Luyện tập câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết | TEST 38

Chào mừng các bạn đến với Hà English, nơi chúng ta cùng nhau chinh phục bài luyện tập TOEIC Reading Part 5 trong TEST 38. Trong hành trình này, Hà và các bạn sẽ được trải nghiệm những câu hỏi thực tế từ kỳ thi TOEIC cùng với lời giải chi tiết, giúp bạn nâng cao khả năng đọc hiểu tiếng Anh một cách đáng kể.

TOEIC Reading Part 5

Tổng hợp câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết TEST 38

1. The report on existing home sales showed an unexpected ——-in sales last year, but the number of unsold home has increased.

(A). extension

(B). production

(C). grade

(D). rise

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Extension~addition~supplement (n): sự mở rộng, sự bổ sung
  • Production~manufacturing (n): sự sản suất
  • Grade~class (n): lớp
  • Rise~increase (n):sự gia tăng

Đáp án:D

Tạm dịch: Báo cáo về doanh số bán nhà hiện nay đã chỉ ra rằng có SỰ GIA TĂNG không ngờ trong doanh thu so với năm ngoái, nhưng số lượng nhà không bán được vẫn tăng lên.


2. Accommodation costs and living ——- will vary, depending on individual requirements and work locations.

(A). budget

(B). prices

(C). credits

(D). expenses

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Budget~accounts (n): ngân sách
  • Price~cost~figure (n): giá cả
  • Credit (n): tín dụng
  • Expense~expenditure (n): chi phí sinh hoạt

Đáp án:D

Tạm dịch: Chi phí ăn ở và CHI PHÍ sinh hoạt sẽ khác nhau, phụ thuộc vào nhu cầu cá nhân và địa điểm làm việc.


3. As real estate prices have ——- dramatically in recent years, buyer have cancelled new- home contracts.

(A). fallen

(B). refused

(C). performed

(D). acquired

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • fall-fell-fallen (v): giảm
  • refuse (v): từ chối
  • perform (v): thực hiện
  • acquire~buy~purchase~obtain (v): mua lại

Đáp án:A

Tạm dịch: Bởi vì giá bất động sản đã GIẢM đột ngột trong những năm gần đây, người mua đã huỷ bỏ các hợp đồng nhà mới.


4. For years, domestically produced movies have been gaining ——- among people of all ages.

(A). elevation

(B). mobility

(C). belief

(D). popularity

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • elevation~promotion~advancement (n): sự nâng lên , sự đưa lên.
  • mobility~ versatility ~ flexibility ~ adjustability (n): sự linh hoạt, sự thay đổi
  • belief~trust~reliance~faith (n): niềm tin
  • popularity~currency~universality (n): sự phổ biến
    • gain (in) popularity=become more popular

Đáp án:D

Tạm dịch: Trong nhiều năm qua, những bộ phim sản xuất trong nước đã TRỞ NÊN PHỔ BIẾN đối với mọi người ở mọi lứa tuổi.


5. Now matter how drastically you revise your book, you must include photos of an artwork that you want to ——- from the previous edition.

(A). practice

(B). persist

(C). cooperate

(D). retain

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • practice (v): thực hành, thực tế
  • persist in~continue~go on (v): cố chấp, khăng khăng, tiếp tục
  • cooperate~collaborate~~coordinate~work with~partner with (v): cộng tác
  • retain (v): giữ lại

Đáp án:D

Tạm dịch: Dù cho cuốn sách mà bạn chỉnh sửa có đáng giá thế nào đi chăng nữa, thì bạn cũng phải bao gồm các hình ảnh của một tác phẩm nghệ thuật mà bạn muốn GIỮ LẠI từ ấn phẩm trước đó.


6. The internal audit is going to identify operational and financial risks our company is ——- at the monent.

(A). facing

(B). progressing

(C). playing

(D). dealing

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • face (v): đối mặt
  • progress~advance (v): tiến triển
  • play (v): chơi
  • deal in~trade in~buy and sell (v): giao dịch

Đáp án: A

Tạm dịch: Kiểm toán viên nội bộ sẽ xác định các rủi ro tài chính và vận hành mà công ty của chúng ta ĐANG ĐỐI MẶT ở thời điểm này.


7. All the accountants are required to compile a report which ——- annual corporate spending.

(A). corresponds

(B). expects

(C). details

(D). prepares

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • correspond (v): phản hồi
  • expect to V/suppose to V: kỳ vọng, cho rằng
  • detail~describe (v): nêu chi tiết
  • prepares~get ready~make preparations (v): chuẩn bị

Đáp án:C

Tạm dịch: Tất cả các kế toán viên được yêu cầu phải lập báo cáo MÔ TẢ CHI TIẾT việc chi tiêu cuả công ty hàng năm.


8. The company announced plans to ——- its corporate name to BATEL, Inc. for marketing and commercial purposes.

(A). use

(B). add

(C). change

(D). fiffer

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Use~make use of (v): sử dụng
  • Add up (v): thêm vào=
  • Change~alter~adjust~modify (v): thay đổi
  • Differ~vary (v): khác với

Đáp án:C

Tạm dịch: Công ty đã thông báo các kế hoạch để THAY ĐỔI tên công ty thành tập đoàn BATEL vì mục đích thương mại và tiếp thị.


9. The ideal candidate should not only perform well under tight deadline pressure but also have a ——-familiarity with technical standards.

(A). broad

(B). high

(C). proud

(D). round

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • broad~wide~large~big (adj): rộng, nhiều
  • high (adj): cao
  • proud of (adj): tự hào
  • round (adj): tròn

Đáp án:A

Tạm dịch: Những ứng cử viên lý tưởng không những thể hiện tốt dưới áp lực thời gian hoàn tất công việc mà còn phải có sự hiểu biết RỘNG về những tiêu chuẩn kỹ thuật


10. Over the past three months, employees have been working ——- with support staff to accomplish their goals, working an average of eight hours per day.

(A). initially

(B). originally

(C). primarily

(D). numerically

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • initially~originally~at first~at the beginning (adv): ban đầu
  • originally (Adv): ban đầu
  • primarily~fundamentally~essentially~first and foremost~most impotantly (adv): chủ yếu
  • numerically (adv): về số lượng

Đáp án:CT

ạm dịch: Hơn 3 tháng qua, các nhân viên CHỦ YẾU làm việc với các nhân viên hỗ trợ trung bình 8 giờ 1 ngày để hoàn thành mụct tiêu của họ.


11. As a financial planner, Mr. Martin has a comprehensive ——- of the legal process, as well as financial and tax issues.

(A). knowledge

(B). opinion

(C). ability

(D). collector

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • knowledge (n): kiến thức
    • Be knowledgeable about: thành thạo, am hiểu
  • opinion (n): ý kiến
  • ability~capability~potential (n): khả năng
  • collector (n): người sưu tầm

Đáp án:A

Tạm dịch: Với tư cách là người lập kế hoạch tài chính, ông Martin có KIẾN THỨC toàn diện về quá trình pháp lý, cũng như các vấn đề về tài chính và thuế.


12. If you send the——-information, I’ll drop by your area to look for suitable housing.

(A). enthusiastic

(B). serious

(C). pertinent

(D). appreciative

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • enthusiastic~eager to ~keen on ~passionate about (adj): nhiệt tình
  • serious~severe~critical~important~significant (adj): nghiêm trọng, quan trọng
  • pertinent~appropriate~suitable~relevant (adj): thích hợp
  • appreciative~grateful~thankful (adj): cảm kích, biết ơn

Đáp án:C

Tạm dịch: Nếu bạn gửi thông tin THÍCH HỢP, tôi sẽ ghé qua khu vực bạn ở để tìm ngôi nhà phù hợp.


13. We are ——- considering a wide variety of potential applicants, so please fill out your background information accurately.

(A). ordinarily

(B). currently

(C). commonly

(D). lately

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • ordinarily~normally~generally (adv): thông thường, nói chung
  • currently~presently~now~at the moment (adv): hiện nay
  • commonly~often~regularly~frequently~repeatedly (adv): thông thường, thường thường
  • lately~recently: gần đây

Đáp án:B

Tạm dịch:HIỆN NAY chúng tôi đang xem xét nhiều các ứng viên tiềm năng, vì thế vui lòng điền chính xác các thông tin cơ bản của bạn.


14. ——- parts stored in the warehouse may be procured at special sale prices, which are negotiable.

(A). lengthy

(B). opportune

(C). surplus

(D). brief

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • lengthy~long~prolonged (adj): dài dòng
  • opportune~favorable~ appropriate~timely (adj): thích hợp, đúng lúc
  • surplus~excessive~additional~extra (adj): dư thừa
  • brief~short~quick~momentary~concise~condensed (adj ): ngắn gọn, xúc tích

Đáp án:C

Tạm dịch: Các linh kiện DƯ THỪA được lưu trữ trong kho có thể được mua với giá khuyến mãi đặc biệt, có thể thương lượng được.


15. Any ——- transaction or violations of the policy must be reported to your immediate supervisor.

(A). improper

(B). reserved

(C). extinct

(D). anxious

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • improper~inappropriate~inadequate (adj): không thích hợp
  • reserved (adj): kín đáo
  • extinct~dead~non-existent (adj): không còn nữa, tuyệt chủng
  • anxious~nervous~worried ~ concerned (adj): lo lắng, băn khoăn

Đáp án:A

Tạm dịch: Bất kì giao dịch nào KHÔNG THÍCH HỢP hoặc những vi phạm về chính sách phải được báo cáo cho giám sát trực tiếp của bạn.


16. According to many reports, the ——- of laughter range from lowering stress levels to boosting your immune system.

(A). interests

(B). benefits

(C). forces

(D). momentums

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • interest~hobby~enjoyment~profit (n): sự thích thú, lãi suất
  • benefit~advantage (n): lợi ích, tác dụng
  • force~strength~power~energy~impact (n): sức mạnh, ảnh hưởng
  • momentum (n): động lực

Đáp án:B

Tạm dịch: Theo nhiều báo cáo, nụ cười có TÁC DỤNG từ việc giảm căng thẳng đến tăng cường hệ thống miễn dịch.


17. Any discarded electronic device can be recycled less harmfully, using an effective ——- developed by researchers.

(A). availability

(B). status

(C). usage

(D). technique

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • availability (n): sự sẵn sàng, tính có lợi
  • status~position~place (n): tình trạng, thân thế, địa vị
  • usage~utilization~use~operation (n): cách sử dụng
  • technique~method~approach~procedure~course of action (n): kỹ thuật

Đáp án:D

Tạm dịch: Việc sử dụng các KỸ THUẬT hiệu quả được phát triển bởi các nhà nghiên cứu, bất kì phế thải điện tử nào cũng có thể được tái chế ít độc hại hơn.


18. The proposed compensation plans have been ——- and will be amended to comply with new rules.

(A). reviewed

(B). searched

(C). advised

(D). reached

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • review~study~go over~go through (v): xem xét, cân nhắc lại
  • search~seek~investigate~examine (v): tìm kiếm
  • advise~counsel~give tips~give hints (v): khuyên bảo
  • reach~arrive at~get to (v): đưa ra, đi đến

Đáp án:A

Tạm dịch: Các kế hoạch bồi thường được đề xuất đã được XEM XÉT và sẽ được sửa đổi để phù hợp với các quy định mới


19. Maintenance checks are regularly conducted to ——- the life of sophisticated equipment at the company’s expense.

(A). emerge

(B). persist

(C). endure

(D). prolong

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • amerge~appear~come out (v): hiện ra, nổi lên
  • persist~persevere~continue~go on (v): cố chấp
  • dndure~suffer~tolerate~sustain (v): chịu đựng
  • prolong~lengthen~extend (v): gia hạn, kéo dài

Đáp án:D

Tạm dịch: Việc kiểm tra bảo trì phải được tiến hành thường xuyên để KÉO DÀI tuổi thọ của các thiết bị tinh vi trong chi phí của công ty.


20. We are sorry to tell you that your name will be ——- from our mailing list since we have not yet received your payment.

(A). Removed

(B). Replaced

(C). Sent

(D). Stored

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Remove~dismiss~get rid of~depose (v): loại bỏ
    • move~transport~shift (v): di chuyển
  • Replace~substitute~exchange (v): thay thế
  • Send~dispatch (v): gửi
  • Store~keep~set aside (v): cất giữ

Đáp án:A

Tạm dịch: Chúng tôi lấy làm tiếc phải thông báo rằng tên của bạn sẽ bị LOẠI BỎ khỏi danh sách liên hệ vì chúng tôi vẫn chưa nhận được thanh toán của bạn.

Xem thêm các bài luyện TOEIC Reading khác TẠI ĐÂY

Tổng kết

Cảm ơn bạn đã tham gia Hà English trong buổi luyện tập TOEIC Reading Part 5 với TEST 38. Hy vọng rằng thông qua bài viết này, bạn sẽ có thêm nhiều chiến lược và kỹ năng mới để đối mặt với thách thức của kỳ thi TOEIC. Đừng ngần ngại chia sẻ bài viết để lan tỏa kiến thức và giúp đỡ những người khác. Hãy tiếp tục theo dõi Hà English để khám phá nhiều bài luyện tập hữu ích khác và nâng cao trình độ tiếng Anh của bạn.

Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm Anh ngữ uy tín và chất lượng, Hà English là một sự lựa chọn tuyệt vời. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh, trung tâm đã đạt được uy tín cao trong việc đào tạo học viên về ngoại ngữ.

Hà English tự hào là một môi trường học tập chuyên nghiệp và thân thiện, với đội ngũ giáo viên có trình độ cao và giàu kinh nghiệm. Những giảng viên tại trung tâm không chỉ sở hữu kiến thức chuyên môn vững vàng mà còn có khả năng tạo động lực và sự hứng thú trong quá trình học tập của học viên.

Dạy từ tâm – nâng tầm tri thức

Nhận tư vấn lộ trình ngay!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *