Luyện tập câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết | TEST 43

Chào mừng đến với Hà English và bài luyện tập TOEIC Reading Part 5! Hôm nay, Hà và các bạn sẽ cùng nhau khám phá câu hỏi thú vị này và tìm hiểu lời giải chi tiết. Bài viết sẽ bắt đầu bằng việc giới thiệu nguyên mẫu câu chủ đề một cách rõ ràng, giúp bạn dễ dàng hiểu và nắm bắt nội dung. Chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu cách giải quyết câu hỏi này một cách linh hoạt và hiệu quả.

TOEIC Reading Part 5

Tổng hợp câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết TEST 43

1. Now that the company has gained a noticeable increase in net profits, it is offering customers a thirty percent ——- .

(A). Economy

(B). Market

(C). Discount

(D). Criteria

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Economy~financial system (n): nền kinh tế
    • Economical (adj): tiết kiệm (tiền)
    • Economic (adj): thuộc về kinh tế
  • Market (n): thị trường
  • Discount~reduction~lower price (n): sự giảm giá, chiết khấu
  • Criteria~standard (n): tiêu chuẩn

Net profits/incomes: lợi nhuận ròng (là phần tiền còn lại sau khi lấy tổng doanh thu bán hàng trừ đi giá vốn bán hàng, thuế, các chi phí khác)

Đáp án:C

Tạm dịch: Vì công ty có được sự tăng trưởng lợi nhuận ròng đáng kể, nên nó đang cung cấp cho khách hàng CHIẾT KHẤU 30 %.


2. Those who wish to get the best deal from their shopping are advised to ——- product features, prices and read customer reviews carefully.

(A). Entail

(B). Compare

(C). Diminish

(D). Serve

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Entail sth (v): đòi hỏi, yêu cầu
  • Compare sth (v): so sánh
  • Diminish sth (v): giảm bớt, làm giảm giá trị
  • Serve sth (v): phục vụ, đáp ứng

Đáp án:B

Tạm dịch: Những người mong muốn mua hàng với giá rẻ nhất nên SO SÁNH tính năng của sản phẩm, giá cả và đọc kĩ những phản hồi của khách hàng về sản phẩm.


3. The successful candidate may work in an environment with frequent interruptions and ——-deadlines rather than in a stable environment.

(A). Doubtful

(B). Genuine

(C). Fluctuating

(D). Assorted

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Doubtful~uncertain~unsure (adj): không chắc chắn, đáng nghi ngờ
  • Genuine~authentic~real (adj): thật, đích thực
  • Fluctuating (adj): biến động, dao động
  • Assorted~mixed~various~diverse (adj): đủ loại, hỗn hợp

Đáp án:C

Tạm dịch: Ứng cử viên thành công có thể làm việc được trong một môi trường với sự gián đoạn thường xuyên và những kì hạn hoàn thành công việc THẤT THƯỜNG hơn là những người làm việc trong một môi trường ổn định.


4. I recommend that the presentation you will give next week be ——- of the overall market trends.

(A). Critic

(B). Appreciative

(C). Understanding

(D). Reflective

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Critic of sth (n): nhà phê bình
  • Appreciative of sth (adj): tán thưởng, biết ơn, đánh giá cao
  • Understanding of sth (n): sự am hiểu, sự hiểu biết
  • Reflective(adj): trầm tư, suy tư

Đáp án:B

Tạm dịch: Tôi khuyên rằng bài thuyết trình mà anh sẽ trình bày vào tuần tới nên ĐÁNH GIÁ CAO xu hướng chung của thị trường.


5. The increase in the overall sales volume does not ——-indicate a high level of customer satisfaction.

(A). Barely

(B). Gradually

(C). Necessarily

(D). Presumably

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Barely~poorly (adv): trơ trụi, nghèo nàn
  • Gradually~slowly~moderately (adv): dần dần, từ từ
  • Necessarily (adv): tất yếu
  • Presumably~apparently~seemingly (adv): có lẽ

Đáp án:C

Tạm dịch: Sự tăng về tổng thu nhập không phải biểu hiện TẤT YẾU (không đồng nghĩa) với mức độ về sự hài lòng của khách hàng cao.


6. Ms. Gail Hutson, systems manager, made internal corporate blogs ——- to other traditional forms of communications.

(A). Better

(B). Improved

(C). Enhanced

(D). Superior

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Better than (adj): tốt hơn
  • Improve (v): cải thiện
  • Enhance (v): nâng cao
  • Superiorto (adj): tốt hơn, trội hơn

Đáp án:D

Tạm dịch: Cô Gail Hutson, người quản lý hệ thống, đã tạo ra các blogs về nội bộ doanh nghiệp TỐT HƠN  hơn những hình thức giao tiếp truyền thống khác.


7. It is fairly ——- for employees to receive full compensation for their overtime work.

(A). Common

(B). Even

(C). Genuine

(D). Accurate

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Common (adj): phổ biến, thông dụng
  • Even~equal (adj): ngang, bằng, ngang sức
  • Genuine~authentic~real (adj): thật, đích thực
  • Accurate(adj): chính xác

Đáp án:A

Tạm dịch: Một điều khá PHỔ BIẾN đó là nhân viên phải được nhận khoản tiền đền bù trọn vẹn cho việc làm ngoài giờ.


8. We need to appoint a ——- replacement for Mr. Hwang, who handles classes on nutrition to attendees.

(A). Temporary

(B). Minor

(C). Duplicate

(D). Harsh

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Temporary (adj): tạm thời
  • Minor~slight~small (adj): nhẹ, nhỏ
  • Duplicate~identical (adj): trùng hợp
  • Harsh~stringent~severe (adj): nghiêm khắc, gay go, khắc nghiệt

Đáp án:A

Tạm dịch: Chúng tôi cần phải tìm một người để thay thế TẠM THỜI cho ông Hwang, ông thầy này là người quản lý lớp dạy về dinh dưỡng cho các học viên.


9. If you purchase our outstanding laptop with a full one-year ——- warranty, we will ship it today.

(A). Limited

(B). Partial

(C). Regular

(D). First

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Limited (adj): hạn chế
  • Partial (adj): một phần
  • Regular (adj): thường xuyên
  • First~initial~orginal (adj): đầu tiên

Đáp án:A

Tạm dịch: Nếu bạn mua máy tính xách tay hàng đầu của bên chúng tôi với THỜI HẠN BẢO HÀNH bảo hành 1 năm (limited warranty: bảo hành có thời hạn), chúng tôi sẽ giao hàng cho bạn vào ngày hôm nay.


10. We are sorry that the product you have searched for is no longer ——- for sale.

(A). Prospective

(B). Approaching

(C). Displaced

(D). Available

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Prospective~potential~promising~approaching (adj): có triển vọng, có tương lai
  • Approaching (adj): có triển vọng, đang tiếp cận
  • Displaced~occupied (adj): bị chiếm chỗ
  • Available (adj): có sẵn

Đáp án:D

Tạm dịch: Chúng tôi xin lỗi vì sản phẩm bạn tìm kiếm đã không CÒN SẴN hàng.


11. The rapid growth of an aging population is posing tough ——- to the social security system of most countries.

(A). Exaggeration

(B). Challenges

(C). Cause

(D). Allowances

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Exaggeration~overstatement~overemphasis (n): sự phóng đại, sự cường điệu
  • Challenge~difficulty~obstacle (n): sự thử thách
  • Cause~reason (n): nguyên nhân, lý do
  • Allowance~grant (n): sự trợ cấp

Đáp án:B

Tạm dịch: Sự phát triển nhanh của dân số già đang đặt ra NHỮNG THỬ THÁCH khó khăn cho hệ thống an ninh xã hội ở phần lớn các quốc gia.


12. Gas explosions are often ——-to negligence and are usually caused by violations of standards or safe practices.

(A). Accused

(B). Presented

(C). Blamed

(D). Attributed

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Be accused of sth: bị buộc tội gì
  • Be presented to sb: được trình bày cho ai
  • Be blamed for sth: bị trách móc, bị đổ lỗi
  • Be attributed to sth: góp phần vào, được quy cho là, được cho là nguyên nhân của.

Đáp án:D

Tạm dịch: Vụ nổ khí ga thường ĐƯỢC CHO LÀ DO sự thờ ơ và thường được gây ra do vi phạm các quy tắc hoặc các thói quen sinh hoạt an toàn.


13. Despite a large number of ——- that companies are facing a serious shortage of skilled workers, proper action has not been taken.

(A). Indicators

(B). Objectives

(C). Compromises

(D). Directions

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Indicator (n): chỉ số, chỉ tiêu
  • Objective~purpose~aim~target (n): mục tiêu
  • Compromise~settlement~agreement (n): cuộc dàn xếp, cuộc thoả hiệp(Hợp đồng làm ăn)
  • Direction~instruction (n): sự hướng dẫn, phương hướng, hướng đi

Đáp án: C

Tạm dịch: Mặc dù các công ty đang phải đối mặt với nhiều THOẢ HIỆP LÀM ĂN nhưng sự thiếu hụt trầm trọng về lao động có tay nghề cao và hành động phù hợp vẫn chưa được tiến hành.


14. This discount offer may not be used in ——- with any other coupons.

(A). Alignment

(B). Momentum

(C). Conjunction

(D).  Relation

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • In alignment with sth/sb: thẳng hàng với, ngang hàng với
  • Momentum~impetus~push (n): đà, sự thúc đẩy
  • In conjunction with sth/sb: cùng chung, kết hợp với
  • In relationwith sth/sb: liên quan đến

Đáp án:C

Tạm dịch: Cái phiếu giảm giá này không KẾT HỢP với bất kì các phiếu khác


15. Any employers or contractors who are found to have ——- safety laws will be subject to a heavy fine.

(A). Complied

(B). Observed

(C). Breached

(D). Adhered

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Comply with sth (v): tuân theo
  • Observe sth (v): tuân thủ
  • Breach sth (v): vi phạm
  • Adhere to sth (v): gia nhập vào

Đáp án: C

Tạm dịch: Bất kì nhà tuyển dụng hay nhà thầu nào mà bị phát hiện VI PHẠM Luật an toàn thì sẽ bị phạt nặng.


16. A large ——- of low-income populations rely on farming and fishing for their living.

(A). Size

(B). Proportion

(C). Equivalent

(D). Condition

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Size~scope~range~scale (n): quy mô, kích thước
  • Proportion~ratio~percentage (n): tỷ lệ
  • Equivalent~identical~similar~equal~parallel (adj): tương đương, tương tự 
  • Condition(n): điều kiện

Đáp án:B

Tạm dịch: Một TỶ LỆ lớn dân số có thu nhập thấp sống nhờ vào việc trồng trọt và đánh cá.


17. Managers who meet specific requirements are exempt from ——- to attend the workshop.

(A). Obligation

(B). Promise

(C). Means

(D). Precaution

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Obligation to do sth (n):  có nghĩa vụ, bắt buộc làm gì
  • Promise to do sth (v): hứa làm gì
  • Mean to do sth (n): phương tiện, cách thức để làm gì
  • Take precautions to do sth (v): thực hiện các biện pháp phòng ngừa để làm gì

Đáp án:A

Tạm dịch: Những người quản lý mà đáp ứng những yêu cầu đặc biệt thì được miễn khỏi NGHĨA VỤ tham gia vào hội thảo.


18. The urban renewal development plan is expected to ——- many investors from around the country.

(A). Alert

(B). Attract

(C). Mount

(D). Apply

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Alert~notify~warn (v): cảnh giác, cảnh báo, báo động
    • Alert~perceptive~attentive~observant (adj): cảnh giác, lanh lợi
    • Alert~warning~alarm~signal (n): sự báo động, sự báo nguy
  • Attract~draw (v): thu hút
  • Mount~go up~climb~climb up (v): trèo lên, leo lên, tăng lên
  • Apply (v): áp dụng

Đáp án:B

Tạm dịch: Kế hoạch quy hoạch và phát triển đô thị dự kiến sẽ THU HÚT nhiều nhà đầu tư từ khắp cả nước.


19. Mr. Bernard accepted the terms of the agreement, which could ——- his company in the long term.

(A). Interfere

(B). Contribute

(C). Benefit

(D). Pretend

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Interfere with (v): can thiệp
  • Contribute (v): cống hiến, đóng góp
  • Benefit (v): có lợi cho
  • Pretendto do sth (v): giả vờ

Đáp án:C

Tạm dịch: Ông Bernard đã chấp nhận những điều khoản của hợp đồng, vì nó có thể SINH LỜI cho công ty của ông ta trong thời gian dài.


20. Should any arrangements be changed, we will do everything possible to ——- your requests.

(A). Accommodate

(B). Charge

(C). Decline

(D). Preserve

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Accommodate (v): phục vụ, đáp ứng
  • Charge~ask in payment~accuse of (v): đòi (một số tiền), buộc tội
  • Decline~refuse~reject~turn down (v): từ chối
    • Decline~decrease~lessen~reduce~drop (v): giảm sút
  • Preserve~conserve~protect (v): bảo quản, lưu giữ

Đáp án: A

Tạm dịch: Nếu có bất kì sự sắp xếp nào thay đổi thì chúng tôi sẽ làm tất cả những gì có thể để mà ĐÁP ỨNG yêu cầu của bạn.

Xem thêm các bài luyện TOEIC Reading khác TẠI ĐÂY

Tổng kết

Cảm ơn bạn đã tham gia Hà English trong bài luyện tập TOEIC Reading Part 5 với TEST 43. Chia sẻ bài viết này để lan tỏa kiến thức và hỗ trợ cộng đồng học tiếng Anh. Đừng quên kiểm tra trang web của Hà English để cập nhật những bài luyện tập và lời giải chi tiết tiếp theo. Hãy cùng nhau hướng đến mục tiêu đạt được điểm số cao trong kỳ thi TOEIC của bạn!

Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm Anh ngữ uy tín và chất lượng, Hà English là một sự lựa chọn tuyệt vời. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh, trung tâm đã đạt được uy tín cao trong việc đào tạo học viên về ngoại ngữ.

Hà English tự hào là một môi trường học tập chuyên nghiệp và thân thiện, với đội ngũ giáo viên có trình độ cao và giàu kinh nghiệm. Những giảng viên tại trung tâm không chỉ sở hữu kiến thức chuyên môn vững vàng mà còn có khả năng tạo động lực và sự hứng thú trong quá trình học tập của học viên.

Dạy từ tâm – nâng tầm tri thức

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *