Luyện tập câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết | TEST 45

Chào mừng bạn đến với Hà English, nơi chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về luyện tập câu hỏi TOEIC Reading Part 5 với TEST 45. Hôm nay, chúng ta sẽ đàm phán về nguyên mẫu câu chủ đề để giúp bạn hiểu rõ hơn về nội dung của bài luyện tập này.

TOEIC Reading Part 5

Tổng hợp câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết TEST 45

1. Once a written ——- has been provided to the secretary, she can pass on the information to Mr. Oliveri.

(A). Estimate

(B). Guess

(C). Suggestion

(D). Judgment

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Estimate (n): ước tính, bản kê giá cả
  • Guess~prediction (n): dự đoán
  • Suggestion~proposal (n): gợi ý
  • Judgment (n): sự phán quyết, xét xử

Đáp án:A

Tạm dịch: Khi BẢN KÊ GIÁ CẢ được viết ra đã được đưa cho thư ký, cô ấy có thể cung cấp thông tin cho ông Oliveri.


2. Employee accounts and other ——- paperwork must be stored under lock and key in the main office.

(A). Achievable

(B). Related

(C). Alike

(D). Interested

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Achievable~feasible~reachable (adj): có thể đạt được
  • Related (adj): có liên quan
  • Alike~similar (adj): tương tự, như nhau
  • Be interested in: quan tâm, thích

Đáp án: B

Tạm dịch: Sổ tài khoản nhân viên và các giấy tờ LIÊN QUAN phải được lưu trữ trong tủ có khoá tại trụ sở chính.


3. Several ——- errors with the new software delayed the release date by two months.

(A). Overdue

(B). Minor

(C). Reliable

(D). Rapid

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Overdue~late~behind schedule: quá hạn
  • Minor (adj): nhỏ, không quan trọng
  • Reliable~faithful~trustworthy (adj): đáng tin
  • Rapid (adj): nhanh chóng, mau lẹ

Đáp án: B

Tạm dịch: Một số lỗi NHỎ xảy đến với phần mềm mới đã trì hoãn ngày phát hành trước hai tháng.


4. Students can ——- in the university’s education program starting July 6th.

(A). Enroll

(B). Admit

(C). Apply

(D). Subscribe

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Enroll in~register for~sign up (v): ghi danh
  • Admit (v): thừa nhận
  • Apply (v): áp dụng
  • Subscribe to (v): đăng kí mua, đặt mua

Đáp án: A

Tạm dịch: Các sinh viên có thể GHI DANH vào chương trình học của trường đại học bắt đầu từ ngày 6 tháng 7.


5. Hyssop Chemists are ——-experienced pharmacists for the eight new locations they have opened this year.

(A). Seeking

(B). Looking

(C). Entering

(D). Requiring

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Seek (v): tìm kiếm
  • Look (v): nhìn
  • Enter (v): vào
  • Require (v): yêu cầu

Đáp án: A

Tạm dịch: Các nhà hóa học Hyssop đang TÌM KIẾM các dược sĩ có kinh nghiệm cho 8 địa điểm mới mà họ đã mở ra trong năm nay.


6. While we still take telephone calls, other ——- of correspondence are encouraged to avoid tying up telephone lines unnecessarily.

(A). Profiles

(B). Views

(C). Outlines

(D). Forms

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Profile (n): hồ sơ
  • View (n): cái nhìn
  • Outline (n): phác thảo
  • Form (n): hình thức, mẫu đơn

Đáp án: D

Tạm dịch: Trong khi chúng tôi vẫn nhận các cuộc gọi điện thoại, các HÌNH THỨC liên lạc khác được khuyến khích để tránh gọi vào đường dây điện thoại khi không cần thiết.


7. New customer service personnel are trained to ——- to inquiries within a reasonable amount of time.

(A). Promise

(B). Respond

(C). Advise

(D). Explain

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Promise to V (v): hứa
  • Respond to V (v): đáp ứng
  • Advise (v): tư vấn
  • Explain (v): giải thích

Đáp án: B

Tạm dịch: Nhân viên phục vụ khách hàng mới được đào tạo để ĐÁP ỨNG các yêu cầu trong khoảng thời gian hợp lý.


8. For the researcher, a properly maintained notebook can be a ——- of useful information for many years.

(A). Variety

(B). Resource

(C). Source

(D) Choice

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Variety~diversity (n): sự đa dạng,nhiều (A variety of )
  • Resource (n): nguồn tài nguyên
  • Source (n): nguồn (a source of )
  • Choice~selection (n): lựa chọn

Đáp án: C

Tạm dịch: Đối với các nhà nghiên cứu, một quyển sổ cầm tay bảo quản đúng cách có thể là một NGUỒN thông tin hữu ích trong nhiều năm.


9. Please omit ——- details when you are reported the findings revealed at the symposium.

(A). Decreased

(B). Insufficient

(C). Incidental

(D). Prerequisite

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Decreased (a): giảm
  • Insufficient~inadequate (a): không đủ
  • Incidental~minor~subsidiary (a): phụ, không quan trọng, ngẫu nhiên
  • Prerequisite (a): điều kiện tiên quyết

Đáp án: C

Tạm dịch: Xin hãy bỏ qua chi tiết PHỤ khi bạn được báo cáo các kết quả nghiên cứu ở hội nghị chuyên đề.


10. The president of our company believes that we should take advantage of the increasing ——- for products made of recycled materials.

(A). Promotion

(B). Courtesy

(C). Amount

(D). Preference

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Promotion (n): sự thăng chức
  • Courtesy~politeness (n): sự lịch sự, nhã nhặn
  • Amount (n): số lượng
  • Preference for sth: sở thích, ưa chuộng

Đáp án: D

Tạm dịch: Chủ tịch của công ty chúng tôi tin rằng chúng ta nên tận dụng cơ hội về việc tăng SỰ ƯA CHUỘNG những sản phẩm làm từ vật liệu tái tạo.


11. The Grand Tuscan Theater is ——- offering a discount on season tickets.

(A). Partially

(B). Rarely

(C). Currently

(D). Desirably

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Partially (adv): không hoàn chỉnh, cục bộ
  • Rarely (adv): hiếm khi
  • Currently (adv): hiện tại
  • Desirably (adv): đáng mong muốn, đáng khao khát

Đáp án: C

Tạm dịch: Rạp phim Grand Tuscan HIỆN đang cung cấp chiết khấu cho những vé theo mùa.


12. Students are ——- to provide identification before entering the stacks of Macintyre University’s library.

(A). Applied

(B). Required

(C). Submitted

(D). Interviewed

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Apply for (v): nộp, xin
  • Require (v): yêu cầu
  • Submit (v): nộp, đệ trình
  • Interview (v): phỏng vấn

Đáp án: B

Tạm dịch: Những sinh viên được YÊU CẦU cung cấp ID trước khi đăng nhập vào dữ liệu thư viện của trường Macintyre.


13. The South Greensburg Mining Company and Duchamps inc. ——- their dispute at the provincial court of appeals.

(A). Defeated

(B). Arrived

(C). Suggested

(D). Settled

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Defeat~beat~conquer (v): đánh bại
  • Arrive in/at (v): đến
  • Suggest (v): đề nghị
  • Settle~solve~resolve (v): giải quyết, dàn xếp, ổn thõa
    • Settle a dispute: dàn xếp/giải quyết một mối bất hoà

Đáp án: D

Tạm dịch: Công ty South Greensburg Mining và tập đoàn Duchams đã GIẢI QUYẾT được sự bất hoà của họ ở tòa phúc thẩm cấp tỉnh.


14. Its ——- into Brazil has given Darrow Textiles Ltd. an advantage over much of its competition.

(A). Expansion

(B). Process

(C). Creation

(D). Action

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Expansion~enlargement~lengthening (n): sự mở rộng
  • Process~procedure (n): quá trình
  • Creation (n): sự sáng tạo
  • Action (n): hành động

Đáp án: A

Tạm dịch: Tập đoàn Darrow đã cho biết SỰ MỞ RỘNG của nó vào Brazil là một cơ hội để vượt qua nhiều đối thủ cạnh tranh của nó.


15. Our company’s accounting team ——- numerous cases of incorrect tax information being given to employees.

(A). Differed

(B). Reported

(C). Canceled

(D). Counseled

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Differ from:khác với
  • Report (v): báo cáo
  • Cancel~call off~abandon (v): hủy bỏ
  • Counsel (v): khuyên bảo

Đáp án: B

Tạm dịch: Đội ngũ kể toán của công ty chúng tôi BÁO CÁO rằng nhiều trường hợp về thông tin thuế sai lệch mà nó được đưa đến nhân viên.


16. It became ——- that Ms. Henderson was considering resigning from her position when she began getting sick from work-related stress.

(A). Apparent

(B). Visible

(C). Busy

(D). Adequate

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Apparent (adj): rõ ràng
  • Visible (adj): có thể nhìn thấy được
  • Busy with~occupied in (adj): bận rộn
  • Adequate (adj): đủ

Đáp án: A

Tạm dịch: Điều đó đã trở nên RÕ RÀNG khi mà bà Henderson đang cân nhắc việc từ chức khỏi vị trí của bà khi bà bắt đầu bị bệnh do căng thẳng liên quan đến công việc.


17. Results from last week’s Lakeside City Gazette survey ——- a change in attitudes towards urban gun control laws.

(A). Designate

(B). Transfer

(C). Advise

(D). Indicate

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Designate (v): chỉ định, bổ nhiệm
  • Transfer (v): dời, chuyển nhượng
  • Advise (v): khuyên bảo
  • Indicate (v): cho thấy, chỉ ra rằng

Đáp án: D

Tạm dịch: Kết quả từ cuộc khảo sát tuần trước của Lakeside City Gazette CHO THẤY một thay đổi về thái độ đối với luật về quyền sử dụng và sở hữu súng.


18. With the hurricane season over, we can once more expect to see tourists more ——- .

(A). Accessibly

(B). Essentially

(C). Primarily

(D). Regularly

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Accessibly (adv): có thể sử dụng, tiếp cận được
  • Essentially~basically (adv): về cơ bản
  • Primarily (adv): phần lớn
  • Regularly (adv): thường xuyên

Đáp án: D

Tạm dịch: Với mùa bão vừa kết thúc, chúng tôi có thể một lần nữa mong đợi thấy khách du lịch THƯỜNG XUYÊN hơn.


19. Most customers love the product but feel ——- with the price.

(A). Impulsive

(B). Overstated

(C). Uncommon

(D). Dissatisfied

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Impulsive~hasty~rash (adj): hấp tấp, bốc đồng
  • Overstate~exaggerate (v): phóng đại
  • Uncommon (adj): không phổ biến
  • Dissatisfied (adj): không hài lòng

Đáp án: D

Tạm dịch: Hầu hết những khách hàng yêu thích sản phẩm nhưng cảm thấy KHÔNG HÀI LÒNG về giá cả.


20. Hillsboro Farms Ltd. reported its first ——- in profits since starting operations ten years ago.

(A). Decline

(B). Negation

(C). Rejection

(D). Denial

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Decline (n): sự suy giảm
  • Negation~refutation~denial (n): sự phủ nhận
  • Rejection~refusal (n) sự loại ra, bỏ ra
  • Denial (n): sự phủ nhận

Đáp án:A

Tạm dịch: Tập đoàn Hillsboro Farms đã cho biết SỰ SUY GIẢM đầu tiên trong lợi nhuận kể từ khi bắt đầu hoạt động vào 10 năm trước.

Xem thêm các bài luyện TOEIC Reading khác TẠI ĐÂY

Tổng kết

Cảm ơn bạn đã tham gia cùng Hà English trong bài luyện tập TOEIC Reading Part 5 với TEST 45. Đừng ngần ngại chia sẻ kiến thức của bạn và đặt câu hỏi nếu cần thiết. Chúng ta cùng nhau xây dựng một cộng đồng học tiếng Anh mạnh mẽ. Chúc bạn thành công trong hành trình luyện thi TOEIC của mình!

Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm Anh ngữ uy tín và chất lượng, Hà English là một sự lựa chọn tuyệt vời. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh, trung tâm đã đạt được uy tín cao trong việc đào tạo học viên về ngoại ngữ.

Hà English tự hào là một môi trường học tập chuyên nghiệp và thân thiện, với đội ngũ giáo viên có trình độ cao và giàu kinh nghiệm. Những giảng viên tại trung tâm không chỉ sở hữu kiến thức chuyên môn vững vàng mà còn có khả năng tạo động lực và sự hứng thú trong quá trình học tập của học viên.

Dạy từ tâm – nâng tầm tri thức

Nhận tư vấn lộ trình ngay!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *