Luyện tập câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết | TEST 47

Chào mừng các bạn đến với Hà English! Trong buổi luyện tập hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau thử sức với bộ đề TOEIC Reading Part 5 qua TEST 47. Để giúp bạn hiểu rõ hơn về nội dung, Hà English sẽ giới thiệu nguyên mẫu câu chủ đề, mở ra một thế giới kiến thức đầy thú vị và hữu ích.

TOEIC Reading Part 5

Luyện tập câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết | TEST 47

1. None of the serious ideas submitted at the end of each month is ——- .

(A). Behaved

(B). Operative

(C.) Ignored

(D). Respected

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Behave(v): cư xử
  • Operative~functioning~up and running (a): đang hoạt động
  • Ignore~disregard~take no notice of~pay no attention to (v) phớt lờ, bỏ qua
  • Respect sb for sth (v): tôn trọng, đánh giá

Đáp án: C

Tạm dịch: Không một ý tưởng quan trọng nào mà được nộp vào cuối mỗi tháng là bị PHỚT LỜ.


2. Pierce and Hewitt Telecommunication has developed a computer program that ——- the risks posed by downloaded material.

(A). Reserves

(B). Trains

(C). Excites

(D). Monitors

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Reserve (v): để dành, dự trữ
  • Train~teach~coach~educate (v):dạy dổ, đào tạo, huấn luyện
  • Excite~thrill~stimulate (v): kích động
  • Monitor (v): giám sát

Đáp án: D

Tạm dịch: Pierce and Hewitt Telecommunication đã phát triển một chương trình máy tính mà nó GIÁM SÁT những rủi ro được đặt ra bởi những tài liệu được tải xuống.


3. Asperlode Power Corp. has agreed to prolong its long-term ——- with one of its suppliers of raw materials.

(A). Journeys

(B). Outcomes

(C). Agreements

(D). Effects

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Joumey (n): cuộc hành trình
  • Outcome~result~consequence~effect (n): hậu quả
  • Agreement~contract (n): hợp đồng
  • Effect (n): ảnh hưởng
    • Have an effect on (v): ảnh hưởng  

Đáp án: C

Tạm dịch: Asperlode Power Corp đã đồng ý kéo dài HỢP ĐỒNG dài hạn với một trong những nhà cung cấp nguyên vật liệu thô.


4. The airline has recently cautioned passengers about leaving ——- items unattended.

(A). Inherent

(B). Personal

(C). Factual

(D). Subjective

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Inherent~intrinsic (adj): vốn có
  • Personal~individual~private (adj): cá nhân
  • Factual (adj): thực sự
  • Subjective (adj): chủ quan

Đáp án: B

Tạm dịch: Hãng hàng không gần đây đã cảnh báo hành khách về việc để hành lý CÁ NHÂN mà không có người giám sát.


5. For the first time in fourteen years at this company, the responsibilities of the head accountant have ——- changed.

(A). Clearly

(B). Kindly

(C). Recently

(D). Exactly

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Clearly (adv): rõ ràng
  • Kindly (adv): tử tế
  • Recently (adv): gần đây
  • Exactly (adv): chính xác

Đáp án: A

Tạm dịch: Đây là lần đầu tiên kinh trong mười bốn năm làm việc tại công ty này, trách nhiệm của kế toán trưởng có thay đổi RÕ RÀNG.


6. A team of ten janitors has been hired for the ——- of the newest terminal at the airport.

(A). Maintenance

(B). Anticipation

(C). Application

(D). Replenishment

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Maintenance~preservation~conservation (n): bảo quản, duy trì
  • Anticipation~expectation (n): mong đợi
  • Application~implementation (n): áp dụng
  • Replenishment (n): bổ sung

Đáp án: A

Tạm dịch: Một nhóm mười người lao công đã được thuê để BẢO QUẢN nhà đón khách mới nhất tại sân bay.


7. Entry-level employees have a ——- to switch positions several times early in their careers in the hopes of finding a job that suits them.

(A). Trend

(B). Habit

(C). Tendency

(D). Purpose

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Trend (n): xu hướng ( dùng cho cái tổng thể, tầm vĩ mô, chẳng hạn như nền kinh tế, xã hội,…)
  • Habit (n): sở thích
  • Tendency(n): xu hướng ( dùng cho cá nhân )
    • Have a tendency to v: có khuynh hướng làm gì
  • Purpose (n): mục đích

Đáp án: C

Tạm dịch: Nhân viên mới bước vào nghề có KHUYNH HƯỚNG chuyển đổi nhiều vị trí vài lần đầu trong sự nghiệp của mình với hy vọng tìm kiếm một công việc phù hợp với họ.


8. After the surveys were collected, the Ftesearch Department organized them and ——- the results to the chemistry team on the 3rd floor.

(A). Exchanged

(B). Eliminated

(C). Proceeded

(D). Forwarded

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Exchange~switch~change (v): thay đổi
  • Eliminate~remove~get rid of~terminate (v): loại bỏ
  • Proceed~begin~go ahead (v): bắt đầu, tiến lên
  • Forward sb to sth (v): chuyển cái gì cho ai đó

Đáp án: D

Tạm dịch: Sau khi các cuộc khảo sát đã được thu thập, Bộ Ftesearch sắp xếp chúng và CHUYỂN kết quả cho nhóm hóa học ở tầng 3.


9. More than 100 state – owned companies still remain ——- for privatization, according to the Privatization Agency.

(A). Available

(B). Cooperative

(C). Common

(D). Direct

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Be available for: sẵn sàng, sẵn có
  • Cooperative~collaborative (adj): hợp tác
  • Common (adj): phổ biến, chung
  • Direct (adj): trực tiếp

Đáp án: A

Tạm dịch: Hơn 100 doanh nghiệp có chủ sở hữu nhà nước vẫn SẴN SÀNG cho việc tư nhân hóa, theo nguồn tin như cơ quan tư nhân.


10. Bancroft Weekly will ——- the winning entry of the September Shakespeare Festival.

(A). Announce

(B). Enclose

(C). Measure

(D). Bargain

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Announce (v): công bố, thông báo
  • Enclose~surround (v): dựng tường, rào
  • Measure (v): đo lường
  • Bargain (v): trả giá

Đáp án: A

Tạm dịch: Bancroft Weekly sẽ CÔNG BỐ người đoạt giải thưởng Shakespeare mùa tháng Chín.


11. Most banks are ——- to loan money to small businesses and that is the big reason for the recession in this country.

(A). Relevant

(B). Reluctant

(C). Redundant

(D). Reduced

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Relevant (adj): có liên quan
  • Be reluctant to V (adj): bị miễn cưỡng làm gì
  • Redundant (adj): dư thừa, bị sa thải
  • Reduce (v): giảm

Đáp án: B

Tạm dịch: Hầu hết các ngân hàng BỊ MIỄN CƯỠNG cho vay tiền đối với doanh nghiệp nhỏ và đó là lý do lớn cho tình trạng suy thoái của đất nước.


12. Several seats in the auditorium may be easily and —– — removed for the accommodation of wheelchairs.

(A). Truly

(B). Quickly

(C). Shortly

(D). Efficiently

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Truly~truthfully~honestly~frankly (adv): thật thà, đích thực
  • Quickly (adv): nhanh chóng
  • Shortly (adv): không lâu, sớm
  • Efficiently(adv): có hiệu quả, hiệu nghiệm

Đáp án: B

Tạm dịch: Một số chỗ ngồi trong thính phòng có thể được dời đi dễ dàng và NHANH CHÓNG để nhường chỗ cho xe lăn.


13. As part of our latest marketing strategy, this coupon ——- customers to save more money on purchases made within a certain time period.

(A). Allows

(B). Promotes

(C). Accepts

(D). Gives

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Allow sb to V (v): cho phép ai đó làm gì
  • Promote (v): thăng chức, thúc đẩy, quảng bá, quảng cáo
  • Accept (v): chấp nhận
  • Give (v): đựa, tặng, đem lại

Đáp án: A

Tạm dịch: Là một phần của chiến lược tiếp thị mới nhất của chúng tôi, phiếu mua hàng này CHO PHÉP khách hàng tiết kiệm được nhiều tiền hơn khi mua hàng được thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định.


14. The Chamber of Commerce will ——- concerns about declining investment in the township’s newly-constructed industries.

(A). Comment

(B). Remark

(C). Address

(D). Exclaim

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Comment on~remark on (v): bình luận
  • Remark on (v): bình luận
  • Address~tackle~handle~solve~resolve~figure out~deal with (v): giải quyết
  • Exclaim~shout~cry out (v): kêu lên

Đáp án: C

Tạm dịch: Phòng Thương mại sẽ GIẢI QUYẾT các mối bận tâm về việc suy giảm đầu tư vào các ngành công nghiệp mới được xây dựng của thị trấn.


15. The new, energy-efficient air conditioners have not been ——- yet, so employees are permitted to bring in oscillating fans from home in the meantime.

(A). Conducted

(B). Installed

(C). Admitted

(D). Posted

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Conduct (v): tiến hành
  • Install (v): lắp đặt, cài đặt
  • Admit Ving (v): thừa nhận
  • Post (v): gửi

Đáp án: B

Tạm dịch: Máy điều hòa tiết kiệm năng lượng mới vẫn chưa được LẮP ĐẶT, vì vậy nhân viên được phép mang theo quạt di động từ nhà trong khi chờ đợi.


16. Seaton Landscaping makes sure that customers receive ——- service for a good price and within a reasonable amount of time.

(A). Approving

(B). Outstanding

(C). Magnified

(D). Hopeful

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Approving of (adj): tán thành, chấp nhận
  • Outstanding~excellent~marvellous (adj): xuất sắc, nổi bật
  • Magnify~exaggerate (v): phóng đại
  • Hopeful of (adj): đầy hi vọng

Đáp án: B

Tạm dịch: Công ty tạo cảnh quan Seaton đảm bảo rằng khách hàng nhận được dịch vụ XUẤT SẮC cho một mức giá tốt và trong một khoảng thời gian hợp lý.


17. A new survey by the Allentown Gazette revealed a strong ——- for small, local coffee shops instead of large franchises

(A). Preference

(B). Choice

(C). Placement

(D). Decision

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Preference for~priority (n): sự ưu tiên
  • Choice (n): sự lựa chọn
  • Placement~arrangement (n): sự sắp xếp
  • Decision (n): sự quyết định

Đáp án:A

Tạm dịch: Một cuộc khảo sát mới đây của Allentown Gazette tiết lộ có một SỰ ƯU TIÊN lớn dành cho các quán cà phê địa phương, nhỏ thay vì thương hiệu lớn.


18. The advertising ——- of smaller businesses often leave them without enough exposure in local media.

(A). Viewers

(B). Fees

(C). Budgets

(D). Scenes

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Viewer (n): khán giả, người xem truyền hình
  • Fee (n): lệ phí
  • Budget (n): ngân sách
  • Scene (n): cảnh, quang cảnh

Đáp án: C

Tạm dịch:NGÂN SÁCH quảng cáo của các doanh nghiệp nhỏ hơn thường khiến họ không đủ tiếp xúc với phương tiện truyền thông địa phương.


19. Because of operating —– Fayette Industries seeks to operate its manufacturing plants in only certain parts of the country.

(A). Values

(B). Profits

(C). Outcomes

(D). Costs

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Value (v): giá trị, định giá
  • Profit (v): lợi nhuận
  • Outcome (n): hậu quả, tác động
  • Cost (n): chi phí

Đáp án: D

Tạm dịch: Bởi vì CHI PHÍ hoạt động của Fayette Industries nhằm vào vận hành nhà máy sản xuất của mình chỉ trong một vài lĩnh vực của đất nước.


20. All future team meetings will be —— in room 414 at noon on the first Wednesday of every month.

(A). Sustained

(B). Held

(C). Supported

(D). Meet

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Sustain (v): duy trì, chống đỡ
  • Hold (v): tổ chức
  • Support (v) hỗ trợ
  • Meet (v): gặp mặt, đáp ứng

Đáp án: B

Tạm dịch: Tất cả những cuộc họp nhân viên trong tương lai sẽ được TỔ CHỨC ở phòng 414 vào buổi chiều  thứ 4 đầu tiên của mỗi tháng.

Xem thêm các bài luyện TOEIC Reading khác TẠI ĐÂY

Tổng kết

Cảm ơn các bạn đã tham gia buổi luyện tập TOEIC Reading Part 5 với Hà English và TEST 47. Hy vọng rằng bài viết này đã mang lại cho bạn những chiến lược và kỹ năng cần thiết để tự tin hơn khi đối mặt với phần kiểm tra quan trọng này. Đừng quên tiếp tục đồng hành và theo dõi Hà English để cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích. Chúc các bạn học tốt và đạt được điểm số cao!

Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm Anh ngữ uy tín và chất lượng, Hà English là một sự lựa chọn tuyệt vời. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh, trung tâm đã đạt được uy tín cao trong việc đào tạo học viên về ngoại ngữ.

Hà English tự hào là một môi trường học tập chuyên nghiệp và thân thiện, với đội ngũ giáo viên có trình độ cao và giàu kinh nghiệm. Những giảng viên tại trung tâm không chỉ sở hữu kiến thức chuyên môn vững vàng mà còn có khả năng tạo động lực và sự hứng thú trong quá trình học tập của học viên.

Dạy từ tâm – nâng tầm tri thức

Nhận tư vấn lộ trình ngay!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *