Chào mừng các bạn đến với trang web Hà English, nơi Trung tâm chia sẻ kiến thức và luyện tập cùng các bạn trên hành trình chinh phục phần TOEIC Reading Part 5. Trong bài luyện tập số 19 này, Hà English sẽ cung cấp cho bạn một loạt câu hỏi thực tế và lời giải chi tiết, giúp bạn rèn luyện kỹ năng đọc hiểu tiếng Anh một cách hiệu quả.
Tổng hợp câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết TEST 19
1. Departmental restructuring will be discussed at the _____ monthly meeting.
(A) next
(B) always
(C) soon
(D) like
Giải thích: Trong câu ta thấy có cụm “will be discussed = sẽ được thảo luận” có dấu hiệu thì tương lai
Đáp án: A
Tạm dịch: Việc tái cấu trúc bộ phận sẽ được thảo luận tại cuộc họp hàng tháng KẾ TIẾP.
Từ vựng bổ sung:
- Next (Adv): kế tiếp / tiếp theo
- Always (Adv): luôn luôn
- Soon (Adv): sớm
- Like (Adv): giống như
- departmental restructuring: việc tái cấu trúc bộ phận.
- discuss = talk about = consider (v): thảo luận/ cân nhắc.
2. To keep _____ park beautiful, please place your nonrecyclables in the available trash cans.
(A) our
(B) we
(C) us
(D) ours
Giải thích: Phía sau chỗ trống là một danh từ
=> chọn tính từ sở hữu đứng trước danh từ (TTSH + N)
Đáp án: A
Tạm dịch: Để giữ cho công viên của chúng ta đẹp, vui lòng đặt các vật không thể tái chế của bạn vào thùng rác có sẵn.
Từ vựng bổ sung:
- Ours: đại từ sở hữu (đứng 1 mình = our + N)
- keep sb/sth Adj: giữ cho ai/ cái gì như thế nào
- place = set = categorize = position (v): đặt/ để/ phân loại
- nonrecyclables: những vật không tái chế được.
- available trash cans/ garbage cans/ wastebasket: thùng rác có sẵn+ N)
3. Mr. Hardin _____ additional images of the office building he is interested in leasing.
(A) informed
(B) asked
(C) advised
(D) requested
Giải thích: Câu này chúng ta cần Đây là câu từ vựng, ta dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp nghĩa với câu. đúng.
Đáp án: D
Tạm dịch: Ông Hardin YÊU CẦU thêm hình ảnh của tòa nhà văn phòng mà ông quan tâm để cho thuê.
Từ vựng bổ sung:
- inform (v): thông báo
- ask (v): yêu cầu/ hỏi
- advise (v): khuyên bảo
- request (v): yêu cầu
- inform/ notify s.b about/of s.th: thông báo cho ai về việc gì. Keep Sb informed of/about something: giữ cho ai luôn cập nhật thông tin về cái gì.
- ask for something: thỉnh cầu/ xin cái gì
- advise something/ doing something: khuyên làm gì.
- advise somebody to do St: khuyên ai làm gì.
- advise Sb against something: khuyên ai không nên làm gì/ chống lại cái gì
- request (v): thỉnh cầu = ask for
- request something: thỉnh cầu điều gì/ xin
- Ex: She requested permission to take photos at the conference (Cô ấy xin phép được chụp hình tại hội nghị.)
- Request (n): sự thỉnh cầu
- Request for something: thỉnh cầu điều gì
- Collocation: refuse/decline/ reject/deny a REQUEST: từ chối 1 lời thỉnh cầu
- Submit a request: nộp 1 yêu cầu
More vocabulary & structure:
- additional = extra = added = supplementary = further (adj): thêm vào/ bổ sung
- interest in doing sth: quan tâm đến việc gì
- show/express (an) interest (in): bày tỏ sự quan tâm đến – have no interest in doing something: không có sự quan tâm/ thích thú trong việc gì
- lease = sublet (v): cho thuê
- rental agreement = leasehold (n): hợp đồng thuê
4. A team of agricultural experts will be brought _____ to try to improve crop harvests.
(A) because
(B) either
(C) between (D) together
Giải thích: Câu này ta chú ý cấu trúc:
- Bring (s.b) together: sắp xếp để gặp nhau và làm. việc gì đó cùng với nhau/ tụ họp lại.
- Bị động: Somebody be brought together
Đáp án: D
Tạm dịch: Một nhóm các chuyên gia về nông nghiệp sẽ được tập hợp lại để cố gắng cải thiện mùa vụ.
Từ vựng bổ sung:
- between: giữa (thường gặp between A and B).
- agricultural experts: các chuyên gia nông nghiệp
- try to do s.th: cố gắng làm gì
- improve crop harvests: cải thiện mùa vụ thu hoạch.
5. The board of Galaxipharm _____ Mr. Kwon’s successor at yesterday‘s meeting.
(A) named
(B) granted
(C) founded
(D) proved
Giải thích: Câu từ vựng, dịch nghĩa để làm
- name (v): chỉ định/ bổ nhiệm/ nêu tên
- grant (v): trợ cấp
- found (v): thành lập.
- prove (v): chứng tỏ.
Đáp án: A
Tạm dịch: Ban giám đốc của Galaxipharm đã CHỈ ĐỊNH người kế vị ông Kwon tại cuộc họp ngày hôm qua..
Từ vựng bổ sung:
- board = committee = council = directorate = commission = executive (n): ban / ủy ban/ bộ
- board of directors: Ban giám đốc
- board of education: Bộ giáo dục.
- successor = heir = inheritor (n): người kế vị/ người thừa kế
- prove s.th to s.b: chứng tỏ/ chứng minh
- prove (oneself) something: tỏ ra/ tự cho mình.
6. If your parking permit is damaged, bring it to the entrance station for a _____.
(A) replacement
(B) replacing
(C) replace
(D) replaces
Giải thích: Sau mạo từ “a” ta chọn một danh từ số ít
Đáp án: A
Tạm dịch: Nếu giấy phép đỗ xe của bạn bị hỏng, hãy mang nó đến trạm vào để có một SỰ THAY THẾ.
Từ vựng bổ sung:
- parking permit: giấy phép đỗ xe
- business permit: giấy phép kinh doanh
- building permit: giấy phép xây dựng
- permit/ allow s.b to do s.th: cho phép ai làm gì
- damage = harm = ruin (v): làm hư hỏng
- bring s.b/ s.th to s.th: mang ai/ cái gì đến
- entrance/ entryway station: trạm vào
- replace s.th with s.th: thay thế cái gì với cái gì
- replace = substitute = exchange = change (v): thay thế/ thay đổi
7. Mr. Ahmad decided to reserve a private room for the awards dinner _____ the restaurant was noisy.
(A) rather than
(B) in case
(C) such as
(D) unless
Giải thích:
- rather than = instead of: thay vì
- in case: phòng khi + clause (in case of = in the event of: trong trường hợp) è Phù hợp nhất.
- such as: thí dụ/ như
- unless: trừ khi
Đáp án: A
Tạm dịch: Ông Ahmad đã quyết định đặt trước một phòng riêng cho bữa tối trao giải PHÒNG KHI nhà hàng ồn ào.
- reserve = book = make a reservation for = order = arrange for = secure (v): đặt trước
- reserve something for somebody/something: để dành / dự trữ
Ex: These seats are reserved for elderly guests. Các ghế này dành riêng cho khách lớn tuổi.
- reserve the right to do something: có quyền làm gì.
Ex: The management reserves the right to refuse admission. Ban quản lý có quyền từ chối tiếp nhận.
- All rights reserved: giữ bản quyền (đối với người xuất bản sách, băng nhạc,…)
- private room: phòng riêng
- noisy = rowdy = loud = clamorous = turbulent (adj): ồn ào/ ầm ĩ.
8. Ms. Jones has provided a _____ estimate of the costs of expandingdistribution statewide.
(A) conserve
(B) conserves
(C) conservative
(D) conservatively
Giải thích: Chỗ trống nằm trong một cụm danh từ có dạng: mạo từ + adj + N => cần một tính từ bổ nghĩa cho danh từ “estimate”. Đuôi –tive là đuôi của tính từ.
- conserve (v): giữ gìn
- conserves (N, Vs): bảo tồn
- conservative (Adj): thận trọng
- conservatively (Adv): bảo thủ
Đáp án: C
Tạm dịch: Bà Jones đã đưa ra một ước tính thận trọng về chi phí mở rộng phân phối trên toàn tiểu bang.
Từ vựng bổ sung:
- estimate of the costs/ expenses: bảng ước tính/ đánh giá các chi phí.
- estimate = costing = quotation = valuation = evaluation (n): sự ước lượng/ sự đánh giá
- estimate = evaluate = judge = gauge = rate = guess (v): đánh giá/ ước lượng.
- expand = grow = extend = broaden = widen = develop (v): mở rộng/ phát triển
- distribute = share out = allocate = deliver = hand out (v): phân phát/ phân bổ.
9. Each quarter, Acaba Exports sets _____ sales goals for its staff.
(A) compact
(B) wealthy
(C) faithful
(D) realistic
Giải thích: Đây là câu từ vựng, dịch nghĩa câu để chọn đáp án phù hợp.
- compact (adj): nhỏ gọn
- wealthy (adj): giàu có
- faithful (adj): chung thủy
- realistic (adj): thực tế
Đáp án: D
Tạm dịch: Trong mỗi quý, Acaba Exports đặt ra các mục tiêu bán hàng thực tế cho nhân viên của mình. set realistic sales goals/ targets: đặt ra các mục tiêu bán hàng thực tế
10. Ms. Garcia was delighted to receive _____ that her company soon will be featured in the In Town Times magazine.
(A) notify
(B) notification
(C) notifying
(D) notifies
Giải thích: Cấu trúc to receive sth: nhận một cái gì đó => cần một N điền vào ô trống.
Đáp áp: B
Tạm dịch: Cô Garcia rất vui mừng khi nhận được thông báo rằng công ty của cô sẽ sớm được xuất hiện trên tạp chí In Town Times.
Từ vựng bổ sung:
- official / written / formal notification: thông báo chính thức/ bằng văn bản/ trang trọng.
- feature (n): tính năng/ đặc điểm (v): có/ xuất hiện
- notify/ inform somebody about/of something: thông báo cho ai về cái gì
11. Children under five years of age are eligible _____ free vision tests.
(A) over
(B) down
(C) for
(D) out
Giải thích: Dựa vào nghĩa để làm câu này.
- Cụm eligible for: đủ điều kiện cho
- Eligible to do s.th: đủ điều kiện để làm gì
Đán áp: C
Tạm dịch: Trẻ em dưới năm tuổi đủ điều kiện để kiểm tra thị lực miễn phí. vision tests: các bài kiểm tra thị lực
12. Drivers on the Partan Expressway are reminded to drive _____ throughout July because of the ongoing construction work.
(A) caution
(B) cautiously
(C) cautious
(D) cautiousness
Giải thích: Cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ drive => chọn (B) đuôi – ly là đuôi trạng từ.
Đáp án: B
Tạm dịch: Các tài xế di chuyển trên đường cao tốc Partan được nhắc nhở lái xe thận trọng trong suốt tháng 7 vì công việc xây dựng đang diễn ra.
Từ vựng bổ sung:
- caution (n): sự thận trọng, sự cẩn thận
- Caution (v): cảnh báo
- Caution SB against St/ doing St: cảnh báo ai không đc làm gì
- cautiousness (n): tính thận trọng
- remind s.b to do s.th: nhắc nhở ai làm gì
- remind s.b about s.th: nhắc nhở ai về việc gì
13. The committee will resume its weekly meetings _____ Ms. Cheon returns from Scotland on September 17.
(A) that
(B) once
(C) as well
(D) then
Giải thích: Cần một liên từ hợp nghĩa điền vào ô trống để nối hai mệnh đề lại với nhau.
- once= when + clause: khi
Đán áp: B
Tạm dịch: Ủy ban sẽ tiếp tục các cuộc họp hàng tuần KHI bà Cheon trở về từ Scotland vào ngày 17 tháng 9.
Từ vựng bổ sung:
- committee = commission = board (n): ủy ban
- resume = restart = recommence = continue with = carry on with (v): lại bắt đầu/ tiếp tục
- resume (n): sơ yếu lí lịch.
- return = go back = come back (v): trở về
14. The _____ initiative aims to provide public transportation for commuters living in the outer suburbs.
(A) proposed
(B) proposing
(C) proposal
(D) propose
Giải thích: “The _initiative” là một cụm danh từ => cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ.
- proposal (n): kế hoạch => loại (C)
- propose (v): đề xuất => loại (D)
Còn lại (A) và (B) dịch nghĩa chọn bị động
- Sáng kiến được đề xuất (dạng bị động)
Đán áp: A
Tạm dịch: Sáng kiến được đề xuất nhằm cung cấp phương tiện giao thông công cộng cho những người đi làm sống ở vùng ngoại ô.
Từ vựng bổ sung:
- initiative = plan = strategy = proposal (n): sáng kiến
- aim = intend = mean = have in mind = plan (v): có ý định/ nhằm mục đích/ mong mỏi
15. Yesterday‘s storm _____ interrupted the services of the Duddula, Inc., satellite communications system.
(A) annually
(B) anytime
(C) whenever
(D) temporarily
Giải thích: Dựa vào nghĩa ta chọn đáp án phù hợp.
- annually (adv): hằng năm
- anytime (adv): bất cứ lúc nào
- whenever (conj): bất cứ khi nào
- temporarily (adv): tạm thời
Đán áp: D
Tạm dịch: Cơn bão ngày hôm qua đã TẠM THỜI làm gián đoạn các dịch vụ của hệ thống truyền thông vệ tinh của công ty Duddula.
Từ vựng bổ sung:
- storm = typhoon = rainstorm = twister (n): cơn bão
- temporarily = briefly = for a short time (adv): tạm thời/ trong thời gian ngắn
Xem thêm các bài luyện TOEIC Reading khác TẠI ĐÂY
Tổng kết
Cảm ơn bạn đã tham gia luyện tập TOEIC Reading Part 5 TEST 19 tại Hà English. Hy vọng rằng thông qua bài viết này, bạn đã có những trải nghiệm học tập tích cực và sẽ áp dụng những kỹ năng mới vào kỳ thi thực tế của mình. Đừng quên đăng ký nhận thông báo để không bỏ lỡ những bài luyện tập sắp tới. Chúc các bạn học tốt và đạt được điểm số cao!
Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm Anh ngữ uy tín và chất lượng, Hà English là một sự lựa chọn tuyệt vời. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh, trung tâm đã đạt được uy tín cao trong việc đào tạo học viên về ngoại ngữ.
Hà English tự hào là một môi trường học tập chuyên nghiệp và thân thiện, với đội ngũ giáo viên có trình độ cao và giàu kinh nghiệm. Những giảng viên tại trung tâm không chỉ sở hữu kiến thức chuyên môn vững vàng mà còn có khả năng tạo động lực và sự hứng thú trong quá trình học tập của học viên.
Dạy từ tâm – nâng tầm tri thức