Luyện tập câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết | TEST 37

Chào mừng đến với Hà English, nơi mà Hà English và các bạn sẽ cùng nhau khám phá bài luyện tập TOEIC Reading Part 5 trong TEST 37. Trong hành trình này, Hà English sẽ đưa ra những câu hỏi thực tế từ kỳ thi TOEIC và cung cấp lời giải chi tiết, giúp bạn rèn luyện kỹ năng đọc hiểu tiếng Anh một cách hiệu quả nhất.

TOEIC Reading Part 5

Tổng hợp câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết TEST 37

1. The employee-of-the-year prizes will be awarded to employees who demonstrated ——- contribution to the company’s overall sales.

(A). whole

(B). inclusive

(C). exceptional

(D). multiple

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • The/My/His/Her/Their/…+ whole/entire+N: toàn bộ.
  • inclusive~comprising(adj): bao gồm
  • exceptional~uncommon~extraordinary (adj): đặc biệt, ngoại lệ, khác thường.
  • multiple~various~diverse~numerous~ample (adj): nhiều, đa dạng.

Đáp án:C

Tạm dịch: Các giải thưởng mỗi năm cho nhân viên sẽ được trao đến các nhân viên thể hiện được sự đóng góp ĐẶC BIỆT cho tổng số doanh thu của công ty.


2. The summary contains not only a technical ——- but also solutions to adverse effects of urban renewal developments.

(A). description

(B). attention

(C). information

(D). mistake

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • description (n): sự mô tả (Công việc, kỹ thuật)
  • attention~deliberation~consideration (n): sự chú ý, sự an cần, sự chu đáo.
    • pay/draw attention to: thu hút sự chú ý
  • information (n): thông tin.
    • get information: thu nhập thông tin
  • mistake~error~fault~inaccuracy (n): lỗi, sai sót
    • make a mistake: mắc lỗi

Ta loại đáp án C vì information là N không đếm được.

Đáp án:A

Tạm dịch: Bản tóm tắt này không chỉ bao gồm sự MÔ TẢ kỹ thuật mà còn là các giải pháp đối với các tác động xấu của sự phát triển đổi mới đô thị.


3. Documents with a secret nature are ——- retained in each director’s safety deposit box.

(A). relatively

(B). slightly

(C). usually

(D). vaguely

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • relatively~fairly~reasonably~quite (adv): tương đối, khá
  • slightly~moderately (adv): hơi hơi
  • usually~generally~regularly (adv): thường
  • vaguely~ faintly ~ unclearly (adv): mơ hồ, không rõ ràng

Đáp án:C

Tạm dịch: Các giấy tờ có tính chất bí mật THƯỜNG được giữ ở trong két an toàn của mỗi người giám đốc.


4. The job fair held in the City Center last week is considered the most ——- one so far, with over 3,000 people in attendance.

(A). overall

(B). successful

(C). wealthy

(D). delighted

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • overall~general~universal (adj): toàn bộ
  • successful~victorious~flourishing~booming (adj): thành công, phát đạt.
  • wealthy~affluent~rich (adj): giàu có
  • delighted/pleased/happy/glad: vui, hài lòng

Đáp án:B

Tạm dịch: Hội chợ việc làm được tổ chức ở trung tâm thành phố vào tuần vừa rồi được xem như là hội chợ THÀNH CÔNG nhất cho đến bây giờ, với hơn 3000 người tham dự.


5. All workers are required to use the sheet provided to ——- their working hours and have their manager sign the form to verify the hours at the end of each day.

(A). practice

(B). rewind

(C). record

(D). attend

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • practice~perform~exercise (v): thực hành, trình diễn
  • rewind (v): tua lại (phim, đoạn nhạc)
  • record~write down~jot down~take notes (v): ghi lại
  • attend~be at~take part in~participate in (v): tham gia, tham dự

Đáp án:C

Tạm dịch: Tất cả các nhân viên được yêu cầu sử dụng bảng được cung cấp để GHI LẠI giờ làm việc của họ và nhờ quản lí của họ kí vào đơn để xác nhận số giờ vào cuối ngày.


6. The purchasing department ——- the drastic changes to the purchasing practice with outside suppliers.

(A). involved

(B). agreed

(C). announced

(D). maintained

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • involve~consist of~include in~comprise (v): bao gồm
  • agree to sth~consent:đồng ý cái gì
    • agree with sb~concur: đồng ý với ai
  • announce~ report ~ declare ~ make public (v): thông báo
  • maintain~continue~keep~retain (v): duy trì, bảo dưỡng

Đáp án:C

Tạm dịch: Bộ phận thu mua đã THÔNG BÁO những thay đổi quyết liệt đến các hình thức mua hàng của mình với các nhà cung cấp bên ngoài.


7. The ——- of the internship program are to help job seekers strengthen their professional skills and make them suitable tor careers they are looking for.

(A). destinations

(B). treatments

(C). goals

(D). opinion

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • destination~stop (n): điểm đến
  • treatment ~ cure ~ behaviour ~ therapy (n): sự điều trị, sự đối xử, liệu pháp.
  • goal~aim~target~object (n): mục tiêu
  • opinion~view~point of view~way of thinking~perspective (n): quan điểm, ý kiến

Đáp án:C

Tạm dịch: CÁC MỤC TIÊU của chương trình thực tập là để giúp đỡ người tìm việc củng cố các kĩ năng chuyên môn của họ và làm họ trở nên thích hợp với nghề nghiệp mà họ đang tìm kiếm.


8. All laboratory employees make it a point to take every ——- to avoid potential hazards.

(A). precaution

(B). advice

(C). rule

(D). idea

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • precaution~insurance~defence (n): sự phòng ngừa, sự đề phòng.
    • take precautions (of): phòng ngừa
  • advice~guidance~help (n): lời khuyên, sự hỗ trợ.
    • pieces of advice~hints~tips (n): các lời khuyên, mẹo.
  • rule~regulation~order~law (n): phép tắc, quy định, điều lệ.
  • idea~concept (n): ý tưởng

Đáp án:A

Tạm dịch: Các nhân viên phòng thí nghiệm cần cẩn trọng để TẬN DỤNG MỌI BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA để tránh các mối nguy hiểm tiềm tàng.


9. Mr. Lee takes care of several ——- tasks, such as sorting papers and tiling documents in the cabinet.

(A). favorable

(B). routine

(C). sincere

(D). recent

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • favorable~good~positive (adj): tốt, có lợi, có ích.
  • routine~regular~everyday~ordinary~repeated (adj): thói quen, lặp đi lặp lại.
  • sincere~honest (adj):chân thành, chân thật
  • recent~current (adj): gần đây, hiện nay

Đáp án:B

Tạm dịch: Ông Lee chịu trách nhiệm cho một vài các nhiệm vụ HÀNG NGÀY, như là sắp xếp giấy tờ và để tài liệu vào trong tủ.


10. As the company’s strongest competitor released a new line of fall clothing, NTR Inc. moved ——- to introduce its new leather jackets.

(A). regularly

(B). quickly

(C). softly

(D). tiredly

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • regularly~frequently~usually (adv): thường, thường xuyên.
  • quickly~fast~rapidly (adv): nhanh, nhanh chóng.
  • softly~smoothly~gently~quietly (adv): một cách nhẹ nhàng/êm ái.
  • tiredly~exhaustedly (adv): mệt mỏi, kiệt sức

Đáp án:B

Tạm dịch: Bởi vì đối thủ cạnh tranh mạnh nhất của công ty đã phát hành một dòng quần áo mới mùa thu, tập đoàn NTR đã hành động NHANH CHÓNG để giới thiệu các áo khoác da mới.


11. The recruitment advertising meeting that was scheduled for tomorrow has been ——- until next week.

(A). abbreviated

(B). terminated

(C). scheduled

(D). postponed

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu..

  • abbreviate~shorten~condense (v): viết tắt
  • terminate~finish~complete~come to an end (v): kết thúc, chấm dứt
  • schedule~plan~organize (v): dự kiến, dự định
  • postpone ~ suspend ~ delay ~ put off (v): trì hoãn

Đáp án:D

Tạm dịch: Cuộc họp quảng cáo tuyển dụng được lên kế hoạch vào ngày mai đã bị TRÌ HOÃN đến tuần sau.


12. The library has announced a new ——- that all borrowed books must be returned 5 business days from the checkout date.

(A). accommodation

(B). policy

(C). handling

(D). measure

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • accommodation~adapation~adjustment~arrangement
    • settlement  (n): chỗ ở, sự thích nghi, sự sắp xếp, sự thõa hiệp.
  • policy~plan~strategy (n): chính sách
  • handling (n): cách trình bày, sự xử lý
  • measure~way~method~procedure (n): cách thức, biện pháp, quy trình

Đáp án:B

Tạm dịch: Thư viện đã thông báo CHÍNH SÁCH mới mà tất cả các cuốn sách được mượn phải trả lại trong vòng 5 ngày làm việc kể từ ngày làm thủ tục mượn sách.


13. Many companies interviewed plan to ——- more personnel, while 20 percent expect to reduce their payrolls.

(A). reply

(B). detect 

(C). construct

(D). hire

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • reply~answer~respond~write back (v):  trả lời
  • detect~discover~find~find out (v): phát hiện, dò tìm
  • construct~build~eract (v): xây dựng
  • hire~employ~recruit (v): thuê, tuyển dụng

Đáp án:D

Tạm dịch: Nhiều các công ty được phỏng vấn lên kế hoạch để THUÊ thêm nhiều nhân sự, trong khi họ mong đợi rằng có thể cắt giảm 20% lương.


14. A new approach to information asset protection will be covered in the forthcoming March ——- of the magazine.

(A). issue

(B). condition

(C). price

(D). promise

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu

  • issue~edition~version (n): ấn phẩm
  • condition~circumstance~disease (n): tình trạng, hoàn cảnh, bệnh
  • price~cost (n): giá
  • promise (n): lời hứa

Đáp án:A

Tạm dịch: Một phương pháp mới để bảo vệ thông tin tài khoản sẽ được nêu trong ẤN PHẨM tháng 3 sắp tới của tạp chí.


15. Employers ——- in obtaining information concerning grants for technician certification may contact us at the email address below.

(A). interested

(B). listed

(C). hopeful

(D). enclosed

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu..

  • interested + in~ keen on ~ eager to ~ crazy about (adj): quan tâm, hứng thú
  • listed (adj):được liệt kê
  • hopeful~positive~optimistic (adj): hi vọng
  • enclosed~attached (adj): đính kèm

Đáp án:A

Tạm dịch: Những nhà tuyển dụng QUAN TÂM đến việc có được thông tin liên quan đến việc cấp phát chứng chỉ kỹ thuật viên có thể liên lạc với chúng tôi ở địa chỉ thư điện tử bên dưới.


16. During the one – week promotional period, we offer all the visitor and customers 10 dollars worth of kitchen appliances ——- free of charge.

(A). extremely

(B). exclusively

(C). continually

(D). completely

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • extremely~very~hugely (adv): cực kỳ, rất
  • exclusively~solely~alone (adv): độc quyền, riêng lẻ
  • continually~regularly~constantly~frequently~repeatedly (adv): liên tục, không ngừng
  • completely (adv): hoàn toàn

Đáp án:D

Tạm dịch: Trong suốt tuần lễ khuyến mãi vừa qua, chúng tôi đã cung cấp HOÀN TOÀN miễn phí cho tất cả các du khách và các khách hàng thiết bị nhà bếp có giá 10 đô la.


17. Despite ——- efforts and partial success for the last few years, the unemployent rate is still in the rise.

(A). proficient

(B). considerable

(C). secondary

(D). present

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • proficient~competent~professtional~skilled~effective~
    • accomplished (adj): giỏi giang, có hiệu quả
  • considerable~substantial~significant~notable~reasonable~ dramatic (adj): đáng kể
  • secondary~indirect (adj): cấp 2, thứ cấp
  • present~available~ready (adj): có mặt

Đáp án:B

Tạm dịch: Mặc dù đã có những nỗ lực ĐÁNG KỂ và một phần thành công trong những năm vừa qua, nhung tỷ lệ thất nghiệp vẫn đang tăng.


18. Attempts to ——- congestion during peak hours are being made, but seem to prove unfruitful at the moment.

(A). demonstrate

(B). decline

(C). face

(D). ease

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • demonstrate~show~prove (v):thể hiện, chứng minh
  • decline~decrease~lessen (v): giảm
    • turn down~reject~refuse (v): từ chối
  • face~encounter~experience (v): đối mặt
  • ease~relieve~alleviate~mitigate~lessen~reduce (v): làm giảm

Đáp án:D

Tạm dịch: Những nỗ lực để GIẢM BỚT tắc nghẽn trong giờ cao điểm đang được thực hiện, nhưng dường như không hiệu quả trong thời điểm này.


19. Editors are extremely busy proofreading, editing and compiling materials ——- to publication date.

(A). suited

(B). conductive

(C). forward

(D). prior

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • suited~right~appropriate (adj): phù hợp
  • conductive (adj):dẫn
  • forward~ahead (adv): phía trước
  • prior to~before: trước

Đáp án:D

Tạm dịch: Biên tập viên đang cực kì bận rộn cho việc đọc và sửa bản in, chỉnh sửa và biên soạn tài liệu TRƯỚC ngày xuất bản.


20. Customers have the right to ——- the order within 5 business day from the delivery of the product without providing reasons for the cancellation.

(A). weaken 

(B). invalidate

(C). verify

(D). weigh

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • weaken~diminish (v): làm suy yếu
  • invalidate~invalid~cancel (v): làm mất hiệu lực, huỷ bỏ
  • verify~confirm (v): xác nhận, xác minh
  • weigh (v): cân nặng

Đáp án:B

Tạm dịch: Khách hàng có quyền HUỶ đơn hàng nội trong vòng 5 ngày kể từ ngày giao hàng mà không cần phải đưa ra lý do cho việc huỷ bỏ.

Xem thêm các bài luyện TOEIC Reading khác TẠI ĐÂY

Tổng kết

Cảm ơn bạn đã dành thời gian tham gia Hà English trong buổi luyện tập TOEIC Reading Part 5 với TEST 37. Hy vọng rằng thông qua bài viết này, bạn đã có những cải thiện đáng kể trong khả năng đọc hiểu tiếng Anh. Đừng quên chia sẻ bài viết để lan tỏa kiến thức và hỗ trợ những người đang học tiếng Anh. Hãy tiếp tục đồng hành với Hà English để khám phá thêm nhiều bài luyện tập hữu ích khác và nâng cao kỹ năng tiếng Anh của bạn.

Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm Anh ngữ uy tín và chất lượng, Hà English là một sự lựa chọn tuyệt vời. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh, trung tâm đã đạt được uy tín cao trong việc đào tạo học viên về ngoại ngữ.

Hà English tự hào là một môi trường học tập chuyên nghiệp và thân thiện, với đội ngũ giáo viên có trình độ cao và giàu kinh nghiệm. Những giảng viên tại trung tâm không chỉ sở hữu kiến thức chuyên môn vững vàng mà còn có khả năng tạo động lực và sự hứng thú trong quá trình học tập của học viên.

Dạy từ tâm – nâng tầm tri thức

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *