Chào đón các bạn đến với Hà English, nơi Hà English đồng hành cùng bạn trong hành trình luyện tập Tiếng Anh. Trong bài viết hôm nay, Hà English sẽ giới thiệu và cung cấp lời giải chi tiết cho bài luyện tập TOEIC Reading Part 5 TEST 28. Hà English không chỉ mang đến cho bạn những câu hỏi thực tế mà còn hỗ trợ bạn hiểu rõ từng bước giải quyết.
Tổng hợp câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết TEST 28
1. After raising $45 million last year, Yamamoto Technologies is now _____ Seattle’s best funded companies.
(A) into
(B) over
(C) among
(D) across
Giải thích: Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp nghĩa cho câu.
- into (prep): thành/ vào
- over (prep): hơn, quá
- among (prep): trong số + Ns
- across (prep): trên khắp
Đáp án C
Tạm dịch: Sau khi huy động được 45 triệu đô la vào năm ngoái, Yamamoto Technologies hiện là MỘT TRONG NHỮNG Công ty được tài trợ tốt nhất của Seattle.
Từ vựng bổ sung:
- company = business = firm = corporation = enterprise (n): công ty
2. Deangelo’s Delights was so popular that the owner opened two _____ bakeries.
(A) allowable
(B) additional
(C) uninterested
(D) inclusive
Giải thích: Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp nghĩa cho câu.
- allowable: cho phép
- additional: bổ sung / thêm
- uninterested: không quan tâm
- inclusive: bao gồm
Đáp án B
Tạm dịch: Deangelo’s Delights nổi tiếng đến mức chủ sở hữu đã mở THÊM hai tiệm bánh.
Từ vựng bổ sung:
- popular = well-liked = favored = sought-after = in demand = famous (adj): nổi tiếng/ được nhiều ngườiưa thích.
- owner (n): người chủ
- additional = extra = added = supplementary = supplemental = further (adj) thêm/ bổ sung.
3. Chef Octavia Farina took over Fratelli’s Restaurant _____ the previous chef left to open a new restaurant.
(A) unless
(B) rather than
(C) as if
(D) after
Giải thích: Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp nghĩa cho câu.
- unless: trừ khi
- rather than: thay vì
- as if: như thể
- after: sau khi
Đáp án D
Tạm dịch: Đầu bếp Octavia Farina tiếp quản Nhà hàng của Fratelli SAU KHI đầu bếp trước đó rời đi để mở một nhà hàng mới.
Từ vựng bổ sung:
- take over = take in charge: tiếp quản
- previous = old = earlier = prior = former (adj): trước
- rather than = instead of: thay vì
- as if/ though: như thể là
4. The director of Wingstom Foods commended Ms. Weiss for increasing _____ in the bakery division.
(A) produced
(B) producing
(C) production
(D) productive
Giải thích: Dạng từ loại, chọn đáp án phù hợp với ngữ pháp:
Giới từ + Adj + noun + giới từ
Đáp án C
Tạm dịch: Giám đốc của Wingstom Food khen ngợi bà Weiss vì đã tăng sản lượng trong bộ phận bánh.
Từ vựng bổ sung:
- commend = praise = compliment = congratulate = applaud (v): khen ngợi/ tuyên dương
- increasing production: tăng sản lượng
- division = department (n): bộ phận.
- produce = manufacture = make (v): sản xuất.
5. Greg Owens, the founder of multinational Hermes Taxi Service, used to drive a taxi _____.
(A) he
(B) his
(C) himself
(D) his own
Giải thích: Dùng “himself” để nhấn mạnh cho chủ ngữ “Greg Owens”.
Đáp án C
Tạm dịch: Greg Owens, người sáng lập Dịch vụ Taxi Hermes đa quốc gia, đã từng TỰ LÁI taxi.
Từ vựng bổ sung:
- be used to do s.th: đã từng làm gì
- be/get used to (doing) something: quen với việc gì
6. Starlight Theaters is proud to announce record earnings for the third quarter, far exceeding _____.
(A) adjustments
(B) endorsements
(C) computations
(D) expectations
Giải thích: Dạng từ loại, chọn đáp án phù hợp với câu.
- adjustments (n): sự điều chỉnh
- endorsements (n): sự chứng thực
- computations (n): sự tính toán
- expectations (n): sự kỳ vọng/ sự mong đợi.
Đáp án D
Tạm dịch: Nhà hát Starlight tự hào công bố lợi nhuận kỷ lục trong quý thứ ba, vượt xa MONG ĐỢI.
Từ vựng bổ sung:
- earnings = revenue = yield = profit = takings = proceeds = return (n): tiền lãi/ lợi nhuận
- exceed = overreach (v): vượt quá
7. Employees can attend one of the many workshops offered, _____ seems most interesting.
(A) whichever
(B) however
(C) everyone
(D) much
Giải thích: Dạng liên từ, thay cho N “workshop”
- whichever: bất kỳ cái nào
- however: tuy nhiên
- everyone: tất cả mọi người
- much: nhiều
Đáp án A
Tạm dịch: Nhân viên có thể tham dự một trong nhiều hội thảo được cung cấp, BẤT CỨ CÁI NÀO có vẻ thú vị nhất.
Từ vựng bổ sung:
- employees = staff = worker = workforce = personnel (n): nhân viên
- attend = take part in = participate in = appear at (v): tham gia/ có mặt ở
- offer = provide = extend (v): cung cấp.
- interesting = compelling = attractive = fascinating = appealing = stimulating (adj): thú vị/ hấp dẫn.
8. _____ her strong negotiation skills, Marie Russel was made Sanwa, Inc.’s lead sales contact.
(A) Given
(B) Deciding
(C) Finding
(D) Because
Giải thích: Sau chỗ trống ta có cụm danh từ “her strong negotiation skills”, cần điền một giới từ
- Given (prep): căn cứ vào/ dựa vào.
Đáp án A
Tạm dịch: Dựa vào kỹ năng đàm phán tốt của mình, Marie Russel đã được liên hệ bán hàng chính của Sanwa, Inc.
Từ vựng bổ sung:
- given = considering = taking into consideration = taking into account = keeping in mind = in view of = in light of: dựa trên/ tính đến.
- strong negotiation skills: kỹ năng đàm phán tốt
- because = since = as = in view of the fact that = in as much as = owing to the fact that = seeing that: bởi vì (+ clause).
9. A locked suggestion box will allow employees to submit feedback to management _____.
(A) anonymously
(B) approximately
(C) expressly
(D) patiently
Giải thích: Dạng từ loại chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.
- anonymously (n): nặc danh / ẩn danh
- approximately (n): khoảng
- expressly (n): rõ ràng
- patiently (n): kiên nhẫn
Đáp án A
Tạm dịch: Một hộp thư góp ý bị khóa sẽ cho phép nhân viên gửi phản hồi cho quản lý ẨN DANH.
10. A new strategy is under development to _____ our products more aggressively overseas.
(A) invest
(B) compete
(C) participate
(D) market
Giải thích: Dạng từ loại chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.
- invest (v): đầu tư
- compete (v): cạnh tranh
- participate (v): tham gia
- market (v): tiếp thị / quảng bá
Đáp án D
Tạm dịch: Một chiến lược mới đang được phát triển để TIẾP THỊ sản phẩm của chúng tôi mạnh mẽ hơn ở nước ngoài.
- strategy = plan = policy (n): chiến lược
- be under development: đang được phát triển
- product = produce = merchandise = goods = wares (n): sản phẩm/ hàng hóa
- participate in = take part in = join in = engage in (v): tham gia vào.
- invest in something: đầu tư vào việc gì
11. _____ on the city‘s ongoing revitalization project, Mayor Owen promised that residents would be pleased with the results.
(A) Comment
(B) Comments
(C) Commented
(D) Commenting
Giải thích: Dạng rút gọn chủ ngữ. Khi hai vế cùng chủ ngữ, có thể lược bỏ liên từ, chủ ngữ, đưa động từ về dạng Ving nếu ở chủ động, đưa động từ về Ved/3 nếu bị động.
Câu đầy đủ: [When Mayor Owen] commented on the city‘s ongoing revitalization project, Mayor Owen promised that residents would be pleased with the results.
=> Lược bỏ when, chủ ngữ Mayor Owen, đưa động từ “commented” về dạng Ving (chủ động).
Đáp án D
Tạm dịch: NHẬN XÉT VỀ dự án tái sinh đang diễn ra của thành phố, Thị trưởng Owen hứa rằng cư dân sẽ hài lòng với kết quả này.
- revitalization project: dự án tái sinh/ đem lại sức sống mới
- resident = inhabitant = local = citizen (n): cư dân
- be pleased with something: hài lòng về cái gì.
- be pleased to do something: sẵn lòng/ vui mừng được làm gì.
- result = consequence = outcome = issue (n): kết quả
- comment = remark on = speak about = talk about = discuss = mention (v): bình luận/ nhận xét.
12. _______, repairs to the plumbing pipes in the Moffett Building will be costly.
(A) Tremendously
(B) Unfortunately
(C) Casually
(D) Enormously
Giải thích: Dạng câu từ vựng, chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.
- Tremendously (Adv): Bao la/ to lớn
- Unfortunately (Adv): Thật không may
- Casually (Adv): Tình cờ/ ngẫu nhiên
- Enormously (Adv): Vô cùng
Đáp án B
Tạm dịch: THẬT KHÔNG MAY, việc sửa chữa các đường ống nước trong Tòa nhà Moffett sẽ tốn kém.
- repair = fixing = mending = restoration = renovation (n): sự sửa chữa
- costly = expensive = dear = high-priced = highly priced = overpriced (adj): đắt tiền/ tốn kém.
13. The CEO‘s speech will be recorded in its _____ and made available to employees who could not attend the meeting.
(A) entirety
(B) system
(C) perception
(D) estimation
Giải thích: Dạng câu từ vựng, chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.
- entirety (n): toàn bộ
- system (n): hệ thống
- perception (n): sự nhận thức
- estimation (n): sựước tính
Đáp án A
Tạm dịch: Bài phát biểu của CEO sẽ được ghi lại TOÀN BỘ và được cung cấp cho các nhân viên không thể tham dự cuộc họp.
- speech = talk= address = lecture = presentation = remark (n): bài phát biểu/ bài nói
- make available to: cung cấp kịp thời
- employees = staff = workers = personnel = workforce (n): nhân viên
- attend = participate in = take part in = join in = be present at (v): tham dự.
14. Trails on the southeast side of the mountain are often closed _____ because storms tend to occur without warning.
(A) accidentally
(B) Coincidentally
(C) steeply
(D) unexpectedly
Giải thích: Dạng câu từ vựng, chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.
- Accidentally (Adv): vô tình
- Coincidentally (Adv): trùng hợp
- Steeply (Adv): dốc
- Unexpectedly (Adv): bất ngờ
Đáp án D
Tạm dịch: Các đường mòn ở phía đông nam của ngọn núi thường bị đóng cửa BẤT NGỜ vì bão có xu hướng xảy ra mà không có cảnh báo.
- trail = pathway = way = footpath = walk = track = route (n): đường/ đường mòn.
- occur = happen = take place = come about = transpire = arise = crop up (v): xảy ra
- warning = notice = forewarning = alert (n): thông báo.
15. Please submit your hours _____ any work-related expense reports by Friday.
(A) as well as
(B) above all
(C) in addition
(D) in case that
Giải thích: Dạng liên từ, chọn phù hợp với nghĩa của câu.
- as well as cũng như
- above all trên hết
- in addition ngoài ra
- in case that trong trường hợp đó
Tạm dịch: Vui lòng gửi giờ của bạn CŨNG NHƯ bất kỳ báo cáo chi phí liên quan đến công việc trước thứ Sáu.
Xem thêm các bài luyện TOEIC Reading khác TẠI ĐÂY
Tổng kết
Cảm ơn các bạn đã tham gia và đọc bài luyện tập TOEIC Reading Part 5 TEST 28 tại Hà English. Hà English hi vọng rằng bài viết đã giúp bạn cải thiện khả năng đọc hiểu và làm bài thi TOEIC. Đừng ngần ngại chia sẻ bài viết để lan tỏa kiến thức và hỗ trợ cộng đồng học Tiếng Anh. Hãy tiếp tục theo dõi Hà English để cùng Hà English trải nghiệm nhiều bài luyện tập hấp dẫn khác. Chúc bạn thành công trên hành trình chinh phục Tiếng Anh của mình!
Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm Anh ngữ uy tín và chất lượng, Hà English là một sự lựa chọn tuyệt vời. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh, trung tâm đã đạt được uy tín cao trong việc đào tạo học viên về ngoại ngữ.
Hà English tự hào là một môi trường học tập chuyên nghiệp và thân thiện, với đội ngũ giáo viên có trình độ cao và giàu kinh nghiệm. Những giảng viên tại trung tâm không chỉ sở hữu kiến thức chuyên môn vững vàng mà còn có khả năng tạo động lực và sự hứng thú trong quá trình học tập của học viên.
Dạy từ tâm – nâng tầm tri thức
Nhận tư vấn lộ trình ngay!