Chào mừng các bạn đến với Hà English! Trong bài luyện tập mới, Hà English và các bạn sẽ cùng nhau đối mặt với thách thức từ câu hỏi TOEIC Reading Part 5. Bài viết sẽ bắt đầu bằng việc giới thiệu nguyên mẫu câu chủ đề, một cách dễ hiểu và thân thiện. Chúng ta sẽ cùng nhau khám phá chi tiết lời giải và học hỏi để nâng cao kỹ năng đọc hiểu tiếng Anh.
Tổng hợp câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết TEST 42
1. Compact List Inc. appreciates the ——- you have made to this annual event.
(A). Evaluations
(B). Attempts
(C). Medicines
(D). Contributions
Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.
- Evaluation~assessment~estimation (n): sự ước lượng, đánh giá
- Attempts to: sự cố gắng, nỗ lực để làm gì
- Medicine~medication~cure~remedy (n): y học, y khoa, thuốc uống
- Make a contribution to~donation~offering (n): đóng góp
Đáp án:D
Tạm dịch: Công ty Compact List đánh giá cao NHỮNG ĐÓNG GÓP bạn đã làm đối với sự kiện hàng năm.
2. A group of established corporations will ——– carry out the downsizing program, which represents the biggest reduction in jobs since 2000.
(A). Highly
(B). Most likely
(C). Slightly
(D). Timely
Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.
- Highly (adv): cao, chặt chẽ, kỹ lưỡng
- Most likely~very likely (adv): rất có thể
- Timely~prompt~punctual (adj): đúng lúc
- In a timely manner: đúng lúc, đúng giờ
Đáp án:B
Tạm dịch: Một nhóm các công ty đã được thành lập CÓ THỂ sẽ tiến hành chương trình giảm biên chế, nó là điển hình cho sự cắt giảm việc làm lớn nhất kể từ năm 2000.
3. Your salaries and earnings vary greatly, depending on several ——- such as your specialty area, degree, and sector of employment.
(A). Factors
(B). Sides
(C). Senses
(D). Portions
Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.
- Factor~element~feature~aspect~issue (n): yếu tố
- Side (n): cạnh, phần phụ, khía cạnh
- Sense (n): ý thức
- Sense of fun/humour: khiếu hài hước
- Portion~fraction~section (n): phần chia, phần nhỏ, khẩu phần ăn
Đáp án:A
Tạm dịch: Tiền lương và thu nhập của bạn thay đổi rất nhiều, tùy thuộc vào một số YẾU TỐ chẳng hạn như khu vực đặc biệt, trình độ và lĩnh vực việc làm của bạn.
4. We are obligated to retain all the manuals, even for ——- appliances.
(A). Conditional
(B). Partial
(C). Temporary
(D). Discontinued
Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.
- Conditional on/upon sth (adj): phụ thuộc vào, có điều kiện
- Partial~incomplete (adj): một phần, chưa hoàn chỉnh
- Temporary (adj): tạm thời, nhất thời
- Discontinued (adj): đình chỉ, gián đoạn
Đáp án: B
Tạm dịch: Chúng tôi có nghĩa vụ phải giữ lại tất cả các hướng dẫn sử dụng, ngay cả đối với các thiết bị KHÔNG CÒN ĐƯỢC SẢN XUẤT nữa.
5. DTS has undergone drastic changes designed to better ——- its valued customers.
(A). Offer
(B). Provide
(C). Serve
(D). Reflect
Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.
- Offer sb sth: cung cấp
- Provide (v): cung cấp
- Serve (v): phục vụ
- Reflect on (v): phản ánh, phản chiếu, thể hiện
Đáp án: C
Tạm dịch: DTS đã trải qua những thay đổi mạnh mẽ được thiết kế để PHỤC VỤ tốt hơn khách hàng quan trọng của nó.
6. Companies expanding into other regions prefer hiring workers——- to the targeted region.
(A). According
(B). Physical
(C). Native
(D). Approximate
Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.
- According to: theo
- Physical~bodily (adj): thuộc thân thể
- Native~indigenous (adj): bản xứ, bản địa
- Approximate~near~inexact (adj): khoảng độ, khoảng chừng
Đáp án:C
Tạm dịch: Các công ty mở rộng sang các khu vực khác thích thuê nhân công mà là người BẢN ĐỊA ở khu vực hướng tới.
7. The warranty attached to the product you purchased will be valid for two years from the date of ——- .
(A). Receipt
(B). Admission
(C). Ownership
(D). Membership
Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.k
- Receipt (n): giấy biên lại, biên nhận
- Admission~admittance (n): sự thừa nhận, sự cho phép
- Free admission (n): vé vào cổng miễn phí
- Ownership~possession (n): quyền sở hữu
- Membership (n): thành viên
Đáp án: A
Tạm dịch: Chế độ bảo hành kèm theo sản phẩm bạn mua sẽ có giá trị trong hai năm kể từ ngày BIÊN NHẬN (chứng minh bạn đã nhận hàng hoặc nhận tiền)
8. After further research on breast cancer treatment, pharmaceutical companies are investing in medicine development areas that look more ——- .
(A). Promising
(B). Completed
(C). Favorite
(D). Immature
Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.
- Promising~potential (adj): đầy hứa hẹn, triển vọng, tiềm năng
- Complete (adj): đầy đủ, trọn vẹn
- Favorite~preferred (adj): yêu thích
- Immature~childish~babyish (adj): như trẻ con, chưa chín chắn
Đáp án:A
Tạm dịch: Sau khi nghiên cứu sâu hơn về việc điều trị ung thư vú, các công ty dược phẩm đang đầu tư vào lĩnh vực phát triển y học mà có TRIỂN VỌNG hơn.
9. In order to ——- a wide variety of dining pleasures, we have hired extra kitchen help.
(A). Offer
(B). Give
(C). Select
(D). Cater
Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.
- Offer sth (v): cung cấp
- Give sb sth (v): đưa cho ai cái gì
- Select sth (v): lựa chọn cái gì
- Cater sth (v): phục vụ cái gì (thức ăn, nước uống, …)
Đáp án:A
Tạm dịch: Để CUNG CẤP thêm nhiều lựa chọn về các bữa ăn, chúng tôi đã thuê thêm các phụ bếp.
10. Because earning a(n) ——-customer rating was not easy, all our emloyees did not their utmost to satisfy customers.
(A). Enviable
(B). Satisfied
(C). Native
(D). Especial
Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.
Enviable~desirable~attractive (adj): tuyệt vời, ao ước, đáng thèm muốn
Be satisfied/content with(adj): hài lòng >< be dissatisfied with (adj): không hài lòng
Native (adj): bản địa, bản sứ
Especial~exceptional~particular (adj): đặc biệt
Đáp án:A
Tạm dịch: Bởi vì nhận được sự đánh giá TUYỆT VỜI của khách hàng là không dễ dàng, nên tất cả nhân viêc của chúng tôi đã không ngừng nỗ lực hết mình để đáp ứng khách hàng.
11. The terms and conditions on the plan tickets are a ——- of the agreement between the airline and passengers.
(A). Negotiation
(B). Determination
(C). States
(D). Summary
Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.
- Negotiation~discussion~talk (n): sự đàm phán
- Determination~decision~resolution (n): sự quyết định
- States (n): vùng, bang,… .
- Summary (n): sự tóm tắt, sơ lược
Đáp án:D
Tạm dịch: Các điều khoản và điều kiện trên vé máy bay là SỰ TÓM TẮT SƠ LƯỢC của thỏa thuận giữa hãng hàng không và các hành khách.
12. For safety reasons, visistors not accompanied by security staff will not be ——- in the laboratory.
(A). Entered
(B). Honored
(C). Allowed
(D). Separated
Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.
- Enter somewhere (v): bước vào
- Enter into (a market): gia nhập vào thị trường
- Honor~respect~admire~look up to (v): kính trọng ai
- Allow sb to do sth (v): cho phép
- Separate sth (v): chia ra, tách rời
Đáp án: C
Tạm dịch: Vì lý do an toàn nên các hành khách mà không được các nhân viên an ninh hộ tống sẽ ko ĐƯỢC PHÉP vào bên trong phòng thí nghiệm.
13. Please mention my name in order for you to ——- the subscription to the journal on my behalf.
(A). Include
(B). Provide
(C). Renew
(D). Entail
Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.
- Include (v): bao gồm
- Provide (v): cung cấp
- Renew~extend~prolong (v): gia hạn
- Entail~require~demand~need~necessitate (v): đòi hỏi, yêu cầu
Đáp án:C
Tạm dịch: Hãy đề cập đến tên của tôi để bạn có thể GIA HẠN việc đặt mua tạo chí đại diện cho tôi.
14. Jen’s Business designed a ——- inspection program to assure its members that their stay is a safe and enjoyable one.
(A). Stringent
(B). Founded
(C). Delighted
(D). Dependent
Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.
- Stringent (adj): nghiêm ngặt
- Founded~established: được thành lập
- Delighted to~happy~pleased~glad (adj): vui mừng
- Dependent on~conditional on (adj): phụ thuộc
Đáp án:A
Tạm dịch: Công ty Của Jen đã thiết kế một chương trình kiểm tra NGHIÊM NGẶT để đảm bảo với các thành viên của họ rằng nơi ở của họ là một nơi an toàn và thú vị.
15. Most companies hire attorneys to ——- them in case they encounter any trouble.
(A). Attend
(B). Represent
(C). Conduct
(D). Express
Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.
- Attend (v):tham dự
- Represent~persontify~stand for (v): đại diện cho ai
- Conduct~carry on~carry out (v): tiến hành
- Express~show~indicate~convey~demonstrate (v): thể hiện
Đáp án: B
Tạm dịch: Hầu hết các công ty thuê luật sư để ĐẠI DIỆN cho họ trong trường hợp họ gặp phải bất kỳ rắc rối nào.
16. Ace Training Group excels in providing best professional course that can be ——- to your unique needs.
(A). Prosperous
(B). Customized
(C). Found
(D). Appointed
Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.
- Prosperous (Adj): thịnh vượng, phát đạt
- Customized~tailored~personalized (adj): điều chỉnh, tuỳ ý (theo ý khách hàng)
- Find-found-found (v): tìm kiếm
- Appoint (v): chỉ định, bổ nhiệm
Đáp án:B
Tạm dịch: Nhóm đào tạo Ace vượt trội trong việc cung cấp khóa học chuyên nghiệp nhất có thể được ĐIỀU CHỈNH theo nhu cầu riêng của bạn.
17. We will hold a raffle event in all our department stores next week to extend our ——- thanks to our valuable customers.
(A). Sincere
(B). Original
(C). Estimated
(D) Completed
Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.
- Sincere (adj): chân thành
- Original (adj): gốc, nguyên bản
- Estimated (adj): được dự kiến
- Complete (adj): hoàn toàn, đầy đủ
Đáp án:A
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ tổ chức một sự kiện xổ số trong tất cả các cửa hàng của chúng tôi vào tuần tới để gửi lời cảm ơn CHÂN THÀNH của chúng tôi đối với khách hàng quý giá của chúng tôi.
18. When the construction workers were ——- of the arrival date of materials, they expressed concerns over the delay.
(A). Spoken
(B). Reported
(C). Notified
(D). Required
Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.
- Speak sth (v): nói cái gì (thường về 1 ngôn ngữ)
- Report sth (v): báo cáo điều gì
- Notify of sth (v): báo cáo về điều gì
- Require (v): yêu cầu
Đáp án:C
Tạm dịch: Khi các công nhân xây dựng được THÔNG BÁO về ngày mà các nguyên vật liệu tới nơi, họ đã bày tỏ sự lo ngại về sự chậm trễ.
19. Award-winning publications to keep you ——- on current trends will be provided if you join Marsh Group Inc.
(A). Mature
(B). Up-to-date
(C). Proficient
(D). Exclusive
Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.
- Mature~adult~grown (adj): chính chắc, hoàn thiện, hiểu hơn
- Up-to-date~modern~contemporary~state-of-the-art (adj): cập nhập, hiện đại
- Keep sb up to date: báo cho người khác biết tin tức mới nhất
- Proficient~competent~skilled~expert (adj): thành thạo
- Exclusive~sole~unique~only (adj): độc quyền
Đáp án:A
Tạm dịch: Các bài báo về những người đã đạt giải thưởng nhằm giúp bạn HIỂU HƠN về xu hướng hiện tại sẽ được cung cấp nếu bạn tham gia vào tập đoàn Marsh.
20. I can be ——- at the number below if you encounter any trouble requiring my attention.
(A). Confirmed
(B). Reached
(C). Determined
(D). Arrived
Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.
- Confirm sth (v): xác nhận
- Reach at sth (v): đạt được, đạt mức
- Determine (v): xác định
- Arrive at/in (v): đến nơi nào
Đáp án:B
Tạm dịch: Tôi có thể ĐẠT ĐƯỢC điểm số dưới đây nếu bạn thấy bất kì vấn đề nào cần đến sự quan tâm, chú ý của tôi.
Xem thêm các bài luyện TOEIC Reading khác TẠI ĐÂY
Tổng kết
Cảm ơn các bạn đã tham gia Hà English trong bài luyện tập TOEIC Reading Part 5 với TEST 42. Đừng ngần ngại chia sẻ bài viết này để lan tỏa kiến thức và hỗ trợ nhau trên hành trình học tiếng Anh. Hãy đợi chờ những bài kiểm tra và lời giải chi tiết tiếp theo trên trang web của Hà English để không bỏ lỡ bất kỳ cơ hội nào để nâng cao kỹ năng TOEIC của bạn. Hãy cùng nhau hướng đến sự thành công trong việc đạt được điểm số cao!
Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm Anh ngữ uy tín và chất lượng, Hà English là một sự lựa chọn tuyệt vời. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh, trung tâm đã đạt được uy tín cao trong việc đào tạo học viên về ngoại ngữ.
Hà English tự hào là một môi trường học tập chuyên nghiệp và thân thiện, với đội ngũ giáo viên có trình độ cao và giàu kinh nghiệm. Những giảng viên tại trung tâm không chỉ sở hữu kiến thức chuyên môn vững vàng mà còn có khả năng tạo động lực và sự hứng thú trong quá trình học tập của học viên.
Dạy từ tâm – nâng tầm tri thức
Nhận tư vấn lộ trình ngay!