Luyện tập câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết | TEST 46

Chào mừng các bạn đến với Hà English! Trong buổi luyện tập hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá và giải đáp các câu hỏi trong bộ đề TOEIC Reading Part 5 với TEST 46. Trước khi bắt đầu, hãy cùng Hà English tìm hiểu về nguyên mẫu câu chủ đề để bạn có cái nhìn tổng quan về nội dung sẽ được thảo luận trong bài viết này.

TOEIC Reading Part 5

Tổng hợp câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết TEST 46

1. Our publishing firms use Stanley & Zimmer Co. as our main ——- of raw supplies.

(A). Group

(B). Source

(C). Ability

(D). Practice

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu

  • Group (n): nhóm
  • Source of (n): nguồn
  • Ability (n): khả năng
  • Practice (n) thực tiễn, thói quen

Đáp án:B

Tạm dịch: Công ty xuất bản của chúng tôi xem công ty Stanley & Zimmer như là một NGUỒN cung cấp vật liệu thô chủ yếu của chúng tôi.


2. The research team in Atlanta has alerted the head office that their reports will be finished ——- .

(A). Previously

(B). Shortly

(C). Overly

(D). Rarely

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Previously (adv): trước đây
  • Shortly adv): không lâu, chẳng mấy chốc, nhanh chóng
  • Overly~unduly~excessively (adv): quá, thái quá, quá mức
  • Rarely (adv): hiếm khi

Đáp án:B

Tạm dịch: Đội nghiên cứu ở Atlanta đã thông báo văn phòng chính rằng báo cáo của họ sẽ hoàn tất một cách NHANH CHÓNG


3. Mr. Larry Davis is considered the most ——- for the recent tax evasion scandal at Ross & Higgins Inc.

(A). Responsible

(B). Possible

(C). Achievable 

(D). Probable

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Responsible for~liable for~in charge of (adj): có trách nhiệm
  • Possible (adj): có thể
  • Achievable (adj): có thể đạt được, có thể thực hiện được
  • Probable (adj): có thể

Đáp án:A

Tạm dịch: Ông Larry David được xem là CÓ TRÁCH NHIỆM nhiều nhất về các vụ bê bối trốn thuế tại công ty Ross & Higgins gần đây.


4. Please hand your completed ——- to Ms. Kim at the Human Resources Department and we shall contact you as soon as possible.

(A). Appointment

(B). Application

(C). Commission

(D). Process

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Appointment (n): cuộc hẹn
  • Application (n): đơn xin việc
  • Commission~tip~bonus (n): tiền hoa hồng
  • Process(n): quá trình

Đáp án:B

Tạm dịch: Vui lòng nộp ĐƠN XIN VIỆC hoàn chỉnh của bạn cho Cô Kim tại phòng nhân sự và chúng tôi sẽ liên lạc bạn sớm nếu có thể.


5. Ms. Chambers ——- to finish processing all the accounts by tonight.

(A). Pursues

(B). Designs

(C). Explains

(D). Intends

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Pursue~follow~track~chase (v): theo đuổi, truy nã
  • Design (v): thiết kế
  • Explain (v): giải thích
  • Intend to V~plan to V (v): dự định, có ý định

Đáp án:D

Tạm dịch: Cô Chambers DỰ ĐỊNH hoàn thành việc xử lý tất cả các báo cáo kế toán trước tối nay.


6. At next November’s Fort Chester Telecommunications Exposition, Ms. Wendy Wallace will ——- the capabilities of the new T200 notebook computer by Treble Inc.

(A). Tolerate

(B). Encourage

(C). Demonstrate

(D). Astonish

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu

  • Tolerate sth~endure~bear~stand~put up with (v): chịu đựng
  • Encourage sb to V (v): khuyến khích
  • Demonstrate sth (v): chứng minh, giải thích, giới thiệu cái gì
  • Astonish~amaze~stagger (v): làm ngạc nhiên

Đáp án: C

Tạm dịch: Tại cuộc triển lãm viễn thông Fort Chester tháng 11 tới, bà Wendy Wallace sẽ GIỚI THIỆU những khả năng của máy tính xách tay T200 mới của Treble Inc.


7. A password ——- to you by the registrar’s office will enable you to access some important student information.

(A). Provided

(B). Required

(C). Equipped

(D). Requested

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Provide sth TO sb: cung cấp cái gì cho ai
  • Require (v): yêu cầu
  • Equip sb/sth WITH sth: trang bị, cung cấp
  • Request (v): yêu cầu, đề nghị

Đáp án:A

Tạm dịch: Một mật khẩu được CUNG CẤP cho bạn bởi người giữ sổ của văn phòng sẽ giúp bạn truy cập vào những thông tin sinh viên quan trọng.


8. The city’s transit commission held a meeting last Friday on providing more ——- service to recreational places, such as the zoo, during the summer.

(A). Frequent

(B). Numerous

(C). Sudden

(D). Repetitious

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Frequent (adj): thường xuyên
  • Numerous~various~countless (adj): nhiều
  • Sudden~unexpected~unanticipated (adj): thình lình, đột ngột
  • Repetitious~repetitive~boring~monotonous~tedious (adj): lặp đi lặp lại, tẻ nhạt

Đáp án:A

Tạm dịch: Hội đồng giao thông thành phố đã tổ chức một cuộc họp tối thứ 6 vừa qua về việc cung cấp nhiều hơn dịch vụ tàu xe THƯỜNG XUYÊN đến những nơi giải trí như sở thú suốt mùa hè.


9. A ——- of officers from some American corporations will be attending the Future Tech Expo in Japan.

(A). Nomination

(B). Revision

(C). Description

(D). Delegation

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Nomination~choice~selection~appointment (n): sự đề cử, sự bổ nhiệm
  • Revision~emendation~correction (n): sự xem lại, sự duyệt lại
  • Description (n): sự mô tả
  • Delegation~commission(n): phái đoàn, đoàn đại biểu

Đáp án:D

Tạm dịch: ĐOÀN ĐẠI BIỂU của cơ quan từ vài tổ chức ở Mỹ sẽ tham dự Cuộc triễn lãm Công Nghệ tương lai ở Nhật.


10. To be in ——- with labor standards, Hampton Pharmacies’ offices will have to become wheelchair accessible.

(A). Compliance

(B). Competence

(C). Arrangement

(D). Advancement

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • In compliance with/accordance with: phù hợp với, tuân thủ với
  • Competence for (n): khả năng, năng lực
  • Arrangement (n): sự sắp xếp
  • Advancement~development~progress (n): sự phát triển

Đáp án:A

Tạm dịch: Để TUÂN THỦ với những tiêu chuẩn lao động, những văn phòng của Hampton Pharmacies sẽ phải trở thành nơi cho người khuyết tật có thể tham gia.


11. This meeting may take longer than expected if we are going to ——- an agreement.

(A). Reach

(B). Look

(C). Come

(D). Get

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Reach an agreement: đạt được thoả thuận
  • Look (v): nhìn
  • Come (v): đến
  • Get (v): đến

Đáp án:A

Tạm dịch: Buổi họp này có thể diễn ra lâu hơn dự kiến nếu chúng ta có thể ĐẠT ĐƯỢC thỏa thuận.


12. Signs must be posted in the elevators that their maximum capacity may not ——- 1,600 pounds, or 727 kilograms.

(A). Exceed

(B). Excel

(C). Promote

(D). Interrupt

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Exceed~overreach~pass~be over~be more than:vượt qua, vượt quá, trội
  • Excel in/at (v): trội hơn(người khác về mặt nào…), xuất sắc ( môn gì…)
  • Promote (v) thăng chức, đề bạt, sang lập, xúc tiến
  • Interrupt (v) làm gián đoạn, đứt quãng

Đáp án:A

Tạm dịch: Những bảng báo phải được dán trên thang máy rằng khả năng tối đa không thể VƯỢT QUÁ 1.600 pounds or 727 kilograms.


13. Employees should be aware that staff in the Human Resources Department will be ——- every weekend this month.

(A). Refrained

(B). Unavailable

(C). Dissolved

(D). Understood

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Refrain from Ving (v): kiềm chế làm điều gì
  • Unavailable~absent (adj): vắng mặt
  • Dissolve~dismiss (v): giải thể
  • Understand (v): hiểu

Đáp án:B

Tạm dịch: Các công nhân nên nhận thức rằng toàn bộ nhân viên trong phòng nhân sự sẽ VẮNG MẶT mỗi cuối tuần của tháng này.


14. The shipments of air conditioning units are ——- to arrive at all four of the Lahore Trading Company’s supply centers.

(A). Measured

(B). Scheduled

(C). Distributed

(D). Decided

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Measure (v): đo lường
  • Be scheduled to V: được dự kiến
  • Distribute to sb/sth (v): phân phối
  • Decide to V (v): quyết định

Đáp án:B

Tạm dịch: Những đơn hàng của máy điều hòa không khí ĐƯỢC DỰ KIẾN  đến tất cả bốn cái trung tâm cung cấp của công ty Lahore Trading.


15. We can create a visual identity for your company that is memorable and ——-recognizable to your target market.

(A). Abruptly

(B). Instantly

(C). Hastily

(D). Urgently

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Abruptly~suddenly~unexpectedly (adv): bất ngờ, đột ngột
  • Instantly~immediately~right away (adv): ngay lập tức
  • Hastily~quickly~rapidly~brieftly (adv): vội vàng, hấp tấp
  • Urgently(adv): khẩn cấp, cấp bách

Đáp án:B

Tạm dịch: Chúng tôi có thể tạo ra sự nhận dạng trực quan cho công ty của bạn, nó đáng ghi nhớ và có thể nhận diện NGAY LẬP TỨC thị trường mục tiêu của bạn.


16. With the upgrading of the company website to a simpler format, potential stockholders can find the information they seek more ——- .

(A). Sympathetically

(B). Sensitively

(C). Rarely

(D). Easily

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Sympathetically~understandingly (adv): thông cảm, đồng tình
  • Sensitively~sympathetically (adv): thông cảm, dể bị ảnh hưởng, nhạy cảm
  • Rarely (adv): hiếm khi
  • Easily (adv): dể

Đáp án:D

Tạm dịch: Với việc nâng cấp làm cho hình thức của website công ty đơn giản hơn, những cổ đông tiềm năng có thể thấy thông tin cái mà họ DỄ DÀNG tìm thấy.


17. When completing international orders online, customers must remember the added shipping and handling ——- in the total.

(A). Guidelines

(B). Rights

(C). Charges

(D). Concerns

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Guideline (n): nguyên tắc chỉ đạo
  • Right~privilege (n): quyền hạn
  • Charge~cost~price~expense (n): chi phí
  • Concern (n): quan tâm, liên quan.

Đáp án:C

Tạm dịch: Khi mà hoàn thành những hóa đơn quốc tế trực tuyến, khách hàng nhớ có thêm PHÍ vận chuyển và giao hàng trên tổng chi phí.


18. Because of her ——- work ethic, Mrs. Moon, head of the marketing team, was awarded the Frank Watkins Award in May 2005.

(A). Strong

(B). Dependent

(C). Finished

(D). Probable

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Strong (adj): rõ ràng, chắc chắn, kiên cố, giỏi, kiên quyết
  • Dependent on (adj): phụ thuộc
  • Finish (v): hoàn thành
  • Probable (adj): có thể có, có thể xảy ra

Đáp án:A

Tạm dịch: Nhờ vào nguyên tắc làm việc KIÊN QUYẾT mà ông Moon, người đứng đầu trong đội ngũ tiếp thị, đã nhận được giải thưởng Frank Watkins vào tháng 5 năm 2005.


19. The new CEO, Patrick Sinclair, has requested your ——- at the annual company banquet at the end of this month.

(A). Presence

(B). Occurrence

(C). Urgency

(D). Insistence

Giải thích: Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Presence (n): sự có mặt
  • Occurrence~incident~event (n): sự cố, sự kiện
  • Urgency (n): sự gấp rút
  • Insistence~persistence (n): sự khăng khăng

Đáp án:A

Tạm dịch: Giám đốc điều hành mới, Patrick Sinclair, đã yêu cầu SỰ CÓ MẶT của bạn tại bữa tiệc của công ty hằng năm vào cuối tháng này.

Xem thêm các bài luyện TOEIC Reading khác TẠI ĐÂY

Tổng kết

Cảm ơn các bạn đã tham gia buổi luyện tập TOEIC Reading Part 5 với Hà English và TEST 46. Hy vọng rằng thông qua bài viết này, bạn đã có thêm kỹ năng và chiến lược để tự tin hơn khi đối mặt với phần thi quan trọng này của bài kiểm tra TOEIC. Hãy tiếp tục theo dõi và tham gia cùng Hà English để học thêm nhiều kiến thức hữu ích khác. Chúc các bạn học tốt!

Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm Anh ngữ uy tín và chất lượng, Hà English là một sự lựa chọn tuyệt vời. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh, trung tâm đã đạt được uy tín cao trong việc đào tạo học viên về ngoại ngữ.

Hà English tự hào là một môi trường học tập chuyên nghiệp và thân thiện, với đội ngũ giáo viên có trình độ cao và giàu kinh nghiệm. Những giảng viên tại trung tâm không chỉ sở hữu kiến thức chuyên môn vững vàng mà còn có khả năng tạo động lực và sự hứng thú trong quá trình học tập của học viên.

Dạy từ tâm – nâng tầm tri thức

Nhận tư vấn lộ trình ngay!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *