Luyện tập câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết | TEST 35

Chào mừng bạn đến với Hà English, nơi mà Hà và các bạn có cơ hội đắm chìm trong thế giới học tiếng Anh qua loạt bài luyện tập TOEIC Reading Part 5. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn qua TEST 35, nơi bạn sẽ đối mặt với những thách thức đặt ra từ những đoạn văn đa dạng và phức tạp.

TOEIC Reading Part 5

Tổng hợp câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết TEST 35

1. On Thursday, the technician will be on Sratus Road ——- two gas stoves.

(A) serviced

(B) service

(C) to service

(D) is servicing

Giải thích: Cụm to do something: để làm gì đó dùng để chỉ mục đích. do câu đã có động từ chính (will be on Sratus road) do đó ta cần to-V

  • serviced (V2, 3-ed)
  • service (Vo)
  • to service
  • is servicing (be Ving)

Đáp án C

Tạm dịch: Vào thứ năm, kỹ thuật viên sẽ có mặt trên đường Sratus để BẢO DƯỠNG hai bếp gas.

Từ vựng bổ sung:

  • service (n): dịch vụ, phục vụ, làm việc cho một tổ chức trong một thời gian dài.
  • service (v): bảo dưỡng

2. The spreadsheet ——- data on retail sales during the fourth quarter is attached.

(A) contains

(B) contained

(C) containing

(D) containable

Giải thích: Rút gọn mệnh đề quan hệ.

Câu ở dạng đầy đủ:

  • The spreadsheet which contains data on retail sales during the fourth quarter is attached.
  • Sau khi rút gọn bỏ đại từ quan hệ which và chuyển động từ thành containing do động từ này ở dạng chủ động.

Đáp án C

Tạm dịch: Bảng tính CHỨA dữ liệu về doanh số bán lẻ trong quý IV được đính kèm.


3. See our weekly promotional flyer for complete ——- of the discounted items.

(A) exchange

(B) support

(C) receipts

(D) descriptions

Giải thích: Dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • exchange (n): sự trao đổi, việc trao đổi
  • support (n) sự ủng hộ, hỗ trợ
  • receipts (n): biên lai
  • descriptions (n): sự mô tả, miêu tả

Đáp án D

Tạm dịch: Xem tờ rơi quảng cáo hàng tuần của chúng tôi để biết đầy đủ MÔ TẢ các mặt hàng giảm giá.


4. New salespeople are instructed to research  the businesses of ——-customers before contacting them for the first time.

(A) total

(B) potential

(C) equal

(D) factual

Giải thích:  Dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • total (adj): tổng cộng
  • potential (adj): tiềm năng
  • equal (adj): công bằng
  • factual(adj): thực tế

Đáp án B

Tạm dịch: Nhân viên bán hàng mới được hướng dẫn nghiên cứu các doanh nghiệp của khách hàng TIỀM NĂNG trước khi liên hệ với họ lần đầu tiên.


5. If you use online banking, bills can be paid ——– it is most convenient.

(A) whenever

(B) simply

(C) accordingly

(D) quite

Giải thích:  Dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • whenever (conj): bất cứ khi nào
  • simply (adv): đơn giản, một cách đơn giản
  • accordingly (adv): một cách phù hợp
  • quite (adv): không nhiều lắm, khá

Đáp án A

Tạm dịch: Nếu bạn sử dụng ngân hàng trực tuyến, hóa đơn có thể được thanh toán BẤT CỨ KHI NÀO thuận tiện nhất


6. Our internship combines lectures with real-world projects to provide formal instruction ——– professional experience.

(A) above all

(B) as well as

(C) now that

(D) in order to

Giải thích:  Dạng liên từ, chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • above all (adv): trước hết, quan trọng
  • as well as (prep): cũng như
  • now that (conj): bởi vì
  • in order to để làm gì

Đáp án B

Tạm dịch: Khoá thực tập của chúng tôi kết hợp các bài giảng với các dự án trong thế giới thực để cung cấp hướng dẫn chính thức CŨNG NHƯ kinh nghiệm chuyên môn.


7. Employee ——- at Medmile Ventures include share options and scheduled raises.

(A) beneficial

(B) beneficially

(C) benefits

(D) benefited

Giải thích: cần một danh từ để tạo thành cụm danh từ với Employee.

Sau động từ include đang ở dạng số nhiều nên bạn biết chủ ngữ cũng ở dạng số nhiều.

Danh từ ghép Employee benefits: phúc lợi nhân viên.

  • beneficial (Adj): có lợi
  • beneficially (Adv):  hữu ích, có ích, có lợi
  • benefits (noun): Các lợi ích
  • benefited (Ved): hưởng lợi từ

Đáp án C

Tạm dịch: QUYỀN LỢI của nhân viên tại Medmile Ventures bao gồm các tùy chọn chia sẻ và tăng theo lịch trình.


8. City ——- hope to get the necessary permits to build a twenty-story office building on Minerva Street.

(A) agendas

(B) developers

(C) avenues

(D) boundaries

Giải thích:  Dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • agendas (n): chương trình nghị sự
  • developers (n): nhà phát triển sản phẩm mới/ bất động sản/ phim ảnh.
  • avenues (n): đại lộ
  • boundaries(n): đường biên giới, ranh giới

Đáp án B

Tạm dịch: CÁC NHÀ PHÁT TRIỂN thành phố hy vọng sẽ có được giấy phép cần thiết để xây dựng một tòa nhà văn phòng hai mươi tầng trên đường Minerva.

Từ vựng bổ sung:

  • Permit (v): cho phép
  • Permit (n): giấy phép

9. Compliance Department officers regularly monitor changes in the ——- framework.

(A) regulate

(B) regulates

(C) regulator

(D) regulatory

Giải thích:  Dạng từ loại,cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ (framework) theo cấu trúc :

A/AN/THE/TTSH + ADV + ADJ + NOUN

  • regulate (V)
  • regulates (Vs/es)
  • regulator (n)
  • regulatory (adj)

Đáp án D

Tạm dịch: Các nhân viên bộ phận tuân thủ thường xuyên theo dõi những thay đổi trong khung pháp lý.


10. The X250 heater achieves the desirable —– without reaching especially high temperatures.

(A) practices

(B) factors

(C) outcomes

(D) dimensions

Giải thích:  Dạng từ vựng, Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • practices (N): thực hành, thói quen
  • factors (N): yếu tố
  • outcomes (N): kết quả
  • dimensions(N): kích thước 3 chiều

Đáp án C

Tạm dịch: Máy sưởi X250 đạt được KẾT QUẢ mong muốn mà không chạm tới nhiệt độ đặc biệt cao.


11. Mr. Akagi was unable to buy tickets for the concert because —- was soldout.

(A) it

(B) others

(C) any

(D) they

Giải thích: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ. Các bạn để ý chủ ngữ và động từ trong hai câu sau:

  • Mr. Akagi was unable to buy tickets for the concert because it was sold out. (it = the concert)
  • Mr. Akagi was unable to buy tickets for the concert because they were sold out. (they = tickets)
  • Đại từ they thay thế cho tickets nên động từ chia số nhiều.

Đáp án A

Tạm dịch: Ông Akagi đã không thể mua vé cho buổi hòa nhạc vì đã được bán hết.


12. Classes ——- using the new employee scheduling software will begin in December.

(A) at

(B) to

(C) by

(D) on

Giải thích: Dạng giới từ.

  • at (prep)
  • to (prep)
  • by (prep)
  • on (prep): ở trên, về chủ đề nào đó | on (prep): vào (thứ, ngày tháng,..)

Đáp án D

Tạm dịch: Các lớp học VỀ sử dụng phần mềm lập kế hoạch nhân viên mới sẽ bắt đầu vào tháng 12.


13. Hillsdale Fabrics’ ——– collection of leathers was imported from Italy.

(A) diversity

(B) diversely

(C) diversify

(D) diverse

Giải thích: Dạng từ loại.

Ta cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ (collection)

A/AN/THE/TTSH + ADV + ADJ + NOUN

  • diversity (Noun)
  • diversely (Adv)
  • diversify (Vo)
  • diverse (adj)

Đáp án D

Tạm dịch: Bộ sưu tập da ĐA DẠNG của Hillsdale Fabrics được nhập khẩu từ Ý.


14. A ——– of four dental hygienists spoke about careers in their field.

(A) plan

(B) panel

(C) support

(D) version

Giải thích: Dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • plan (n): kế hoạch
  • panel (n): ban hội thẩm
  • support (n): sự ủng hộ
  • version (n): phiên bản

Đáp án A

Tạm dịch: Một HỘI ĐỒNG gồm bốn bác sĩ nha khoa đã nói về sự nghiệp trong lĩnh vực của họ.


15. Ardentine Realty is ——- seeking new rental properties for its portfolio.

(A) actively

(B) activate

(C) activity

(D) active

Giải thích: Dạng từ loại.

Ta cần một trạng từ để bổ nghĩa cho Ving (seeking) theo cấu trúc

A/AN/THE/TTSH + ADV + ADJ + NOUN

  • actively (adv)
  • activate (Vo)
  • activity (Noun)
  • active (Adj)

Đáp án A

Tạm dịch: Ardentine Realty đang TÍCH CỰC tìm kiếm các tài sản cho thuê mới cho danh mục đầu tư của mình.


16. This Friday, Zone Fly Cameras invites the public to a free aerial photography ——–.

(A) picture

(B) ticket

(C) action

(D) workshop

Giải thích: Dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • picture (n): bức tranh
  • ticket (n): tấm vé
  • action (n): hành động
  • workshop (n): hội thảo

Đáp án D

Tạm dịch: Thứ Sáu này, Zone Fly Cameras mời công chúng đến một HỘI THẢO chụp ảnh trên không miễn phí.

  • photography (n): nghệ thuật chụp ảnh, sự chụp ảnh, nghề nhiếp ảnh.

17. The Ambury Prize recognizes research that is notable for its ——- and innovation.

(A) creative

(B) creatively

(C) creativity

(D) creates

Giải thích: Dạng từ loại, do ta đã có tính từ sở hữu phía trước (its) nên cần điền một danh từ

  • creative (Adj)
  • creatively (Adv)
  • creativity (Noun)
  • creates (Vs)

Đáp án C

Tạm dịch: Giải thưởng Ambury công nhận nghiên cứu nổi bật vì SỰ SÁNG TẠO và đổi mới của nó.


18. This year the harvest parade will —– the village, beginning and ending at the town square.

(A) spin

(B) circle

(C) roll

(D) loosen

Giải thích: Dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • spin (v): quay tròn
  • circle (v): đi chung quanh, xoay quanh
  • roll (v): cuốn, cuộn
  • loosen (v): nới ra, nới lỏng

Đáp án B

Tạm dịch: Năm nay, cuộc diễu hành thu hoạch sẽ ĐI VÒNG QUANH ngôi làng, bắt đầu và kết thúc tại quảng trường thị trấn.


19. Questwiz, the library’s newest database, ——— a wide range of resource materials.

(A) to contain

(B) contains

(C) container

(D) containing

Giải thích:  Câu chưa có động từ chính.  do ta có chủ ngữ số ít (Questwiz, the library’s newest database) nên cần chia thì theo chủ ngữ

  • to contain (to Verb)
  • contains (Vo)
  • container (Noun)
  • containing (Ving)

Đáp án B

Tạm dịch: Questwiz, cơ sở dữ liệu mới nhất của thư viện, CHỨA một loạt các tài liệu.


20. After more than three years, the application for the new patent was ——- approved.

(A) already

(B) finally

(C) constantly

(D) exactly

Giải thích: Dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • already (adv) nhấn mạnh một sự việc đã xảy ra rooiftrong quá khứ
  • finally (adv) cuối cùng, trạng từ dùng để nhấn mạnh vào kết quả đạt được sau một quá trình cố gắng/ giai đoạn khó khăn.
  • constantly (adv) mọi lúc, luôn luôn
  • exactly(adv) chính xác, đúng đắn

Đáp án B

Tạm dịch: Sau hơn ba năm, đơn xin cấp bằng sáng chế mới CUỐI CÙNG đã được phê duyệt. Patent (n): bằng sáng chế

Xem thêm các bài luyện TOEIC Reading khác TẠI ĐÂY

Tổng kết

Cảm ơn bạn đã tham gia cùng Hà English trong bài luyện tập TOEIC Reading Part 5 với TEST 35. Hy vọng rằng bạn đã cảm thấy hữu ích và đã nâng cao kỹ năng đọc của mình. Đừng quên chia sẻ bài viết này để giúp đỡ thêm nhiều người học tiếng Anh khác. Hà English sẽ tiếp tục cung cấp nhiều bài luyện tập và hỗ trợ để bạn có thể tự tin hơn trên hành trình học tiếng Anh của mình. Hãy cùng nhau xây dựng cộng đồng học tiếng Anh mạnh mẽ!

Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm Anh ngữ uy tín và chất lượng, Hà English là một sự lựa chọn tuyệt vời. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh, trung tâm đã đạt được uy tín cao trong việc đào tạo học viên về ngoại ngữ.

Hà English tự hào là một môi trường học tập chuyên nghiệp và thân thiện, với đội ngũ giáo viên có trình độ cao và giàu kinh nghiệm. Những giảng viên tại trung tâm không chỉ sở hữu kiến thức chuyên môn vững vàng mà còn có khả năng tạo động lực và sự hứng thú trong quá trình học tập của học viên.

Dạy từ tâm – nâng tầm tri thức

Nhận tư vấn lộ trình ngay!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *