Luyện tập câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết | TEST 48

Chào mừng các bạn đến với Hà English! Trong bài luyện tập hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau đối mặt với thách thức TOEIC Reading Part 5 qua bài kiểm tra số 48. Để giúp bạn chuẩn bị tốt nhất, Hà English sẽ giới thiệu nguyên mẫu câu chủ đề, là cầu nối giữa kiến thức và bài kiểm tra.

TOEIC Reading Part 5

Luyện tập câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết | TEST 48

1. The decline in sales was ——- due to the lack of innovation in the ideas of the marketing team.

(A). Probably

(B). Nearly

(C). Usefully

(D). Safely

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Probably~undoubtedly (adv): hầu như chắc chắn
  • Nearly ( adv): gần như, không hoàn toàn
  • Usefully (adv): hữu ích, giúp ích
  • Safely (adv): an toàn

Đáp án:A

Tạm dịch: Sự sụt giảm trong doanh số bán hàng HẦU NHƯ CHẮC CHẮN là vì thiếu sự đổi mới trong ý tưởng của đội ngũ tiếp thị.


2. The webpage for each course must be ——- before the students start their classes on January 7th.

(A). Total

(B). Absolute

(C). Ready (D). Actual

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Total (a): hoàn toàn
  • Absolute (a): tuyệt đối
  • Ready (a): sẵn sàng
  • Actual (a): thực sự

Đáp án:C

Tạm dịch: Trang web cho mỗi khóa học phải CÓ SẴN trước khi những sinh viên bắt đầu nhập học vào ngày 7 tháng 2.


3. Once you have detected a fatal virus on your computer, common sense ——- that you should have your hard drive reformatted by skilled professionals.

(A). Indicates

(B). Commands

(C). Notices

(D). Distributes

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Indicate (v): biểu lộ, báo hiệu
  • Command~order (v): ra lệnh
  • Notice~note (v): chú ý, để ý
  • Distribute to (v): phân phát

Đáp án: A

Tạm dịch: Một khi bạn đã phát hiện những virut có hại trong máy tính của bạn, thì thông thường nó BÁO HIỆU rằngbạn nên nhờ những chuyên viên định dạng lại ổ cứng của bạn.


4. Employees who have not yet registered on the new company website must do so ——- .

(A). Nearly

(B). Immediately

(C). Precisely

(D). Significantly

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Nearly (adv): gần như
  • Immediately (adv) ngay lập tức
  • Precisely (adv): chính xác
  • Significantly (adv): đáng kể

Đáp án: B

Tạm dịch: Những nhân viên mà chưa đăng kí trên website của công ty phải đăng kí NGAY LẬP TỨC.


5. All members of the staff will be ——- with a bonus and two extra vacation days.

(A). Refueled

(B). Rewarded

(C). Replenished

(D). Restocked

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Refuel (v): tiếp nhiên liệu
  • Reward (v): nhận thưởng
  • Replenish sth with sth~refill~recharge (v): bổ sung thứ gì
  • Restock sth with sth (v): bổ sung, cung cấp thêm

Đáp án: B

Tạm dịch: Tất cả nhân viên sẽ được NHẬN tiền thưởng và thêm 2 ngày nghỉ.


6. Perry and Monroe Inc. is one of the ——- companies in the field of environmentally-friendly household appliances.

A). Accustomed

(B). Indefinite

(C). Originated

(D). Leading

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Accustom yourself/sb to sth (v): làm cho quen, tập cho quen với cái gì
  • Indefinite~unknown~indeterminate (a): mập mờ
  • Originate in sth~begin~start~stem~derive (v): bắt đầu, khởi đầu
  • Leading~main~chief~major (a): dẫn đầu, hàng đầu

Đáp án: D

Tạm dịch: Tập đoàn Perry and Monroe là một trong những công ty HÀNG ĐẦU trong lĩnh vực thiết bị gia dụng thân thiện với môi trường.


7. Our marketing teams attend ——- regularly to learn new methods and strategies in their field.

(A). Conferences

(B). Contributions

(C). Agendas

(D). Prescriptions

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Conference~seminar~workshop~convention~symposium (n): hội thảo, hội nghị
  • Contribution (n) sự đóng góp
  • Agendas (n) chương trình nghị sự
  • Prescription (n): đơn thuốc

Đáp án: A

Tạm dịch: Đội ngũ tiếp thị của chúng tôi tham dự vào các HỘI NGHỊ thường xuyên để tìm hiểu về những chiến lược và phương pháp mới trong lĩnh vực của họ


8. Everett-Buchanan Industries’ research ——- on the newest drug to combat stomach infections recently received a grant from the National Gastrointestinal Medical Research Foundation.

(A). Project

(B). Scheme

(C). Method

(D). Format

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Project (n): dự án
  • Scheme (n): kế hoạch
  • Method (n): phương pháp
  • Format (n): khổ, định dạng

Đáp án: A

Tạm dịch: DỰ ÁN nghiên cứu của Everett Buchanan Industries về thuốc mới để chống lại bệnh nhiễm trùng dạ dày gần đây đã nhận được một khoảng trợ cấp từ Quỹ nghiên cứu y học về dạ dày của quốc gia.


9. Because of the increase in tourism during the winter months, the Ebony Palms Hotel and Resort plans to ——- additional staff for the next three months.

(A). Expand

(B). Recruit

(C). Revise

(D). Converse

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Expand (v): mở rộng
  • Recruit~hire~employ (v): tuyển dụng
  • Revise (v): đọc lại, xem lại
  • Converse with (v): nói chuyện, trò chuyện với ai

Đáp án: B

Tạm dịch: Bởi vì sự tăng cao trong ngành du lịch suốt những tháng mùa đông, nên khách sạn và khu nghỉ mát Ebony Palms lên kế hoạch TUYỂN DỤNG nhân viên bổ sung cho 3 tháng tới.


10. Innovations in the electronic equipment used in hospitals have enabled doctors to ——- illnesses and disorders more quickly and more accurately.

(A). Diagnose

(B). Shift

(C). Collapse

(D). Respond

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Diagnose~identify (v): chẩn đoán
  • Shift~change~adjust (v): thay đổi, điều chỉnh
  • Collapse (v): sụp đổ
  • Respond to (v): đáp lại

Đáp án: A

Tạm dịch: Những sự đổi mới trong thiết bị điện tử được dùng trong các bệnh viện đã có thể giúp bác sĩ CHẨN ĐOÁN bệnh và những rối loạn chính xác và nhanh chóng hơn.


11. As a ——- measure, Cordell Financial Fund does not disclose information about its clients unless legally mandated to do so.

(A). Continuous

(B). Settled

(C). Rival

(D). Protective

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

(A). Continuous (adj): liên tục, không ngừng

(B). Settle (v): dàn xếp

(C). Rival (a): đối thủ, cạnh tranh

(D). Protective~preventive~defensive (a): bảo vệ

Đáp án: D

Tạm dịch: Như là một biện pháp BẢO VỆ, Qũy tài chính Cordell không tiết lộ thông tin về khách hàng trừ khi được chỉ thị hợp pháp.


12. Since the ——- between some new advances in technology and efficiency is tenuous, a little more research is requested.

(A). Relevance

(B). Connection

(C). Acquaintance

(D). Mixture

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Relevance to (n): sự liên quan tới
  • Connection between sth and sth (n): sự liên quan, mối quan hệ
  • Acquaintance with (n): sự hiểu biết về
  • Mixture~blend~mix (n): hỗn hợp, pha trộn.

Đáp án:B

Tạm dịch:MỐI QUAN HỆ giữa những sự cải tiến trong kỹ thuật và hiệu quả là còn yếu, nên nhiều nghiên cứu được yêu cầu.


13. As the chief accountant, Ms. Dasgupta must ——- review and re-evaluate the company finances.

(A). Brightly

(B). Regularly

(C). Previously

(D). Accidentally

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Brightly (adv): sáng ngời
  • Regularly (adv):  thường xuyên
  • Previously (adv): trước đây
  • Accidentally (adv):  tình cờ

Đáp án: B

Tạm dịch: Là một kế toán trưởng, bà Dasguta phải THƯỜNG XUYÊN xem lại và đánh giá lại tài chính của công ty.


14. Lancaster Productions ——- that all workers occasionally re-read their employee guideline booklets to help refresh their memories on company policies.

(A). Depends

(B). Adapts

(C). Specializes

(D). Recommends

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Depend on sth (v): phụ thuộc vào điều gì
  • Adapt(v): tra vào, lắp vào, thích nghi
  • Specializes in~major in (v): chuyên về
  • Recommend~suggest~propose~advise (v): khuyến cáo, khuyên

Đáp án: D

Tạm dịch: Lacaster Productions KHUYẾN CÁO rằng tất cả công nhân thỉnh thoảng đọc lại tập tài liệu hướng dẫn để gợi họ nhớ lại về những chính sách của công ty.


15. Customers who purchase a Z-1000 desktop computer before February 3rd will receive a free printer at no extra——- .

(A). Charge

(B). Frequency

(C). Value

(D). Product

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • at no charge~at no cost~free of charge: miễn phí
  • Frequency (n):tính thường xuyên
  • Value (n):giá trị
  • Product (n): sản phẩm

Đáp án: A

Tạm dịch: Những khách hàng người mà mua 1 máy tính để bàn loại Z – 1000 trước ngày 3 tháng 3 sẽ nhận thêm thêm 1 chiếc máy in mà không phải trả thêm PHÍ.


16. Many locations in the city popular with tourists only ——- credit cards.

(A). Include

(B). Import

(C). Accept

(D). Enter

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Include (v): bao gồm, gồm có
  • Import (v): nhập khẩu
  • Accept (v): chấp nhận, thanh toán
  • Enter (v): nhập, bước vào

Đáp án: C

Tạm dịch: Nhiều địa điểm trong thành phố được khách du lịch ưa chuộng chỉ CHẤP NHẬN thẻ tín dụng.


17. Sulter Hotel Tours provides a weekend special which includes a ——- tour around the gorgeous bay area of the resort and some scenic islands accessible only by ferry.

(A). Reported

(B). Demonstrated

(C). Shown

(D). Guided

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.k

  • Report (v): báo cáo
  • Demonstrate (v): chứng minh, thể hiện
  • Show (v): cho thấy, chỉ
  • Guide (v): hướng dẫn

Đáp án: D

Tạm dịch: Sulter Hotel Tours cung cấp 1 chuyến du lịch có HƯỚNG DẪN đặc biệt trong đó có 1 chuyến đi xung quanh khu vịnh tuyệt đẹp của khu nghỉ mát và một số danh lam thắng cảnh chỉ có thể đến được bằng phà.


18. The restaurants along upscale Fulton Avenue maintain a strict——– .

(A). Standard

(B). Category

(C). Rate

(D). Qualification

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Standard (n): tiêu chuẩn
  • Category (n): loại hạng
  • Rate (n): tỷ lệ
  • Qualification (n) bằng cấp, khả năng

Đáp án: A

Tạm dịch: Các nhà hàng dọc theo khu phố của giới thượng lưu Fulton luôn duy trì TIÊU CHUẨN nghiêm ngặt.


19. Clayton Books hired some extra staff since setting up the store’s website, so online orders can be handled ——- .

(A). Nearly

(B). Largely

(C). Efficiently

(D). Particularly

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Nearly (adv): gần như
  • Largely (adv): lớn
  • Efficiently (adv): hiệu quả
  • Particularly (adv): đặc biệt

Đáp án: C

Tạm dịch: Hiệu sách Clayton thuê một số nhân viên làm thêm kể từ khi thiết lập trang web riêng của cửa hàng , vì vậy đơn đặt hàng trực tuyến được xử lý một cách rất HIỆU QUẢ.


20. The ——- for the public park will be between Menwether Avenue and Winchester Drive, just north of Keenan Street.

(A). Belief

(B). Advancement

(C). Site

(D). Travel

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Belief (n): lòng tin
  • Advancement (n): sự tiến bộ
  • Site (n): vị trí, địa điểm
  • Travel (n): sự di chuyển, chuyến đi

Đáp án: C

Tạm dịch: ĐỊA ĐIỂM cho công viên công cộng sẽ nằm ở giữa đại lộ Menwether và Winchester Drive, ngay hướng bắc của đường Keenan.

Xem thêm các bài luyện TOEIC Reading khác TẠI ĐÂY

Tổng kết

Cảm ơn bạn đã tham gia buổi luyện tập TOEIC Reading Part 5 cùng Hà English và TEST 48. Hy vọng rằng bạn đã có những trải nghiệm học thuật giá trị và thêm nhiều chiến lược hữu ích cho bài kiểm tra sắp tới. Đừng quên đồng hành cùng Hà English để cập nhật thêm nhiều tài liệu học hữu ích. Chúc bạn thành công trên hành trình học tiếng Anh của mình!

Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm Anh ngữ uy tín và chất lượng, Hà English là một sự lựa chọn tuyệt vời. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh, trung tâm đã đạt được uy tín cao trong việc đào tạo học viên về ngoại ngữ.

Hà English tự hào là một môi trường học tập chuyên nghiệp và thân thiện, với đội ngũ giáo viên có trình độ cao và giàu kinh nghiệm. Những giảng viên tại trung tâm không chỉ sở hữu kiến thức chuyên môn vững vàng mà còn có khả năng tạo động lực và sự hứng thú trong quá trình học tập của học viên.

Dạy từ tâm – nâng tầm tri thức

Nhận tư vấn lộ trình ngay!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *