Luyện tập câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết | TEST 24

Chào mừng các bạn đến với Hà English, nơi cung cấp các tài liệu luyện tập TOEIC hàng đầu trên nền tảng Website! Trong bài luyện tập số 24, Hà English tự hào giới thiệu đến các bạn một loạt câu hỏi thực tế từ phần Reading Part 5 của bài kiểm tra TOEIC. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn rèn kỹ năng đọc hiểu, mở rộng vốn từ vựng và nâng cao khả năng làm bài thi của mình.

TOEIC Reading Part 5

Tổng hợp câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết TEST 24

1. An —– to renovate the old factory was submitted to the city council.

(A) application

(B) establishment

(C) experience

(D) accomplishment

Giải thích: Đây là câu từ vựng, ta dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp nghĩa với câu.

  • application (n): đơn xin; lời yêu cầu
  • establishment (n): sự thành lập; tổ chức
  • experience (n): kinh nghiệm
  • accomplishment (n): sự thực hiện

Tạm dịch: Một đơn xin để sửa chữa lại nhà máy cũ được đệ trình lên hội đồng thành phố.

Từ vựng bổ sung:

  • submit an application/claim/proposal: nộp một đơn xin/ đề xuất
  • make/ submit/ put in an application: nộp một đơn xin/ lời yêu cầu.
  • a job application: một đơn xin việc
  • renovate = repair = improve = modernize = restore = ungrade = refurbish (v): sửa chữa/ cải tạo
  • accomplishment = achievement = deed = performance = attainment (n): thành tựu/ thành tích
  • establishment = business = firm = company = enterprise = organization (n): doanh nghiệp/ tổ chức.
  • a wealth of experience: nhiều kinh nghiệm
  • lack of experience: thiếu kinh nghiệm

2. Customers —– wish to return a defective item may do so within twenty days of the date of purchase.

(A) whose

(B) who

(C) which

(D) whichever

Giải thích: Trước chỗ trống là Danh từ  chỉ người, chọn đại từ quan hệ “who”

Đáp án B

Tạm dịch: Khách hàng mà muốn trả lại sản phẩm bị lỗi có thể làm vậy trong vòng 20 ngày kể từ ngày mua.

Từ vựng bổ sung:

  • offer (v): + to + động từ nguyên thể đề nghị làm gì
  • return a defective item: trả lại hàng hóa bị lỗi.
  • defective = faulty = flawed = malfunctioning = out of order = broken: lỗi, hư

3. The Golubovich House will be open —- a special living-history program on Sunday.

(A) from

(B) around

(C) for

(D) by

Giải thích: Đây là dạng giới từ, ta chọn đán án giới từ phù hợp cho câu.

Đáp án C

Tạm dịch: Tòa nhà Golubovich sẽ mở cửa cho chương trình lịch sử đặc biệt vào chủ nhật.

Từ vựng bổ sung:

  • special = exceptional = outstanding = unique = specific = particular (adj): đặc biệt

4. Mr. Wijaya is reviewing the resumes to select the candidate best —— for the position.

(A) qualify

(B) qualifications

(C) qualifying

(D) qualified

Giải thích: Đây là dạng từ loại, ta chọn đáp án phù hợp với ngữ pháp từ loại của câu.

  • Cần một Adj để bổ nghĩa cho Noun phía trước “the Candidate”.
  • The candidate [who is] best qualified for the position => Rút gọn, bỏ đại từ quan hệ và to-be nếu có

Đáp án D

Tạm dịch: Ông Wijaya đang xem xét các sơ yếu lý lịch để chọn ra ứng cử viên đủ điều kiện nhất cho vị trí đó.

Từ vựng bổ sung:

  • qualified for = be eligible to: đủ điều kiện, đủ tư cách
  • qualified to do something: đủ điều kiện để làm gì
  • candidate = applicant = job-seeker (n): người xin việc/ ứng cử viên
  • qualification = certificate = degree = license = proficiency = skill = expertise (n): bằng cấp/ trình độ chuyên môn

5. Tourists praise Navala City’s world-class Beaches —- its historical attractions.

(A) as well as

(B) yet

(C) so that

(D) when

Giải thích: Đây là câu từ vựng, ta dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp nghĩa với câu.

  • as well as + cụm N: cũng như
  • yet: chưa, tuy nhiên
  • so that + clause: để mà
  • when: khi mà

Đáp án A

Tạm dịch: Khách du lịch ca ngợi những bãi biển đẳng cấp thế giới của Thành phố Navala cũng như các điểm tham quan lịch sử của nó.

Từ vựng bổ sung:

  • praise = commend = applaud = speak highly of = compliment (v): khen ngợi/ ca ngợi
  • praise somebody/something for (doing) something: khen ngợi ai/ cái gì về việc gì
  • world-class: hạng/ tầm cỡ thế giới
  • Yet: cho đến nay (dùng trong cấp so sánh nhất)
  • tourist = visitor = traveler = vacationer (n): khách du lịch

Ex: The biggest university yet constructed. Trường đại học lớn nhất được xây cất từ trước đến nay.

  • has yet to do something: vẫn chưa làm gì
  • so that = in order that + clause: để

6. Mr. Chandling will cover any time-sensitive work —– Mr. Tan is on vacation.

(A) along

(B) besides

(C) while

(D) then

Giải thích: Cần một liên từ nối hai mệnh đề với nhau.

  • along + Noun (prep) dọc theo.
  • besides + Noun (prep) thêm nữa; ngoài
  • while (conj) trong khi
  • then (Adv): sau đó.

Đáp án C

Tạm dịch: Ông Chandling sẽ đảm nhận mọi công việc khẩn cấp trong khi ông Tan ở kì nghỉ.

Từ vựng bổ sung:

  • cover = replace = stand in for = fill in for = take over = take the place of (v): đảm nhận
  • cover = include = contain = consist of (v): bao gồm – cover = discuss (v): thảo luận (topics, problems..)
  • cover = pay for (v): chi trả/ thanh toán (expenses, cost, fee,..)
  • time-sensitive/ emergency work: công việc khẩn cấp
  • while = whereas (conj): trái lại, trong khi đó (+ clause)

Ex: Some students are good at Maths while others do not. Một số học sinh thì giỏi môn toán trong khi đó những bạn khác thì không.

  • while = although = even though = despite the fact that (conj) mặc dù (+clause)

7. Laura Gless promotes faculty-led study programs in —- such as France and Italy.

(A) destinations

(B) ambitions

(C) purposes

(D) intentions

Giải thích: Đây là câu từ vựng, ta dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp nghĩa với câu.

  • destination (n): nơi đến, điểm đến
  • ambition (n): tham vọng
  • purpose (n): mục đích
  • intention (n): ý định.

Đáp án A

Tạm dịch: Lẩu Gless thúc đẩy các chương trình nghiên cứu hàng đầu của khoa ở nhiều địa điểm như Pháp và Ý.

Từ vựng bổ sung:

  • promote = advance = foster = develop = boost = stimulate = advertise (v): xúc tiến/ đẩy mạnh/ quảng bá

8. Mr. Stafford e-mailed the clients to ask —- there is a train station near their office.

(A) so

(B) about

(C) whether

(D) of

Giải thích: Đây là câu từ vựng, ta dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp nghĩa với câu.

  • ask/ wonder/ know/ doubt whether + clause: hỏi/ băn khoăn liệu rằng có hay không.

Đáp án C

Tạm dịch: Ông Stafford đã gửi email cho khách hàng để hỏi liệu rằng có một cái ga tàu lửa gần văn phòng của họ hay không.

Cách sử dụng whether:

  • whether + clause

Ex: I’ll see whether the bank is open this afternoon. Tôi sẽ xem liệu ngân hàng có mở cửa chiều nay hay không.

  • whether to do something

Ex: She was uncertain whether to stay or leave.

 Cô ấy không chắc liệu ở lại hay rời đi.

  • whether …. or not: Liệu … có hay không

Ex: Whether you like it or not, you‘ll have to wash dishes after the meal. 

Cho dù bạn có thích hay không, bạn sẽ cũng phải rửa chén sau bữa ăn.


9. Last year, the city —– nearly 500 building permits to small-business owners.

(A) regarded

(B) issued

(C) performed

(D) constructed

Giải thích: Đây là câu từ vựng, ta dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp nghĩa với câu.

  • regard (v): đánh giá
  • issue (v): phát; cấp ra
  • perform (v): thực hiện.
  • construct (v): xây dựng

Đáp án B

Tạm dịch: Năm ngoái, thành phố đã cấp gần 500 giấy phép xây dựng cho chủ doanh nghiệp nhỏ.

Từ vựng bổ sung:

  • issue = publication (n): ấn phẩm/ số báo
  • issue = problem = matter = trouble = affair issue something to somebody: cấp/ phát cái gì đến ai
  • permit = license = pass = authorization = certification (n): giấy phép
  • permit = allow = authorize = license = empower = enable (v): cho phép
  • permit somebody to do something: cho phép ai làm gì
  • highly/well regarded:được đánh giá cao
  • regard = judge = assess = rate = gauge = estimate (v): đánh giá
  • perform = conduct = carry out = execute = implement (v): thực hiện – perform a task/ duty/ job: thực hiện một nhiệm vụ – perform a study/ experiment/ analysis: thực hiện một nghiên cứu/ thí nghiệm/ bản phân tích

10. Local merchants are hopeful that if this new business succeeds, —– will also benefit.

(A) theirs

(B) them

(C) their

(D) themselves

Giải thích: Đây là dạng từ loại, ta chọn đáp án phù hợp với ngữ pháp từ loại của câu.

  • Chỗ trống làm chủ ngữ, ta chọn Đại Từ sở hữu đóng vai trò chủ ngữ của câu.
  • Theirs = their + businesses

Đáp án A

Tạm dịch: Các thương gia ở địa phương hy vọng rằng nếu doanh nghiệp mới này thành công, thì các doanh nghiệp của họ cũng có lợi ích.

Từ vựng bổ sung:

  • business = company = firm = enterprise = organization = corporation (n): doanh nghiệp/ công ty
  • succeed = achieve success = flourish = thrive = triumph (v): thành công
  • succeed = replace = take the place of = take over from = follow (v): kế vị/ thay thế ai
  • benefit = advantage = convenience = profit (n): lợi ích
  • benefit (v): có lợi/ giúp ích cho

11. Following the retirement of Mr. Whalen, the company —– a search for a new CEO.

(A) connected

(B) launched

(C) persuaded

(D) treated

Giải thích: Đây là câu từ vựng, ta dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp nghĩa với câu.

  • connect (v): kết nối; liên kết.
  • launch (v): đưa ra; bắt đầu
  • persuade (v): thuyết phục.
  • treat (v): đối xử; đối đãi.

Đáp án B

Tạm dịch: Sau sự việc ông Whalen nghỉ hưu, công ty đã bắt đầu tìm kiếm một giám đốc điều hành mới.

Từ vựng bổ sung:

  • approach retirement: gần/ sắp về hưu
  • take early retirement: nghỉ hưu sớm
  • retire = give up work = stop working (v): thôi việc/ nghỉ hưu

12. Ms. Travaglini filed the paperwork with the facilities department —— a week ago.

(A) beyond

(B) over

(C) past

(D) through

Giải thích: Đây là câu từ vựng, ta dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp nghĩa với câu.  

  • beyond (prep) vượt ra khỏi; ngoài trừ cái gì
  • over = more than (prep) hơn; trên
  • past (prep) qua; quá (vd: past endurance: vượt quá sự chịu đựng)
  • through = during (prep) suốt; xuyên qua (vd: through the night: suốt đêm)

Đáp án B

Tạm dịch: Cô Travaglini đã nộp giấy tờ với bộ phận vật tư hơn một tuần trước.


13. After the lease ——-, customers have the option of purchasing the car or returning it to their local dealer.

(A) expired

(B) is expiring

(C) will be expiring

(D) expires

Giải thích: Dạng mệnh đề chỉ thời gian: after, before, when, once,… thường chia thì hiện tại đơn và mệnh đề phía sau cũng chia hiện tại đơn hoặc tương lai (customers have…)

Đáp án D

Tạm dịch: Sau khi hợp đồng thuê hết hạn, khách hàng có lựa chọn hoặc mua xe hơi hoặc trả lại nó cho đại lý ở địa phương.

Từ vựng bổ sung:

  • lease = rental agreement: hợp đồng thuê
  • customer = client = renter = patron (n): người thuê/ khách hàng
  • purchase = buy = acquire = procure (v): mua
  • dealer = trader = merchant = seller = vendor = supplier = retailer (n): người bán/ đại lý
  • have no option/ choice but to do st: ko còn lựa chọn khác nào ngoài…
  • expire = run out = become invalid = end = finish = terminate = stop (v): hết hạn/ kết thúc/ hết hiệu lực

14. The Jones News Hour is broadcast —— on radio and television.

(A) instinctively

(B) simultaneously

(C) collectively

(D) mutually

Giải thích: Đây là câu từ vựng, ta dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp nghĩa với câu.

  • instinctively (Adv): theo bản năng
  • simultaneously (Adv): đồng thời; xảy ra cùng một lúc
  • collectively (Adv): chung; tập thể
  • mutually (Adv): lẫn nhau; qua lại

Đáp án B

Tạm dịch: Jones News Hours được phát sóng đồng thời trên đài phát thanh và truyền hình.


15. Ms. Choi would have been at the keynote address if her train —— on time.

(A) arrives

(B) will arrive

(C) had arrived

(D) arriving

Giải thích: Đây là dạng câu ngữ pháp, ta chọn đáp án phù hợp với ngữ pháp của câu.

  • Dạng câu điều kiện loại 3:
  • If + [thì quá khứ hoàn thành], S + would have +Ved/3.

Đáp án C

Tạm dịch: Cô Choi lẽ ra đã có mặt tại buổi phát biểu chính nếu tàu của cô ấy đến đúng giờ. keynote address/ lecture/ speech: bài phát biểu chính.

Xem thêm các bài luyện TOEIC Reading khác TẠI ĐÂY

Tổng kết

Cảm ơn bạn đã tham gia luyện tập TOEIC Reading Part 5 TEST 24 tại Hà English. Hy vọng rằng bài luyện tập này đã mang lại cho bạn những lợi ích lớn trong quá trình học tập và chuẩn bị cho kỳ thi TOEIC sắp tới. Đừng quên theo dõi Hà English để cập nhật các bài luyện tập mới và nhận thông báo về các khóa học hữu ích khác. Chúc bạn học tốt và đạt được mục tiêu của mình!

Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm Anh ngữ uy tín và chất lượng, Hà English là một sự lựa chọn tuyệt vời. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh, trung tâm đã đạt được uy tín cao trong việc đào tạo học viên về ngoại ngữ.

Hà English tự hào là một môi trường học tập chuyên nghiệp và thân thiện, với đội ngũ giáo viên có trình độ cao và giàu kinh nghiệm. Những giảng viên tại trung tâm không chỉ sở hữu kiến thức chuyên môn vững vàng mà còn có khả năng tạo động lực và sự hứng thú trong quá trình học tập của học viên.

Dạy từ tâm – nâng tầm tri thức

Nhận tư vấn lộ trình ngay!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *