Chào mừng các bạn đến với Hà English, nơi Hà English mang đến cho các bạn bài luyện tập TOEIC Reading Part 5 số 27, trên nền tảng Website, nhằm giúp bạn rèn luyện kỹ năng đọc hiểu và chuẩn bị cho kỳ thi TOEIC sắp tới. Tại đây, Hà English không chỉ cung cấp câu hỏi mẫu mà còn đồng hành với bạn qua lời giải chi tiết, hướng dẫn cách giải từng câu, giúp bạn nắm vững chiến thuật làm bài.
Tổng hợp câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết TEST 27
1. The custodial staff _____ that we clean our dishes before leaving the kitchen.
(A) requests
(B) behaves
(C) uses
(D) visits
Giải thích: Câu này dựa vào nghĩa để làm.
- yêu cầu
- cư xử
- sử dụng
- thăm
Đáp án A
Tạm dịch: Nhân viên trông coi yêu cầu chúng tôi dọn chén đĩa trước khi rời bếp.
- Chú ý cấu trúc câu giả định:
- S1 + Verb (nhóm giả định) + that + S2 + (should) + Vo
Động từ nhóm giả định thường gặp: request, recommend, ask, propose, suggest, order, command,…
2. If customers lose their original warranty _____ they can download a new one from the Web site
(A) certify
(B) certificate
(C) certifiable
(D) certifiably
Giải thích:
- certify (v): xác nhận
- certificate (n): Giấy chứng nhận
- certifiable (Adj): có thể chứng nhận
- certifiably (Adv): chắc chắn
Đáp án B
Tạm dịch: Nếu khách hàng mất GIẤY CHỨNG NHẬN bảo hành gốc, họ có thể tải xuống một cái mới từ trang Web.
Từ vựng bổ sung:
- customer = client = consumer = patron (n): khách hàng
- certificate = guarantee = certification = authorization = license = diploma (n): chứng chỉ/ giấy chứng nhận
- certify = verify = validate = confirm = endorse = prove = testify (v): chứng thực/ chứng nhận
3. Our Portview branch is located _____ the central business district, between Burnside Avenue and Everett Street.
(A) on
(B) to
(C) for
(D) in
Giải thích: Một số giới từ thường đi với động từ “locate”:
- be located on: nằm trên/ được đặt ở trên.
- be located near: nằm gần.
- be located in/at: nằm ở/ tại.
Đáp án D
Tạm dịch: Chi nhánh Portview của chúng tôi nằm Ở TRONG khu trung tâm thương mại, giữa Đại lộ Burnside và Phố Everett.
4. None of the employees _____ that Mr Annan planned to retire at the end of the year.
(A) knowingly
(B) known
(C) knew
(D) to know
Giải thích: Xét câu, ta thấy có chủ ngữ của câu
- “none of the Employees”, câu chưa có động từ chính.
- Loại A vì nó là trạng từ. Loại B (know – knew – known), muốn dùng ở thì hiện tại hoàn thành
- Thì phải có have/has. Loại D vì To-V và V-ing không làm động từ chính trong câu.
Đáp án C
Tạm dịch: Không ai trong số các nhân viên biết rằng ông Annan đã dự định nghỉ hưu vào cuối năm.
5. Apply to Joneston Stores today so as not to miss _____ chance to join a great sales team
(A) you
(B) your
(C) yours
(D) yourself
Giải thích: Ta chú ý cấu trúc:
A/An/The/TTSH + Adv + Adj + Noun
Đáp án B
Tạm dịch: Đăng ký vào Cửa hàng Joneston ngay hôm nay để không bỏ lỡ cơ hội của bạn gia nhập đội ngũ bán hàng tuyệt vời.
Từ vựng bổ sung:
- miss/ lose a chane: bỏ lỡ cơ hội
- join = sign up with = enlist in = enroll in = enter = become a member of = be part of (v): gia nhập/ tham gia
6. Employees are eligible to receive a _____ salary if they complete a special marketing course
(A) possible
(B) frequent
(C) closed
(D) higher
Giải thích: Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp nghĩa cho câu.
- possible (adj) có thể
- frequent (adj) thường xuyên
- closed (adj) bảo thủ/ khép kín.
- higher (adj) cao hơn.
Đáp án D
Tạm dịch: Nhân viên đủ điều kiện nhận mức lương CAO HƠN nếu họ hoàn thành khóa học tiếp thị đặc biệt.
Từ vựng bổ sung:
- be eligible to do something: đủ điều kiện làm gì.
- be eligible for = qualify for = be entitled to: đủ điều kiện cho
- salary = paycheck = pay = wage = stipend (n): tiền lương
- complete = finish = end = conclude = finalize (v): hoàn thành
7. Keeping the Deal, Jan Butlers latest volume on management style, is her most commercially _____ book to date.
(A) successfully
(B) successful
(C) succeed
(D) success
Giải thích: Đây là dạng từ loại, ta có cấu trúc:
- A/An/The/TTSH + Adv + Adj +Noun
Đáp án B
Tạm dịch: Keeping the Deal, cuốn sách mới nhất của Jan Butlers về phong cách quản lý, là cuốn sách THÀNH CÔNG nhất về mặt thương mại của cô cho đến nay.
Từ vựng bổ sung:
- volume = book = publication = tome = title (n): cuốn sách
- to date = so far = thus far = up to now = until now = up to the present: cho đến ai.
8. Present this postcard to a sales _____ at any of our stores and receive a £5.00 gift card.
(A) accessory
(B) associate
(C) faculty
(D) formula
Giải thích: Đây là câu từ vựng, ta dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp nghĩa với câu.
- accessory (n): phụ kiện
- associate (n): đồng nghiệp/ người cộng tác
- faculty (n): giảng viên/ khoa
- formula (n): kế hoạch/ phương pháp
Đáp án B
Tạm dịch: Hãy xuất trình bưu thiếp này đến CỘNG TÁC VIÊN bán hàng tại bất kỳ cửa hàng nào của chúng tôi và nhận được một thẻ quà tặng £5.00. associate = partner = colleague = coworker (n): đồng nghiệp
9. Lake Shopping Center has undergone _____ renovations in the last decade
(A) multiple
(B) multiply
(C) multiples
(D) multiplied
Giải thích: Đây là dạng từ loại, ta có cấu trúc:
A/An/The/TTSH + Adv + Adj +Noun
- multiple (Adj) nhiều
- multiply (v): tăng gấp bội/ sinh sôi nảy nở
- multiples (Ns): bội số
- multiplied (Ved): tăng lên nhiều lần;
Đáp án A
Tạm dịch: Trung tâm mua sắm Lake đã trải qua NHIỀU LẦN cải tạo trong thập kỷ qua.
Từ vựng bổ sung:
- undergo = go through = experience = be subjected to = endure(v): trải qua
- multiple = numerous = many = various = several: nhiều
- renovation = repair = restoration = fixing = mending (n): sự sửa chữa/ sự nâng cấp
- decade = ten years: thập kỷ
10. There is a mandatory meeting today for everyone involved in managing or recruiting ____.
(A) staplers
(B) volunteers
(C) devices
(D) headquarters
Giải thích: Dạng từ vựng chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.
- tapler (n): cái dập ghim
- volunteer (n): tình nguyện viên
- device (n): thiết bị
- headquarters (n): trụ sở chính
Đáp án B
Tạm dịch: Có một cuộc họp bắt buộc hôm nay cho tất cả mọi người tham gia vào việc quản lý và tuyển dụng CÁC TÌNH NGUYỆN VIÊN.
Từ vựng bổ sung:
- mandatory = obligatory = compulsory = binding = required (adj): bắt buộc
- recruit = hire = employ = take on (v): tuyển/ thuê
11. The Smeeville bus system will accept only Rove Fare cards _____ May 1 onward.
(A) now
(B) from
(C) while
(D) when
Giải thích: From — onward: từ giờ — trở đi.
Đáp án B
Tạm dịch: Hệ thống xe buýt Smeeville sẽ chỉ chấp nhận thẻ Rove Fare từ ngày 1 tháng 5 trở đi.
Từ vựng bổ trợ:
- accept = receive = agree to = consent to (v): nhận/ chấp thuận.
12. Relocating for Work is _____ a difficult decision, but it can be rewarding.
(A) understandably
(B) understanding
(C) understood
(D) understand
Giải thích: Trong câu đã đủ thành phần S+V, taưu tiên chọn trạng từ
Đáp án A
Tạm dịch: Việc di dời cho công việc CÓ THỂ HIỂU ĐƯỢC là một quyết định khó khăn, nhưng nó có thể là công việc đáng làm.
Từ vựng bổ trợ:
- rewarding = beneficial = worthwhile (adj) đáng làm/ bổ ích
13. Last week Parmax Corporation _____ a disagreement with its main competitor concerning patent infringement.
(A) settling
(B) settler
(C) settle
(D) settled
Giải thích: Câu chưa có động từ chính.
- Do đó loại được đáp án A, vì V-ing và to – V không làm động từ chính. Đáp án B là một danh từ nên loại.
- Có dấu hiệu thì quá khứ đơn “last week”, chọn D.
Đáp án D
Tạm dịch: Tuần trước Parmax Corporation đã GIẢI QUYẾT bất đồng với đối thủ cạnh tranh chính liên quan đến vi phạm bằng sáng chế.
Từ vựng bổ sung:
- settle = resolve = sort out = solve = deal with = handle = clear up (v): giải quyết/ dàn xếp
- disagreement = dispute = debate = argument = controversy (n): cuộc tranh luận/ sự bất đồng
- main competitor/ rival: đối thủ cạnh tranh chính.
- concerning = about = regarding = relating to = with reference to = referring to = with regard to = with respect to: về/ liên quan đến
- patent infringement: sự xâm phạm quyền sáng chế.
14. Khoury Dairy’s upgraded milk-bottling system has _____ increased productivity in the Tallahassee plant.
(A) consistency
(B) consistencies
(C) consistent
(D) consistently
Giải thích: Cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ “increased”
Đáp án D
Tạm dịch: Hệ thống đóng chai sữa được nâng cấp của Khoury Dairy đã LIÊN TỤC tăng năng suất trong nhà máy.
- upgraded = updated = renovated: được nâng cấp.
- increase = raise = rise = boost (v): tăng
- productivity = efficiency (n): năng suất/ hiệu suất
- consistently = constantly = continually = continuously (adv): liên tục
- plant = factory = mill (n): nhà máy.
15. The Rina 2000 blender has not received a single _____ in the New Products Wet forum
(A) complained
(B) complaint
(C) complaining
(D) complain.
Giải thích: Dạng từ loại, chọn đáp án phù hợp với ngữ pháp
A/An/The/TTSH + Adv + Adj +Noun
“single” là một tính từ cần một danh từ phía sau.
Đáp án B
Tạm dịch: Máy xay sinh tố Rina 2000 đã không nhận được một KHIẾU NẠI nào trong diễn đàn New Products Wet.
Xem thêm các bài luyện TOEIC Reading khác TẠI ĐÂY
Tổng kết
Cảm ơn các bạn đã tham gia bài luyện tập TOEIC Reading Part 5 TEST 27 tại Hà English. Hy vọng rằng thông qua bài viết này, các bạn đã có cơ hội nâng cao khả năng đọc hiểu và làm bài thi TOEIC của mình. Đừng quên chia sẻ bài viết để lan tỏa kiến thức và giúp đỡ những người khác. Hãy tiếp tục ủng hộ Hà English để Hà English có thể đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục tiếng Anh. Chúc các bạn học tốt!
Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm Anh ngữ uy tín và chất lượng, Hà English là một sự lựa chọn tuyệt vời. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh, trung tâm đã đạt được uy tín cao trong việc đào tạo học viên về ngoại ngữ.
Hà English tự hào là một môi trường học tập chuyên nghiệp và thân thiện, với đội ngũ giáo viên có trình độ cao và giàu kinh nghiệm. Những giảng viên tại trung tâm không chỉ sở hữu kiến thức chuyên môn vững vàng mà còn có khả năng tạo động lực và sự hứng thú trong quá trình học tập của học viên.
Dạy từ tâm – nâng tầm tri thức