Chào mừng các bạn đến với Hà English, nơi Hà English cùng nhau hành trình vươn lên với mục tiêu chinh phục kỳ thi TOEIC. Trong bài viết hôm nay, Hà English sẽ hướng dẫn bạn qua bài luyện tập TOEIC Reading Part 5 TEST 30 với lời giải chi tiết và phân tích chính xác. Đây là cơ hội để bạn rèn luyện kỹ năng đọc hiểu và nắm bắt các chiến thuật giải đố bài thi.
Tổng hợp câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết TEST 30
1. ——- the Nye Research Center, performing assigned duties for 30 minutes while standing increases productivity.
(A) Not only
(B) In case of
(C) As though
(D) According to
Giải thích: Đây là dạng nghĩa, ta chọn đáp án phù hợp nghĩa với câu.
- Not only … (but) also: không chỉ… mà còn.
- In case of: trong trường hợp (+N)
- as if/ though: như thể (+clause).
- theo như (+N). Sau chỗ trống là cụm danh từ, xét nghĩa chọn đáp án D.
Tạm dịch: Theo như Trung tâm Nghiên cứu Nye, việc thực hiện các nhiệm vụ được phân công trong 30 phút trong khi đứng giúp tăng năng suất.
Từ vựng bổ sung:
- perform = complete = conduct = carry out = implement (v): thực hiện; thi hành
- perform a contract: thực hiện một hợp đồng.
- perform a task/ job/ duty: thực hiện một công việc/ nhiệm vụ.
- assign (v): phân công; chỉ định.
- duty = task = role = responsibility = assignment (n): nhiệm vụ; trách nhiệm.
- increase productivity: tăng năng suất.
2. This booklet is intended to inform drivers of ——- on bridge travel for oversized
vehicles.
(A) restricts
(B) restricting
(C) restrictive
(D) restrictions
Giải thích: Ta có cấu trúc: inform sombody about/of something: thông báo cho ai về cái gì. Sau giới từ + N/Ving. Danh động từ V-ing có thể đứng trước Object, nhưng Noun thì không.
Đáp án D
Tạm dịch: Cuốn sách hướng dẫn này nhằm thông báo cho các tài xế về những hạn chế đối với việc đi lại trên cầu cho các xe quá cỡ.
3. Customers can now enjoy ——- food seven days a week at the recently renovated Novani Grill.
(A) exceptional
(B) surpassing
(C) effective
(D) dominant
Giải thích: Dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.
- exceptional (adj): đặc biệt, hiếm có.
- surpassing (adj): trội hơn
- effective (adj): có hiệu quả
- dominant (adj): có hiệu quả
Đáp án A
Tạm dịch: Bây giờ các khách hàng có thể thưởng thức các đồ ăn đặc biệt bảy ngày một tuần tại Novani Grill được tân trang gần đây.
Từ vựng bổ sung:
- exceptional = outstanding = special = excellent (adj): xuất sắc; đặc biệt
- renovate = modernize = restore = upgrade (v): sửa chữa; nâng cấp
4. No one at the Anshelt Corporation campaigned ……for expansion of the internship program than Melody Ahn.
(A) energetic
(B) most energetic
(C) energetically
(D) more energetically
Giải thích: Đối với những dạng câu
So sánh, muốn biết chỗ đó cần tính từ hay trạng từ, ta phải xác định:
- Nếu động từ phía trước là tobe, linking Verb thì ta chọn tính từ.
- Nếu là động từ thường, thì ta chọn trạng từ để bổ nghĩa cho nó.
Dạng câu so sánh hơn, có “than” phía sau, chọn đáp án D
Đáp án D
Tạm dịch: Không ai ở Anshelt Corporation đã tham gia vận động hăng hái cho việc mở rộng chương trình thực tập sinh hơn Medoly Ahn.
Từ vựng bổ sung:
- campaign = strategy (N): chiến dịch
- advertising/ marketing campaign: chiến dịch quảng cáo
- a campaign to raise funds: cuộc vận động góp vốn.
- campaign for something (v): tham gia hoặc lãnh đạo một chiến dịch, một cuộc vận động.
- expansion = enlargement = extension = development (n): sự mở rộng; sự phát triển.
- the expansion of the company: sự mở rộng công ty.
- internship (N): thực tập sinh.
- energetically (adv): mạnh mẽ; hăng hái
5. Monday‘s workshop will help restaurant owners .——- their ability to effectively recruit, train, and retain staff.
(A) cover
(B) prepare
(C) progress
(D) evaluate
Giải thích:. Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp nghĩa cho câu.
- cover: bao gồm
- prepare: chuẩn bị
- progress: tiến triển
- evaluate: đánh giá
Đáp án D
Tạm dịch: Hội thảo vào ngày thứ Hai sẽ giúp các chủ nhà hàng ĐÁNH GIÁ khả tuyển dụng, đào tạo và giữ chân nhân viên một cách hiệu quả.
6. The digital advertising campaign has generated ——- interest in the clothing line.
(A) substance
(B) substances
(C) substantial
(D) substantially
Giải thích: Đây là dạng từ loại, ta có cấu trúc:
A/An/The/TTSH + Adv + Adj +Noun
Sau chỗ trống là danh từ “interest” cần một adj bổ nghĩa.
Đáp án C
Tạm dịch: Chiến dịch quảng cáo kỹ thuật số đã tạo ra một sự quan tâm đáng kể về dòng sản phẩm quần áo.
- generate = create = make = lead to = produce (v): tạo ra
- substantial = significant = considerable = important = major (adj): đáng kể; quan trọng
- interest in somebody/ something: quan tâm; thích thú.
7. The seminar leader stated that addressing customer concerns ——- was one crucial element for financial success.
(A) consistently
(B) largely
(C) hugely
(D) identically
Giải thích: Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.
- consistently: kiên định; nhất quán
- largely: B. rộng rãi; lớn
- hugely: một cách to lớn
- identically: tương tự nhau.
Đáp án A
Tạm dịch: Người dẫn dắt buổi hội thảo đã tuyên bố rằng việc giải quyết các vấn đề của khách hàng một cách NHẤT QUÁN là một trong yếu tố quan trọng cho thành công tài chính.
Từ vựng bổ sung:
- leader = chief = head = captain = manager (n): người lãnh đạo; đứng đầu.
- state = express = declare = announce = make known: (v): phát biểu; tuyên bố
- address = deal with = resolve (v): giải quyết
- concern = anxiety = worry = issue (N): mối quan tâm; sự lo lắng
- crucial = vital = critical = key = important (adj): quan trọng; chủ yếu
- element = factor = component = section (N): yếu tố.
8. Although the desk was slightly damaged during assembly, it is still ——–.
(A) function
(B) functional
(C) functionally
(D) functioned
Giải thích: Đây là dạng từ loại, ta chọn đáp án phù hợp với ngữ pháp từ loại của câu.
A/An/The/TTSH/tobe + (Adv): + Adj +Noun
Đáp án B
Tạm dịch: Mặc dù bàn làm việc bị hư hỏng nhẹ trong lúc lắp ráp, nhưng nó vẫn HOẠT ĐỘNG/ HỮU DỤNG (Ý NÓI CÒN DÙNG ĐƯỢC)
Từ vựng bổ sung:
- although = even though = while: mặc dù (+ clause).
- during + N: trong suốt.
- assembly (n): quá trình lắp ráp.
- function (n): chức năng (v): hoạt động.
- functional (adj) đang hoạt động
9. ——- its discounts for new customers, Teratran Phone‘s service plans are considered inferior by many.
(A) Far from
(B) Despite
(C) Among
(D) Instead of
Giải thích: Dạng từ loại (giới từ), ta chọn giới từ phù hợp cho câu.
Cả 4 đáp án đều đi được với danh từ, nên ta Đây là câu từ vựng, ta dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp nghĩa với câu. đúng.
- Far from: Cách xa từ
- Despite: Mặc dù
- Among + Ns: Trong số
- Instead of: Thay vì
Đáp án B
Tạm dịch: MẶC DÙ giảm giá cho những khách hàng mới, các gói dịch vụ của Teratran Phone được nhiều người đánh giá thấp
10. Now that Ms. Nakamura ——- to the London headquarters, a new manager is running our Tokyo office.
(A) has transferred
(B) transferring
(C) transfer
(D) to transfer
Giải thích: Đây làcâu dạng động từ, ta chọn động từ phù hợp với câu.
- Sau “now that” là một mệnh đề, chỗ trống cần một động từ chính làm vị ngữ. => Loại được đáp án B và D (V-ing và to-V không làm động từ chính được).
- Chủ ngữ đang ở số ít “Ms. Nakamura”, động từ lại chia số nhiều => Loại đáp án C.
Đáp án A
Tạm dịch: Bởi vì Cô Nakamura ĐÃ CHUYỂN đến trụ sở chính ở London, một người quản lý mới đang điều hành văn phòng Tokyo của chúng tôi.
- now that = because = since = for: bởi vì, do (+clause).
- headquarters = the head office = the main office (N): trụ sở chính.
- run = be in charge of = manage = supervise = operate (v): điều hành; quản lý.
- transfer = relocate = move (v): chuyển đi.
11. ——- the kitchen cabinets arrived late, the contractor installed them without putting the job behind schedule.
(A) Even though
(B) Instead of
(C) In addition to
(D) On top of
Giải thích: Sau chỗ trống là một mệnh đề, ta loại được các giới từ B, C và D bởi vì giới từ đi với một (cụm) danh từ. Chọn A liên từ “even though”.
Đáp án A
Tạm dịch: MẶC DÙ các tủ bếp đến muộn, nhưng nhà thầu đã lắp đặt chúng mà không làm công việc chậm tiến độ.
- even though = although = though = even if: mặc dù (+clause)
- instead of = rather than = in place of: thay vì (+ Noun).
- in addition to something/ somebody: bên cạnh, ngoài
- contractor (n): nhà thầu; bên thi công.
- behind schedule = late = overdue = running late: trễ; chậm tiến độ.
Ex: The museum renovations are behind schedule. Việc tân trang viện bảo tàng bị chậm tiến độ.
12. The proposal for the Seascape project will be ready tomorrow ——- we receive the budget analysis today.
(A) expecting
(B) if not
(C) unlike
(D) as long as
Giải thích: Dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.
- expecting: mong đợi
- if not: nếu không
- unlike: không giống (+ N)
Ex: He is unlike his parents. Anh ấy không giống bố mẹ anh ấy.
- miễn là (+ Clause)
Ex: They’ll do it as long as they get well paid for it. Họ sẽ làm việc đó miễn là được trả công đàng hoàng.
Đáp án D
Tạm dịch: Đề xuất cho dự án Seascape sẽ sẵn sàng vào ngày mai miễn là chúng tôi nhận được bản phân tích ngân sách hôm nay.
- proposal = project = plan = program = suggestion = submission (N): sự đề xuất; kế hoạch.
- budget analysis: bản phân tích ngân sách.
13. The Ortimate 3 home theater system is Hyong Electronics‘ most .——- priced configuration.
(A) closely
(B) sparsely
(C) reasonably
(D) absolutely
Giải thích: Dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.
- closely: gần gũi
- sparsely: thưa thớt (The city is sparsely populated: Thành phố dân dư thưa thớt)
- reasonably: hợp lý (reasonably priced: giá cả hợp lý)
- absolutely = definitely (adv): tuyệt đối, chắc chắn
Đáp án C
Tạm dịch: Hệ thống rạp hát tại nhà Ortimate 3 là cấu hình có giá cả hợp lý nhất của Hyong Electronic.
- affordable / reasonable/ right / fair / attractive / competitive + price: giá cả phải chăng/ cạnh tranh.
- configuration (n): hình dạng; cấu hình.
14. The Oakwood Restaurant ——- a special dinner menu on Saturdays for the past decade.
(A) is offering
(B) has been offering
(C) will be offering
(D) would have been offering
Giải thích: Ta thấy có “for the past Decade” (khoảng một thập kỷ qua) là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Thì này dùng để diễn ta một hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).
Đáp án B
Tạm dịch: Nhà hàng Oakwood đã và đang cung cấp một thực đơn bữa tối đặc biệt vào các ngày thứ Bảu trong khoảng một thập kỷ qua.
15. Mr. de Tonnancour has a speaking ——- on Tuesday, November 15.
(A) engagement
(B) term
(C) subject
(D) employment
Giải thích: Dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.
- engagement (n): Sự tham gia
- term (n): điều khoản hợp đồng, thời hạn (chỉ thời gian)
- subject (n): chủ đề, chủ ngữ
- employment (n): việc làm
Đáp án A
Tạm dịch: Ông de Tonnancour có một cuộc hẹn diễn thuyết vào thứ Ba, ngày 15 tháng 11.
- engagement = appointment = meeting = arrangement (N): cuộc hẹn.
Xem thêm các bài luyện TOEIC Reading khác TẠI ĐÂY
Tổng kết
Cảm ơn bạn đã dành thời gian đọc bài luyện tập TOEIC Reading Part 5 TEST 30 tại Hà English. Hy vọng rằng lời giải chi tiết đã giúp bạn hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của bài thi. Đừng ngần ngại chia sẻ thông tin này với bạn bè của bạn, để mọi người cùng nhau chia sẻ và hỗ trợ nhau trên con đường chinh phục TOEIC. Hãy tiếp tục theo dõi Hà English để cập nhật thêm nhiều bài luyện tập hữu ích khác. Chúc các bạn đạt được thành công lớn và tiếp tục phát triển vững mạnh trong hành trình học Tiếng Anh của mình!
Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm Anh ngữ uy tín và chất lượng, Hà English là một sự lựa chọn tuyệt vời. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh, trung tâm đã đạt được uy tín cao trong việc đào tạo học viên về ngoại ngữ.
Hà English tự hào là một môi trường học tập chuyên nghiệp và thân thiện, với đội ngũ giáo viên có trình độ cao và giàu kinh nghiệm. Những giảng viên tại trung tâm không chỉ sở hữu kiến thức chuyên môn vững vàng mà còn có khả năng tạo động lực và sự hứng thú trong quá trình học tập của học viên.
Dạy từ tâm – nâng tầm tri thức
Nhận tư vấn lộ trình ngay!