): lo lắng, bồn chồn

Đáp án: A

Tạm dịch: Ngày cưới của Peterson-Jafie NHANH CHÓNG đến gần, nhưng những người cung cấp thực phẩm vẫn chưa bắt đầu làm việc gì cả.


10. We will process your ——- after proper notification from the other bank.

(A). Economy

(B). Deposit

(C). Finance

(D). Placement

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Economy (n): nền kinh tế
  • Deposit (n): tiền gửi
  • Finance (n): tài chính
    • Finances~fund~assets (n): tài sản, vốn liếng
  • Placement (n): sự sắp đặt, sự bố trí

Đáp án: B

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ xử lý KHOẢN TIỀN GỬI của bạn sau khi có thông báo đầy đủ từ phía ngân hàng khác.


11. SAV Inc. will be ——- production of one of their trademark products.

(A). Estimating

(B). Unfolding

(C). Discontinuing

(D). Solving

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Estimate (v): ước tính
  • Unfold~open out (v): mở ra
  • Discontinue~stop~end~terminate (v): ngừng sản xuất
  • Solve (v): giải quyết

Đáp án: C

Tạm dịch: Tập đoàn SAV sẽ NGỪNG SẢN XUẤT các sản phẩm thương hiệu của họ.


12. A road collapse has ——- traffic delays on the main route between Mildura and Merbein.

(A). Caused

(B). Departed

(C). Directed

(D). Operated

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Cause (v): gây ra
  • Depart~leave (v): khởi hành
  • Direct (v): gửi, hướng vào
  • Operate (v): hoạt động, vận hành

Đáp án: A

Tạm dịch: Vụ sụt lở con đường đã GÂY RA ùn tắc giao thông trên tuyến đường chính nối Mildura và Merbein.


13. Our employee ——- program can boost employee morale and decrease employee turnover.

(A). Motivation

(B). Reality

(C). Prevention

(D). Consequence

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Motivation~stimulation (n): sự thúc đẩy, xúc tiến
  • Reality~fact~actuality (n): sự thực tế
  • Prevention (n): sự ngăn ngừa
  • Consequence (n): hậu quả

Đáp án: A

Tạm dịch: Chương trính THÚC ĐẨY nhân viên có thể làm tăng tinh thần nhân viên và tăng doanh thu.


14. Companies ——- send out their free samples with discount coupons to encourage consumers to buy their products.

(A). Nearly

(B). Often

(C). Highly

(D). Ever

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Nearly (adv): gần như
  • Often (adv): thường
  • Highly (adv): cao, chặt chẽ, kĩ lưỡng
  • Ever (adv): có bao giờ, từng

Đáp án: B

Tạm dịch: Những công ty THƯỜNG gửi mẫu miễn phí của họ kèm những phiếu giảm giá để khuyến khích khách hàng mua sản phẩm của họ.


15. Library users must remove all ——- belongings when they leave the library for more than a half hour.

(A). Unlimited

(B). Personal

(C). Accurate

(D). Believable

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Unlimited~infinite~endless (adj): không giới hạn
  • Personal (adj): cá nhân
  • Accurate (adj): chính xác
  • Believable~credible (adj): đáng tin

Đáp án: B

Tạm dịch: Những người sử dụng thử viện phải cất tất cả đồ đạc CÁ NHÂN khi họ ở lại thư viện hơn nữa tiếng.


16. Please complete all the questions contained on the claim form and provide a ——- where requested.

(A). Signature

(B). Delivery

(C). Termination

(D). Completion

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Signature (n): chữ ký
  • Delivery~distribution (n): sự phân phát
  • Termination (n): sự kết thúc, hoàn thành
  • Completion (n): sự hoàn thành

Đáp án: A

Tạm dịch: Vui lòng hoàn thành tất cả những câu hỏi trong mẫu yêu cầu và thêm CHỮ KÝ nơi được yêu cầu.


17. People in New York  are healthier because they walk a few blocks every day since the roads are ——- crowded with cars and taxis.

(A). Cleanly

(B). Finely

(C). Usually

(D). Exactly

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Cleanly (adv): sạch sẽ, dễ dàng, êm xuôi
  • Finely (adv): đẹp đẽ, tế nhị
  • Usually (adv): thông thường
  • Exactly (adv): chính xác

Đáp án: C

Tạm dịch: Những người ở New York thì khỏe hơn vì họ đi dạo ở vài đoạn đường dành cho người đi bộ kể từ khi đường xá THƯỜNG đông đúc xe hơi và taxi.


18. At this point, Northeast suggests that we ——- the start of our road work until gas prices settle down.

(A). Wait

(B). Remain

(C). Expire

(D). Delay

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Wait (v): đợi
  • Remain + adj (v): còn lại, duy trì
  • Expire (v): hết hiệu lực
  • Delay (v): hoãn

Đáp án: D

Tạm dịch: Tại thời điểm này, Northeast đề nghị chúng ta TRÌ HOÃN việc khởi công làm đường xá cho đến khi giá nhiện liệu ổn định lại.


19. Mr. Brown gave a bleak view of the Christmas retail sales picture before ——- sales figures a week ago.

(A). Proving

(B). Announcing

(C). Cooperating

(D). Designing

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Prove (v): chứng minh
  • Announce (v): công bố
  • Cooperate~collaborate~work together (v): hợp tác
  • Design (v): thiết kế, phác họa

Đáp án: B

Tạm dịch: Ông Brown đã cho thấy toàn cảnh ảm đạm về bức tranh doanh số bán lẻ lễ Noel trước khi CÔNG BỐ những con số doanh thu một tuần trước.


20. Public and private investments are moving ahead rapidly as the country has shown a great ——- to stability and low inflation.

(A). Assurance

(B). Commitment

(C). Collaboration

(D). Assignment

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Assurance (n): sự bảo đảm
  • Show a commitment to: cho thấy sự quyết tâm
  • Collaboration~cooperation~partnership (n): cộng tác
  • Assignment (n): nhiệm vụ, bổn phận

Đáp án: B

Tạm dịch: Những vụ đầu tư công và tư nhân đang đi lên nhanh chóng bởi vì quốc gia đã cho thấy sự QUYẾT TÂM lớn với sự ổn định và lạm phát thấp.

Xem thêm các bài luyện TOEIC Reading khác TẠI ĐÂY

Tổng kết

Cảm ơn các bạn đã tham gia buổi luyện tập TOEIC Reading Part 5 với Hà English và TEST 50. Hy vọng rằng bạn đã có những giây phút hữu ích và nhận được lợi ích từ lời giải chi tiết. Đừng quên theo dõi Hà English để cập nhật thêm nhiều tài liệu học tập hấp dẫn. Chúc các bạn một ngày học tốt lành và tiếp tục phát triển kỹ năng tiếng Anh của mình!

Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm Anh ngữ uy tín và chất lượng, Hà English là một sự lựa chọn tuyệt vời. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh, trung tâm đã đạt được uy tín cao trong việc đào tạo học viên về ngoại ngữ.

Hà English tự hào là một môi trường học tập chuyên nghiệp và thân thiện, với đội ngũ giáo viên có trình độ cao và giàu kinh nghiệm. Những giảng viên tại trung tâm không chỉ sở hữu kiến thức chuyên môn vững vàng mà còn có khả năng tạo động lực và sự hứng thú trong quá trình học tập của học viên.

Dạy từ tâm – nâng tầm tri thức

Nhận tư vấn lộ trình ngay!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *