Luyện tập câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết | TEST 39

Chào mừng các bạn đến với Hà English, nơi chúng ta sẽ cùng nhau đối mặt với thử thách trong bài luyện tập TOEIC Reading Part 5 với TEST 39. Hà và các bạn sẽ được dẫn dắt qua những câu hỏi thực tế từ kỳ thi TOEIC, và Hà English sẽ cung cấp lời giải chi tiết để giúp bạn hiểu rõ hơn về cách giải quyết mỗi câu hỏi.

TOEIC Reading Part 5

Tổng hợp câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết TEST 39

1. Enclosed is a ——- of the company’s current activities and plans, so read it carefully and leave your comments on it.

(A). Total

(B). Product

(C). Registration

(D). Summary

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Total~sum (n): tổng
  • Product~commodity~goods~merchandise~item~cargo (n): sản phẩm
  • Registration (n): sự đăng ký
  • Summary~abstract (n):  bản tóm tắt

Đáp án:D

Tạm dịch: Kèm theo là một BẢN TÓM TẮT các hoạt động và kế hoạch hiện tại của công ty, vì vậy hãy đọc nó cẩn thận và để lại ý kiến của bạn về nó.


2. The renovated French restaurant next to the post office attracted more customers as a result of its ——- priced, various food selections.

(A). Reasonably

(B). Thoroughly

(C). Gratefully

(D). Virtually

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Reasonably~inexpensively~affordably (adv): hợp lý
  • Thoroughly~carefully~utterly~completely (adv): kỹ lưỡng, cẩn thận, hoàn thành
  • Gratefully (adv): biết ơn
  • Virtually~almost~practically (adv): hầu như, thực tế

Đáp án:A

Tạm dịch: Nhà hàng Pháp được cải tạo cạnh bên bưu điện thu hút nhiều khách hàng hơn nhờ vào mức giá HỢP LÝ của nó và đa dạng các lựa chọn thực phẩm.


3. The launch of new software programs has been under the ——- of Mr. Lopes, who’s famous for his dedication to the company.

(A). Attendance

(B). Sight

(C). Provision

(D). Supervision

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Attendance~presence (n): sự có mặt, số người tham gia
  • Sight~view~scene~vision (n): tầm nhìn
  • Provision (n): sự cung cấp
  • Supervision (n):sự giám sát

Đáp án:D

Tạm dịch: Sự ra mắt của chương trình phần mềm mới được chỉ đạo dưới SỰ GIÁM SÁT của Lopes, người nổi tiếng với sự cống hiến của mình cho công ty.


4. Our policy guarantees that any damaged products incurred in transit will be ——- immediately with new ones, or a full refund will be issued.

(A). Prepared

(B). Consumed

(C). Revised.

(D). Replaced

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Prepare + for ST / to do ST(v): chuẩn bị , sẵn sàng làm việc gì
  • Consume~drink~eat (v): tiêu thụ
  • Revise (v): được sửa đổi, xem lại.
  • Replace + with + ST (v): thay thế

Đáp án:D

Tạm dịch: Chính sách của chúng tôi đảm bảo rằng bất cứ sản phẩm nào bị hư hỏng phát sinh trong vận chuyển ngay lập tức sẽ được THAY THẾ bằng những sản phẩm mới, hoặc được hoàn tiền toàn bộ.


5. The planning officer was struggling to get a permit to ——- a residential area, which can easily cost a billion dollars even before the expense of buying the land.

(A). Develop

(B). Revise

(C). Achieve

(D). Contribute

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Develop~grow~advance~progress (v): phát triển
  • Revise (v): chỉnh sửa
  • Achieve (v):đạt được
  • Contribute~donate~give (v): đóng góp

Đáp án:A

Tạm dịch: Nhân viên phòng kế hoạch đang vật lộn để xin giấy phép PHÁT TRIỂN khu vực dân cư, để có được nó họ có thể dễ dàng chi một tỷ đô la ngay cả trước khi chi cho việc mua đất.


6. The chief executive officer is obligated to retain all the information of a ——- nature in relation to negotiations.

(A). Limited

(B). Former

(C). Confidential

(D). Mandatory

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Limited~restricted~finite (adj):  giới hạn
  • Former~previous (adj): cũ , trước đây
  • Confidential~private~personal (adj): bí mật
  • Mandatory~obligatory~compulsory (adj): bắt buộc

Đáp án:C

Tạm dịch: Các giám đốc điều hành bắt buộc phải lưu tất cả các thông tin có tính chất BÍ MẬT liên quan đến các cuộc đàm phán.


7. Those individuals who want to gain automatic access to the information are advised to ——- the password that was sent to them by phone.

(A). Enter

(B). Place

(C). Offer

(D). Create

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Enter~go in/into~make/effect an entrance into (v): nhập vào
  • Place~put~put down (v):  đặt
  • Offer~provide~give (v): cung cấp
  • Create~generate~produce (v): tạo ra

Đáp án:A

Tạm dịch: Những người muốn truy cập tự động vào thông tin được khuyên NHẬP VÀO mật khẩu mà đã được gửi cho họ qua điện thoại.


8. The board of directors will ——- a regular employment session next Monday September 16th at 10a.m in the board room.

(A). Close

(B). Hold

(C) Wait

(D). Meet

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Close~shut~lock (v): đóng lại
  • Hold~conduct~organize~run (v): tổ chức
  • Wait (v): chờ
  • Meet (v): gặp gỡ

Đáp án:B

Tạm dịch: Hội đồng quản trị sẽ TỔ CHỨC một buổi họp về công việc thường xuyên vào thứ 2 ngày 16/9 lúc 10 giờ sáng tại phòng hội đồng.


9. All employees should be informed explicitly of their responsibilities in relation to ——- client information.

(A). Sensitive

(B). Competitive

(C). Affordable

(D). Courteous

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Sensitive (adj): nhạy cảm
  • Competitive~rival (adj): cạnh tranh
  • Affordable (adj): phải chăng, hợp lý
  • Courteous~polite~respectful (adj): lịch sự

Đáp án:A

Tạm dịch: Tất cả các nhân viên cần được thông báo rõ ràng về trách nhiệm của họ liên quam đến thông tin NHẠY CẢM của khách hàng.


10. Since the corporate system has a ——- structured daily schedule, it would be nearly impossible to impair the work efficiency.

(A). Hopefully

(B). Highly

(C). Probably

(D). Rarely

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Hopefully~optimistically (adv): hi vọng
  • Highly~very~greatly~thoroughly~extremely (adv):cao, rất
  • Probably~perhaps~maybe~likely~possibly (adv):  có thể
  • Rarely~seldom~hardly~infrequently (adv): hiếm khi

Đáp án:B

Tạm dịch: Kể từ khi hệ thống của công ty có một lịch trình hàng ngày có kết cấu CAO, nó sẽ gần như không thể ảnh hưởng đến hiệu quả của công việc.


11. The local government is planning to construct ——- performing arts facilities in order to meet the cultural needs of the population.

(A). Infrequent

(B). Additional

(C). Ongoing

(D). Incidental

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Infrequent (adj): hiếm khi
  • Additional (adj): thêm, bổ sung
  • Ongoing~continuous (adj): thường xuyên
  • Incidental~random~accidental~by chance~by accident (adj): ngẫu nhiên, tình cờ

Đáp án:B

Tạm dịch: Chính quyền địa phương đang lên kế hoạch xây dựng THÊM các cơ sở biểu diễn nghệ thuật để đáp ứng các nhu cầu văn hoá của nhân dân.


12. Even though Peterson Group Inc, is one of the largest automobile manufacturing companies, is has yet to see any profits as a result of ——- market conditions.

(A). Unfavorable

(B). Unwilling

(C). Opposing

(D). Reluctant

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Unfavorable (adj): bất lợi
  • Unwilling (adj): không muốn, hủy bỏ
  • Opposing~opposite~conflicting~contrasting (adj): đối lập, chống lại
  • Reluctant~unwilling~hesitant (adj): miễn cưỡng

Đáp án:A

Tạm dịch: Mặc dù tập đoàn Peterson Group, là một trong những công ty sản xuất ô tô lớn nhất, nhưng họ vẫn chưa có bất cứ lợi nhuận nào là do các điều kiện BẤT LỢI của thị trường.


13. Mr. Conner’s remarks concerning the results of last year’s declining sales were concise and to the ——- .

(A). Grade

(B). Feel

(C). Point

(D). Spot

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Grade (n): xếp loại, hạng
  • Feel (v):cảm giác
  • Point (n): quan điểm, điểm
  • Spot~place~site~position (n): tại chỗ, vị trí
    • “To the point “: thẳng vào vấn đề

Đáp án:D

Tạm dịch: Những nhận xét của ông Conner về việc sụt giảm doanh số bán hàng trong năm ngoái thì xúc tích và ĐI THẲNG VÀO VẤN ĐỀ.


14. Milky Cookies ——- enters into a contract with a third patty vendor in order to fulfill its business operations.

(A). Occasionally

(B). Prematurely

(C). Marginally

(D). Uncommonly

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Occasionally (adv): thỉnh thoảng, đôi khi
  • Prematurely~soon~early~ahead of time (adv): sớm
  • Marginally (adv): rìa, mép, giới hạn
  • Uncommonly (adv): không phổ biến

Đáp án:A

Tạm dịch: ĐÔI KHI công ty Milky Cookies tham gia vào một hợp đồng với nhà cung cấp kẹo có nhân thứ 3 để thực hiện các hoạt động kinh doanh của mình.


15. We are proud to announce that Dax Shepard has been ——- as our new managing director to oversee corporate expansion in Europe.

(A). Deposited

(B). Predicted

(C). Operated

(D). Appointed

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Deposite~put down (v): gửi (tiền) trong ngân hàng
  • Predict~anticipate~foretell~foresee (v): dự đoán
  • Operate (v): hoạt động
  • Appoint~name~designate~assign (v): bổ nhiệm, chỉ định, giao

Đáp án:D

Tạm dịch: Chúng tôi tự hào thông báo rằng Dax Shepard đã được BỔ NHIỆM làm giám đốc điều hành mới của chúng ta để giám sát việc mở rộng công ty ở Châu Âu.


16. This list is comprised of thousands of ——- to various magazines, including computers, automobiles, garments and electronics.

(A). Spectators

(B). Witnesses

(C). Participants

(D). Subscribers

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Spectator~onlooker~watcher~sightseers~observer (n): khán giả
  • Witness (n): nhân chứng
  • Participant (n): người tham gia
  • Subscriber~reader~regular customer (n): khách đặt dài hạn

Đáp án:D

Tạm dịch: Danh sách này bao gồm hàng ngàn KHÁCH HÀNG ĐẶT MUA những loại tạp chí khác nhau, bao gồm tạp chí máy tính, xe ô tô, hàng may mặc và điện tử.


17. We are opening a fully renovated condominium ——- located in a quiet setting, and complete with many amenities.

(A). Conveniently

(B). Correctly

(C). Greatly

(D). Widely

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Conveniently (adv): thuận tiện
  • Correctly~accurately~precisely~exactly (adv): một cách chính xác)
  • Greatly~extremely~significantly~very much (adv):  rất nhiều
  • Widely~extensively (adv): rộng rãi

Đáp án:A

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ mở cửa một chung cư vừa được cải tạo được toạ lạc THUẬN TIỆN trong một khung cảnh yên tĩnh và hoàn thiện với nhiều tiện nghi.


18. Many people were standing in line outside of the box office to ——- a limited number of low-cost tickets, which are offered as specials each month.

(A). Support

(B). Achieve

(C). Purchase

(D). Replace

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Support (v) hỗ trợ
  • Achieve (v): đạt được
  • Purchase~buy (v):mua
  • Replace (v): thay thế

Đáp án:C

Tạm dịch: Nhiều người đã đứng xếp hàng bên ngoài phòng vé để MUA được một số vé giá rẻ giới hạn, nó là chương trình đặc biệt mỗi tháng.


19. Researching an employer’s organizational structure, products, services and reputation is a highly recommended ——- for those preparing for job interviews.

(A). Practice

(B). Reference

(C). Plot

(D). Resource

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

Practice (n): thói quen, thực hành, luyện tập

Reference (n): tài liệu tham khảo

Plot (n): âm mưu

Resource (n): tài liệu

Đáp án:B

Tạm dịch: Nghiên cứu về cơ cấu tổ chức, sản phẩm, dịch vụ và uy tín của người sử dụng lao động là một THÓI QUEN được đánh gía cao đối với những người chuẩn bị phỏng vấn xin việc.


20. We do apologize for the inconvenience resulting from the service which is now temporarily ——-

(A). Unavailable

(B). Related

(C). Stylish

(D). Disinterested

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Unavailable~occupied (adj): không có sẵn
  • Related~associated~connected~linked (adj): liên quan
  • Stylish~fashionable~modern~contemporary: hợp thời trang
  • Disinterested~impartial (adj): không quan tâm, vô tư

Đáp án:A

Tạm dịch: Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện do các dịch vụ bây giờ KHÔNG CÓ SẴN.

Xem thêm các bài luyện TOEIC Reading khác TẠI ĐÂY

Tổng kết

Cảm ơn các bạn đã tham gia Hà English trong buổi luyện tập TOEIC Reading Part 5 với TEST 39. Hy vọng rằng thông qua bài viết này, bạn đã có thêm những chiến lược và kỹ năng mới, từ đó nâng cao khả năng đọc hiểu tiếng Anh của mình. Đừng quên chia sẻ bài viết để lan tỏa kiến thức và hỗ trợ cộng đồng học tiếng Anh. Tiếp tục theo dõi chúng tôi để khám phá thêm nhiều bài luyện tập hữu ích khác.

Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm Anh ngữ uy tín và chất lượng, Hà English là một sự lựa chọn tuyệt vời. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh, trung tâm đã đạt được uy tín cao trong việc đào tạo học viên về ngoại ngữ.

Hà English tự hào là một môi trường học tập chuyên nghiệp và thân thiện, với đội ngũ giáo viên có trình độ cao và giàu kinh nghiệm. Những giảng viên tại trung tâm không chỉ sở hữu kiến thức chuyên môn vững vàng mà còn có khả năng tạo động lực và sự hứng thú trong quá trình học tập của học viên.

Dạy từ tâm – nâng tầm tri thức

Nhận tư vấn lộ trình ngay!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *