Luyện tập câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết | TEST 21

Chào đón bạn đến với Hà English – nơi cung cấp những bài luyện tập TOEIC Reading Part 5 chất lượng nhất. Trong bài luyện tập số 21 này, Hà English sẽ giới thiệu một loạt câu hỏi thực tế và cung cấp lời giải chi tiết, nhằm giúp bạn nâng cao kỹ năng đọc hiểu và mở rộng từ vựng.

TOEIC Reading Part 5

Tổng hợp câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết TEST 21

1. The new interns have been very mindful of ——— parking regulations.

(A) theirs

(B) ours

(C) our

(D) they

Giải thích: Dạng câu hỏi về từ loại, ta chọn đáp án phù hợp với câu.

  • Xét ngữ pháp Chỗ trống đứng trước cụm danh từ “parking regulations”. Cần adj sở hữu bổ nghĩa cho cụm danh từ: Adj + N.

Đáp án C

Tạm dịch: Những thực tập sinh mới rất là để ý đến những quy định đậu xe của chúng tôi.

Từ vựng bổ sung:

  • Be mindful of something: quan tâm, lưu tâm, để ý đến…
  • Intern = trainee = apprentice = probationer = beginner (n): thực tập sinh
  • parking regulations: các quy định đậu xe

2. To help the arts center improve its programming, please indicate which aspect of the workshop was most —-  

(A) informative

(B) primary

(C) enthusiastic

(D) financial

Giải thích: Đây là câu từ vựng, ta dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp nghĩa với câu.  

  • informative (adj): đầy đủ thông tin/ hữu ích
  • primary (adj): cơ bản, chủ yếu
  • enthusiastic (adj): nhiệt tình/ hăng hái
  • financial (adj): thuộc về tài chính.

Đáp án A

Tạm dịch: Để giúp cho trung tâm nghệ thuật cải thiện chương trình của mình, làm ơn hãy chỉ ra khía cạnh nào của hội thảo là hữu ích.


3. Mr. Gupta explained the — —– of the upgraded customer database to the sales team.

(A) beneficial

(B) benefits

(C) benefited

(D) benefiting

Giải thích: Chỗ trống có dạng: the + —- + of => Sau mạo từ “the” cần một danh từ. benefit vừa là danh từ, vừa là động từ. Benefit (v): giúp ích cho, làm lợi cho.

Đáp án B

Tạm dịch: Ông Gupta đã giải thích những ích lợi của cơ sở dữ liệu khách hàng đã được nâng cấp cho đội bán hàng.


4. Buses leaving the city terminal were delayed due to icy conditions —— the roads.

(A) on

(B) out

(C) from

(D) until

Giải thích: Đây là dạng giới từ, ta chọn đáp án phù hợp với giới từ của câu.

* Cụm từ: on the roads: trên đường

  • On: trên
  • Out: ra ngoài
  • From: từ…
  • Until: cho đến khi

Đáp án B

Tạm dịch: Những xe bus rời nhà ga thành phố đã bị trì hoãn do tình trạng đóng băng trên đường.

Từ vựng bổ sung:

  • Due to = thanks to = owing to = because of = as a result of: vì, do, nhờ có.. (+ N)
  • delay = postpone = put off = hold up = suspend (v): trì hoãn

5. If you have recently —— a digital camera and want to learn how to use it, this course is for you.

(A) purchased

(B) purchase

(C) purchasing

(D) to purchase

Giải thích: Chủ ngữ: you. Phía trước có trợ động từ “have” ta chọn một động từ chính chia dạng –ed/V3 tạo thành thì hiện tại hoàn thành (have + V3/ed)

  • Thường đi kèm: recently, lately, so far, just, ever, never,…

Đáp án A

Tạm dịch: Nếu gần đây bạn đã mua một máy ảnh kỹ thuật số và muốn học cách dùng nó, khóa học này là dành cho bạn.

Từ vựng bổ sung:

  • Want to do something: muốn làm gì
  • Purchase = buy = pay for = acquire = procure = obtain = snap up (v): mua/ có được
  • how to do something: cách để làm gì
  • Ex: I don‘t know how to get to your house. Tôi không biết cách để đi đến nhà bạn.
  • course = class = program of study = curriculum (n): khóa học, lớp
  • do/take a course: tham gia một khóa học

6. The upcoming —— of Tantino Airport will ease congestion and modernize guest accommodations.

(A) performance

(B) supplement

(C) deadline

(D) renovation

Giải thích: Đây là câu từ vựng, ta dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp nghĩa với câu.

  • performance (n): sự biểu diễn, hiệu suất
  • supplement (n): phần bổ sung.
  • deadline = duedate (n): hạn chót
  • renovation (n): sự cải tạo

Đáp án D

Tạm dịch: Việc cải tạo sân bay Tantino sắp tới sẽ làm giảm sự tắc nghẽn và hiện đại hóa những chỗ ở cho khách.


7. The study showed that customers aged 35 to 44 paid with a Sonoka credit card —— than customers in any other age-group.

(A) frequently

(B) frequent

(C) more frequently

(D) frequency

Giải thích: Đây là dạng từ loại, ta chọn đáp án phù hợp với ngữ pháp từ loại của câu. Sau chỗ trống có “than” dấu hiệu của so sánh hơn nên ta dễ dàng chọn được câu C.

Tạm dịch: Nghiên cứu chỉ ra rằng khách hàng ở độ tuổi 35 đến 44 trả bằng thẻ tín dụng Sonoka thường xuyên hơn là khách hàng ở bất kỳ độ tuổi nào khác.

Đáp án C

Từ vựng bổ sung:

  • show your appreciation/gratitude: bày tỏ sự cảm kích
  • customer = client = consumer = patron = buyer = purchaser (n): khách hàng.
  • frequent = visit gerularly = patronize = be a regular visitor = haunt (v): hay lui tới hoặc thăm một nơi nào đó.

8. You need to —– a business plan before your loan application can be processed.

(A) donate

(B) request

(C) confess

(D) submit

Giải thích: Đây là câu từ vựng, ta dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp nghĩa với câu.

Đáp án D

Tạm dịch: Bạn cần phải NỘP bản kế hoạch kinh doanh trước khi đơn xin vay vốn của bạn có thể được xử lý.

Từ vựng bổ sung:

  • loan application: đơn xin cho vay.
  • process = deal with = attend to = see to = sort out = handle = take care of (v): xử lý, giải quyết – process = procedure (n): quy trình, quá trình.
  • submit an application/claim/proposal/ request: nộp/ đệ trình một đơn, yêu cầu, đề xuất.
  • request someone to do something: yêu cầu ai làm gì
  • donate something to somebody/something: quyên góp, đóng góp cái gì đến ai
  • confess to N/Ving = admit: thừa nhận, thú nhận
  • donate (v): quyên góp, quyền tặng

9. The hotel’s ——- shuttle bus will take guests to Hong Kong‘s major landmarks.

(A) compliments

(B) complimentary

(C) compliment

(D) complimenting

Giải thích: Đây là dạng từ loại, ta chọn đáp án phù hợp với ngữ pháp từ loại của câu.

  • Sau sở hữu cách cần một danh từ, sau chỗ trống đã có cụm danh từ “shuttle bus”, nên chỗ trống cần một tính từ để bổ nghĩa cho cụm danh từ này.

Đáp án B

Tạm dịch: Xe khách đưa đón MIỄN PHÍ của khách sạn sẽ đưa khách đến các địa danh lớn của Hồng Kông.

Từ vựng bổ sung:

  • complimentary = free = no charge = no cost = waive = without charge: miễn phí
  • shuttle bus: xe buýt chạy tuyến đường ngắn
  • take someone to/into/around something: đưa ai đến đâu
  • guest = client = patron = visitor = boarder = lodger (n): khách

10. —— months of work to sell the Apton Building, the realtor finally succeeded last week.

(A) Besides

(B) After

(C) Still

(D) For

Giải thích: Đây là dạng giới từ, ta chọn đán án giới từ phù hợp cho câu.

  • Besides: bên cạnh.
  • After: sau, sau khi
  • Still: vẫn
  • For: trong khoảng, dành cho

Đáp án B

Tạm dịch: SAU nhiều tháng rao bán tòa nhà Apton, người môi giới bất động sản cuối cùng đã thành công vào tuần trước.

Từ vựng bổ sung:

  • succeed in doing something: thành công trong việc gì

11. We will review all four custodial-service bids and choose —— that suits our needs.

(A) some

(B) one

(C) others

(D) either

Giải thích: Đây là câu từ vựng, ta dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp nghĩa với câu. hợp nghĩa.

  • some: một vài/ một ít (+ Ns)
  • one: một cái/ một người nào đó
  • others: những người/ cái khác
  • either: một trong hai cái * either … or: cái này hoặc cái kia.

* Động từ theo sau that “suits” chia số ít, loại được A và C => Xét nghĩa: Xem xét bốn cái và chọn ra một cái, loại D.

Đáp án B

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ xem xét lại tất cả bốn báo giá dịch vụ chăm sóc và chọn một cái phù hợp với nhu cầu của chúng tôi.

Từ vựng bổ sung:

  • Suit/ meet…needs: phù hợp/ đáp nhu cầu – review = reconsider = examine = inspect = judge (v): kiểm tra, xem xét lại
  • custodial-service bids: giá thầu dịch vụ chăm sóc, bảo quản
  • Another = an + other số ít: 1 người khác, 1 cái khác (ko xác định)
  • The other – số ít: cái còn lại, người còn lại (xác định)
  • Others: những người khác, những cái khác
  • The others: những người khác, những người còn lại (xác định)

12. The client asked for —— to the images in the advertising text.

(A) standards

(B) drawings

(C) revisions

(D) duplications

Giải thích: Đây là câu từ vựng, ta dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp nghĩa với câu. thích hợp.

Đáp án C

Tạm dịch: Khách hàng đã yêu cầu CÁC BẢN SỬA ĐỔI đối với những hình ảnh trong bài quảng cáo.

Từ vựng bổ sung:

  • ask for something: hỏi xin, yêu cầu…
  • ask someone‘s permission/ advice/ opinion: hỏi xin sự cho phép/ lời khuyên/ ý kiến của ai
  • revision = correction = alteration = emendation (n): sự sửa đổi, chỉnh sửa

13. Please be advised —– we have had to cancel your order because of a difficulty with our shipping agent.

(A) that

(B) of

(C) whether

(D) between

Giải thích: Trong câu có cụm “Please be advised that”: xin vui lòng lưu ý rằng.

Đáp án A

Tạm dịch: Làm ơn lưu ý rằng chúng tôi sẽ phải hủy đơn hàng của bạn bởi vì khó khăn với nhân viên vận chuyển của chúng tôi.


14. Tin Creek Corporation —– that its paper towels are the most absorbent on the market.

(A) obtains

(B) competes

(C) inquires

(D) claims

Giải thích: Đây là câu từ vựng, ta dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp nghĩa với câu.

  • obtain (v): đạt được/ thu được.
  • compete (v): cạnh tranh.
  • inquire (v): hỏi thông tin/ tìm hiểu.
  • claim (v): tuyên bố/ khẳng định

Tạm dịch: Công ty Tin Creek tuyên bố rằng khăn giấy của họ có khả năng thấm hút nhất trên thị trường.


15. KCLN Associates will enter into a business —— with the contractor as soon as some of the terms are renegotiated.

(A) agreed

(B) agreement

(C) agreeable

(D) agreeing

Giải thích: Câu hỏi từ loại  Sau mạo từ “a” cần một danh từ số ít, chọn một danh từ kết hợp với “business” tạo thành danh từ ghép.

Đáp án B

Tạm dịch: KCLN Associates sẽ ký vào một hợp đồng kinh doanh với nhà thầu ngay khi một số điều khoản được đàm phán lại.

Từ vựng bổ sung:

  • enter into a business agreement with somebody: ký kết một hợp đồng kinh doanh với ai
  • enter into a contract with (to…): ký hợp đồng với – enter into a partnership with (to…): quan hệ hợp tác với – agreement = contract: hợp đồng
  • agree with somebody about/on something: đồng ý với ai về cái gì

Xem thêm các bài luyện TOEIC Reading khác TẠI ĐÂY

Tổng kết

Cảm ơn bạn đã tham gia luyện tập TOEIC Reading Part 5 TEST 21 tại Hà English. Hy vọng rằng bạn sẽ có những trải nghiệm học tập tích cực và áp dụng thành công những kỹ năng mới trong bài kiểm tra thực tế của mình. Đừng quên đăng ký để cập nhật những bài luyện tập sắp tới và theo dõi chặt chẽ sự tiến bộ của mình. Chúc bạn học tốt và đạt được kết quả cao!

Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm Anh ngữ uy tín và chất lượng, Hà English là một sự lựa chọn tuyệt vời. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh, trung tâm đã đạt được uy tín cao trong việc đào tạo học viên về ngoại ngữ.

Hà English tự hào là một môi trường học tập chuyên nghiệp và thân thiện, với đội ngũ giáo viên có trình độ cao và giàu kinh nghiệm. Những giảng viên tại trung tâm không chỉ sở hữu kiến thức chuyên môn vững vàng mà còn có khả năng tạo động lực và sự hứng thú trong quá trình học tập của học viên.

Dạy từ tâm – nâng tầm tri thức

Nhận tư vấn lộ trình ngay!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo