Luyện tập câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết | TEST 44

Chào mừng đến với Hà English và bài luyện tập TOEIC Reading Part 5! Hôm nay, chúng ta sẽ đàm phán về TEST 44, một trong những thách thức hấp dẫn trong hành trình học tiếng Anh của bạn. Hà English và các bạn sẽ cùng nhau khám phá nguyên mẫu câu chủ đề, tạo nền tảng vững chắc cho việc tìm hiểu chi tiết bài luyện tập này.

TOEIC Reading Part 5

Tổng hợp câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết TEST 44

1. CRI Inc. ——- all employees to wear identification badges at all times when inside the plant.

(A). Suggests

(B). Wishes

(C). Needs

(D). Requires

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Suggest Ving: dề nghị
  • Wish to V~want to V~would like to V~feel like Ving~would rather V (v): muốn
  • S (vật) +needs +Ving
    • S (người) +needs +to V
  • Require sb to V (v): yêu cầu ai đó làm gì

Đáp án:D

Tạm dịch: Tập đoàn CRI YÊU CẦU tất cả công nhân phải đeo thẻ nhận dạng trong suốt thời gian làm việc ở nhà máy.


2. We are grateful to Mr. Stem for ——- our associates.

(A). Wishing

(B). Welcoming

(C). Giving

(D). Looking

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Wish to V (v): muốn
  • Welcome~greet (v): hoan nghênh
  • Give sb sth (v): đưa ai đó cái gì
  • Look at~glance~gaze~stare (v): nhìn

Đáp án: B

Tạm dịch: Chúng tôi rất biết ơn ông Stem về việc HOAN NGHÊNH những cộng tác của chúng tôi.


3. With the election over, the new candidate could now ——- her attention toward solving the unemployment

problem.

(A). Turn

(B). Held

(C). Change

(D). Alter

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Turn (v): chuyển
    • Take turns: thay phiên
  • Hold-held-held (v): tổ chức
  • Change in/to/of: thay đổi, chuyển đổi
  • Alter (v): thay đổi

Đáp án:A

Tạm dịch: Cuộc bầu cử đã qua, bây giờ ứng cử viên mới có thể CHUYỂN sự chú ý của mình vào việc giải quyết vấn đề thất nghiệp.


4. Debbie Gillespie, chief financial officer of Alabaster Chemicals Ltd., is still ——- about a favorable budget for the company this fiscal year.

(A). Willing

(B). Optimistic

(C). Visionary

(D). Assertive

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Be willing to V: bằng lòng, sẵn sàng
  • Optimistic about: lạc quan
  • Visionary~unrealistic~impracticable (adj): không thực tế, hão huyền
  • Assertive (adj): quả quyết, quyết đoán

Đáp án:B

Tạm dịch: Debbie Gillespie – kế toán trưởng của công ty TNHH hóa chất Alabaster vẫn LẠC QUAN về 1 nguồn ngân sách thuận lợi cho công ty trong năm tài chính này.


5. His ——- of more environmentally- friendly air-conditioning units has made Dr. Miles Wilder very famous in this city

(A). Sequence

(B). Decision

(C). Invention

(D). Situation

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Sequence~chain~series (n): trình tự
  • Decision (n): sự quyết định
  • Invention (n): sự phát minh
  • Situation~location~place~site (n): vị trí

Đáp án:C

Tạm dịch: PHÁT MINH về máy điều hoà thân thiện với môi trường đã khiến cho tiến sĩ Miles Wilder trở nên vô cùng nổi tiếng ở trong thành phố này.


6. Local residents are encouraged to ——- the unveiling of the new museum.

(A). Occur

(B). Attend

(C). Contain

(D). Arrive

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Occur~happen~take place (v): xảy ra, xảy đến
  • Attend (v): tham dự
  • Contain (v):chứa đựng, bao gồm
  • Arrive at/in (v): đến

Đáp án:B

Tạm dịch: Dân cư địa phương được khuyến khích THAM DỰ lễ khánh thành bảo tàng mới.


7. It is ——- that we fix this problem before we move on to the next one.

(A). Requiring

(B). Imperative

(C). Indispensable

(D). Impressive

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Require (v): yêu cầu
  • Imperative~urgent (adj): cấp bách
  • Indispensable~crucial~essential~necessary~key~substantial (adj): rất cần thiết, không thể thiếu được
  • Impressive~magnificent (adj): gây ấn tượng sâu sắc

Đáp án:B

Tạm dịch: Giải quyết xong vấn đề này là điều CẤP BÁCH trước khi chúng ta chuyển sang 1 vấn đề khác.


8. The caterer will need ——- one hour to prepare the refreshments for the forum.

(A). Approximately

(B). Briefly

(C). Rapidly

(D). Unpredictably

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Approximately (adv): xấp xỉ, khoảng
  • Briefly (adv): vắn tắt, ngắn gọn
  • Rapidly (adv): nhanh chóng
  • Unpredictably (adv): không thể đoán được

Đáp án:A

Tạm dịch: Người quản lý khách sạn sẽ cần KHOẢNG 1 giờ đồng hồ để chuẩn bị đồ uống cho cuộc họp.


9. Customers must bring in —– — for their refunds within two weeks of the purchase

(A). Procedures

(B). Journeys

(C). Directions

(D). Receipts

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Procedure (n): thủ tục (trong kinh doanh)
  • Journey (n): cuộc hành trình
  • Direction (n): sự chỉ huy, sự điều khiển
  • Receipt (n): hóa đơn

Đáp án:D

Tạm dịch: Khách hàng phải mang theo HOÁ ĐƠN nếu muốn lấy lại tiền trong vòng 2 tuần sau khi mua sản phẩm.


10. The computer lab will undergo ——- renovations to meet the needs of our school’s growing student body.

(A). Matured

(B). Producing

(C). Substantial

(D). Consumable

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Mature (adj): hoàn thiện, trưởng thành
  • Produce~manufacture (v): sản xuất
  • Substantial (adj): quan trọng,có giá trị, đáng kể
  • Consumable (adj):có thể tiêu thụ được

Đáp án:C

Tạm dịch: Phòng máy sẽ trải qua những cải tiến ĐÁNG KỂ để đáp ứng nhu cầu phát triển của sinh viên trường ta.


11. The ——- for this week’s publishing convention includes a poetry reading and book signing by Dwayne T. White on Wednesday afternoon and a job fair on Friday afternoon.

(A). Position

(B). Itinerary

(C). Circuit

(D). Pattern

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Position (n):vị trí
  • Itinerary (n):lịch trình, lộ trình
  • Circuit (v):chu vi, sự đi vòng quanh
    • Make a circuit of (v): đi vòng quanh
  • Pattern (v): kiểu mẫu

Đáp án:B

Tạm dịch: LỊCH TRÌNH cho hội nghị xuất bản lần này bao gồm buổi đọc thơ và ký tặng sách của Dwayne T.White vào trưa thứ 4 và hội chợ việc làm vào trưa thứ 6.


12. Supervisors were expected not only to oversee their workers but to ——- their continued development.

(A). Continue

(B). Encourage

(C). Proceed

(D). Ensure

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Continue (v): tiếp tục
  • Encourage sb to do sth (v): động viên, khuyến khích
  • Proceed (v): tiến lên, theo đuổi
  • Ensure (v): bảo đảm

Đáp án: B

Tạm dịch: Các quan sát viên được cho là không chỉ giám sát công nhân của họ mà còn KHUYẾN KHÍCH họ tiếp tục phát triển.


13. This new software would ——- the accounting firm to process accounts more efficiently.

(A). Inhibit

(B). Prefer

(C). Enable

(D). Keep

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Inhibit/prevent/prohibit/stop sb from Ving: ngăn cản, cấm, ngăn chặn ai đó làm gì
  • Prefer to V/ Ving: thích
    • Prefer Ving/N to Ving/N: thích cái gì hơn cái gì
  • Enable/help + O + to V: giúp
  • Keep + O + Adj: giữ

Đáp án: C

Tạm dịch: Phần mềm mới này sẽ GIÚP cho công ty kế toán tiến hành báo cáo hiệu quả hơn.


14. Those employees who cite their salaries as a reason for not renewing their contracts represent only a ——- small number of employees who resign.

(A). Nearly

(B). Closely

(C). Precisely

(D). Relatively

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Nearly (adv): gần
  • Closely (adv): gần gũi
  • Precisely (adv): rõ ràng, chính xác
  • Relatively (adv): tương đối

Đáp án: D

Tạm dịch: Những nhân viên nói về mức lương của họ như một lí do không kí tiếp hợp đồng chỉ đại diện cho 1 số TƯƠNG ĐỐI nhỏ những người bỏ việc.


15. The mild summer weather ——- for the slow business this season.

(A). Accounts

(B). Explains

(C). States

(D). Adapts

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Account for (v): giải thích, chiếm, là nguyên nhân của
  • Explains (n): giải thích
  • State (v): phát biểu, tuyên bố
  • Adapt (v): làm cho thích hợp

Đáp án: A

Tạm dịch: Khí hậu mùa hè ôn hòa LÀ NGUYÊN NHÂN CỦA việc buôn bán chậm mùa này.


16. Please ——- Ms. Condell that no one has received their paychecks yet.

(A). Accept

(B). Notify

(C). Deliver

(D). Present

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Accept (v): chấp nhận
  • Notify (v): báo cáo, thông báo
  • Deliver (v): vận chuyển
  • Present (v): giới thiệu

Đáp án: B

Tạm dịch: Xin hãy THÔNG BÁO lại với bà Condell rằng cho tới bây giờ vẫn chưa có ai nhận được tiền lương của họ.


17. Employees on official business are offered ——-for any expenses incurred for meals – related to workshops,business meetings, or company-related events.

(A). Investment

(B). Dimension

(C). Reimbursement

(D). Expenditure

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Investment (n): sự đầu tư
  • Dimension~size (v): kích thước, đo kích thước
  • Reimbursement (n): sự hoàn lại, sự trả lại, sự hoàn tiền (số tiền đã tiêu..)
  • Expenditure (n): món tiền tiêu đi; phí tổn

Đáp án: C

Tạm dịch: Những nhân viên làm việc chính thức ĐƯỢC HOÀN LẠI CHI PHÍ phát sinh trong các bữa ăn, liên quan đến các cuộc hội thảo, các cuộc họp công việc hoặc các vấn đề liên quan đến công ty.


18. Dr. Kelterley is a ——-regarded professor of philosophy as well as a skilled orator.

(A). Largely

(B). Luckily

(C). Gracefully

(D). Highly

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Largely (adv): phần lớn
  • Luckily~fortunately~opportunely (adv): may mắn
  • Gracefully (adv): phong nhã, thanh nhã
  • Highly regarded/rated: được đánh giá cao

Đáp án:D

Tạm dịch: Tiến sĩ Kelterley là một giáo sư được ĐÁNH GIÁ CAO trong lĩnh vực triết học cũng như là một nhà hùng biện tài ba.


19. Renovations this summer will increase Larchmere Concert Hall’s seating ——- by 80 seats.

(A). Intensity

(B). Capacity

(C). Preparation

(D). Aptitude

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Intensity~strength~potency~vigour (n): sức mạnh; tính mãnh liệt, tính dữ dội
  • Capacity~volume~size (n): sức chứa
  • Preparation~arrangement (n): sự chuẩn bị
  • Aptitude~ability~proficiency~competence (n):năng lực, khả năng

Đáp án:B

Tạm dịch: Sự nâng cấp vào mùa hè này sẽ tăng SỐ CHỖ NGỒI tại Larchmere Concert Hall lên tới 80 ghế.


20. The ——- on foreign developments in the fashion industry will include refreshments and a 45-minute question period afterwards.

(A). Increase

(B). Referral

(C). Policy

(D). Presentation

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Increase (v): tăng
  • Referral (n): giấy giới thiệu (từ bác sĩ đa khoa đưa cho bệnh nhân đến gặp bác sĩ chuyên khoa)
  • Policy (n): chính sách
  • Presentation(n): giới thiệu,thuyết trình
    • Give/Make/Deliver a presentation/speech: thuyết trình

Đáp án: D

Tạm dịch: BUỔI THUYẾT TRÌNH về sự phát triển của nước ngoài trong ngành công nghiệp thời trang sẽ bao gồm giờ nghỉ giải lao và một khoảng thời gian 45 phút giải đáp thắc mắc ngay sau đó.

Xem thêm các bài luyện TOEIC Reading khác TẠI ĐÂY

Tổng kết

Cảm ơn bạn đã tham gia Hà English trong bài luyện tập TOEIC Reading Part 5 với TEST 44. Hãy áp dụng kiến thức bạn học được để tự tin hơn khi đối mặt với các câu hỏi thực tế. Đừng quên chia sẻ bài viết này để giúp đỡ những người khác trong hành trình học tiếng Anh của họ. Chúc bạn một ngày học tốt và đạt được điểm số cao trong kỳ thi TOEIC sắp tới!

Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm Anh ngữ uy tín và chất lượng, Hà English là một sự lựa chọn tuyệt vời. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh, trung tâm đã đạt được uy tín cao trong việc đào tạo học viên về ngoại ngữ.

Hà English tự hào là một môi trường học tập chuyên nghiệp và thân thiện, với đội ngũ giáo viên có trình độ cao và giàu kinh nghiệm. Những giảng viên tại trung tâm không chỉ sở hữu kiến thức chuyên môn vững vàng mà còn có khả năng tạo động lực và sự hứng thú trong quá trình học tập của học viên.

Dạy từ tâm – nâng tầm tri thức

Nhận tư vấn lộ trình ngay!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *