Luyện tập câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết | TEST 18

Chào mừng các bạn đến với Hà English, nơi Hà English đồng hành cùng các bạn trên hành trình luyện tập TOEIC Reading Part 5. Trong bài viết này, Hà English tự hào giới thiệu đến bạn bài luyện tập số 18, là một cơ hội tuyệt vời để nâng cao khả năng đọc hiểu tiếng Anh và làm quen với các dạng câu hỏi thường gặp trong phần này.

TOEIC Reading Part 5

Tổng hợp câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết TEST 18

1. New emissions standards have forced Rider Auto to modify the process of engine ———-.

(A) construction

(B) constructed

(C) constructive

(D) construct

Giải thích: Đây là dạng từ loại, chọn đáp án phù hợp ngữ pháp cho câu – Chỗ trống ta cần một danh từ để đi với danh từ “engine” tạo thành danh từ kép “engine construction : chế tạo động cơ”.

Đáp án: C

Tạm dịch: Tiêu chuẩn khí thải mới đã buộc Rider Auto điều chỉnh quá trình CHẾ TẠO động cơ.


2. Maki Kayano’s book offers techniques for ———- business tasks with speed and precision.

(A) executing

(B) equipping

(C) returning

(D) involving

Giải thích: Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp nghĩa cho câu.

  • executing (Ving): thực hiện
  • equipping (Ving): trang bị
  • returning (Ving): trở về
  • involving (Ving): liên quan đến

Đáp án: A

Tạm dịch: Cuốn sách của Maki Kayano cung cấp các kỹ thuật cho việc THỰC HIỆN các công việc kinh doanh có tốc độ và sự chính xác.


3. To control costs, updated credit card readers will be installed in branch stores ———-.

(A) gradual

(B) gradually

(C) more gradual

(D) most gradual

Giải thích: Đây là dạng từ loại, chọn đáp án phù hợp ngữ pháp cho câu – Vì câu đã đủ thành phần: S (updated credit card readers) + V (will be installed) + cụm giới từ (in branch stores) + (ADV)

Đáp án: B

Tạm dịch: Để kiểm soát chi phí, các đầu đọc thẻ tính dụng được cập nhật lại sẽ được lắp đặt trong các cửa hàng chi nhanh DẦN DẦN


4. In this quarter, the Mantel Beverage Company is expecting sales ———- £160,000 and £180,000.

(A) without

(B) among

(C) throughout

(D) between

Giải thích: Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp nghĩa cho câu.

  • without (prep): không có
  • among (prep): trong số, những + Ns
  • throughout (prep): trong suốt (+ time), trên khắp (+ place)
  • between (prep) A and B : giữa A và B

Đáp án: D

Tạm dịch: Trong quý này, Công Ty Nước Giải Khát Mantel sẽ dự kiến doanh thu khoảng 160 đô đến 180 ngàn đô.


5. Because Mount Akoyola is so challenging for climbers, ———- have reached its peak.

(A) any

(B) either

(C) other

(D) few

Giải thích: Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp nghĩa cho câu.

  • any (adj): bất kỳ
  • either (adj) A or B : có A hoặc có B
  • other (adj) + Ns: khác
  • few (adj) ~ several ~ some: một vài.

Đáp án: D

Tạm dịch: Bởi vì Núi Akoyola đang thách thức các nhà leo núi, nhưng MỘT VÀI NGƯỜI đã chạm được tới đỉnh rồi.


6. King Street Bridge will be closed in the month of September ———- repair work.

(A) because of

(B) so that

(C) as if

(D) rather than

Giải thích: Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp nghĩa cho câu.

  • because of (prep) ~ due to ~ owing to ~ as a result of : do, vì
  • so that (conj): để mà
  • as if (adj): như thế
  • rather than (adv): thay vì

Đáp án: A

Tạm dịch: Cây cầu King Street sẽ bị đóng trong tháng 09 công việc sửa chữa.


7. Ms. Taniguchi’s supervisor commended her for negotiating ———– with Furuyama Corporation.

(A) effective

(B) effecting

(C) effected

(D) effectively

Giải thích: Đây là dạng từ loại, chọn đáp án phù hợp ngữ pháp cho câu.

  • Chỗ trống ta cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ “negotiating” 
  • Cách 2: ta thấy câu đã đủ thành phần rồi: S(Ms. Taniguchi’s supervisor) + V(commended) + O (her) + giới từ (for) + Ving (negotiating) + ——— + cụm giới từ (with + Furuyama Corporation)

Đáp án: D

Tạm dịch: Người giám sát của cô Taniguchi đã khen ngợi cô ấy vì đã đàm phán MỘT CÁCH HIỆU QUẢ  với Tập Đoàn Furuyama.


8. Staff members may reserve the conference room ———- they need it.

(A) somewhere

(B) whatever

(C) everything

(D) anytime

Giải thích: Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp nghĩa cho câu.

  • somewhere (adv): nơi nào đó
  • whatever (adj) + N, (adv) + MĐ: bất cứ thứ gì.
  • everything (pronoun): mọi thứ
  • anytime (adv): bất cứ lúc nào

Đáp án D

Tạm dịch: Các thành viên trong đội có thể đặt trước một phòng hội nghị BẤT CỨ LÚC NÀO họ cần phòng.


9. The public relations director must have a high level of ———- in English and Spanish.

(A) proficiency

(B) advancement

(C) routine

(D) strength

Giải thích: Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp nghĩa cho câu.

  • proficiency (n): + (in sth) giỏi, chuyên môn trong lĩnh vực gì đó
  • advancement (n): sự tiến bộ
  • routine (n): công việc lặp đi lặp lại hằng ngày
  • strength (n): sức mạnh.

Đáp án: A

Tạm dịch: Giám đốc quan hệ công chúng phải có một mức độ về TRÌNH ĐỘ CAO trong ngôn ngữ Anh và Tây Ban Nha.


10. Patterson Products ———- seeks innovative ways of meeting changing consumer demand.

(A) dually

(B) favorably

(C) continually

(D) generically

Giải thích: Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp nghĩa cho câu.

  • dually (adv): đôi, kép
  • favorably (adv): thuật lợi
  • continually (adv): tiếp tục
  • generically (adv): nhìn chung

Đáp án: C

Tạm dịch: Công ty Pattern Products LIÊN TỤC tìm kiếm cách đổi mới để đáp ứng nhu cầu người tiêu dùng đang thay đổi.


11. Mr. Volante is working at home tomorrow so he ———- the technical report without any distractions.

(A) can finish

(B) would finish

(C) finished

(D) has been finishing

Giải thích: Đây là dạng chia động, chọn đáp án phù hợp ngữ pháp cho câu.

  • Ta thấy phía trước là thì tương lai Tomorrow nên phía sau mình sẽ cần thì hiện tại đơn diễn tả sự thật rằng anh ta làm việc tại nhà có thể hoàn thành công việc
  • Ta thường dùng thì. TLĐ + when/after/before/as soon as/until + HTĐ

Đáp án: A

Tạm dịch: Anh Volante sẽ làm việc tại nhà vào ngày mai vì vậy anh có thể hoàn thành bản báo cáo kỹ thuật mà không có sự xao lãng nào.


12. All of the billing procedures remain the same, ———– new payment codes need to be inserted into the invoice documents.

(A) in order that

(B) during

(C) across from

(D) except that

Giải thích: Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp nghĩa cho câu.

  • in order that (conj): để mà
  • during (prep): trong suốt + (khoảng thời gian)
  • across from (prep): đối diện
  • except that (conj): ngoài trừ rằng

Ta thấy phía sau là mệnh đề =>> loai B,C. Dịch nghĩa chọn đáp án D

Đáp án: D

Tạm dịch: Tất cả các thủ tục thanh toán vẫn giữ nguyên, NGOẠI TRỪ các mã thanh toán mới cần được thêm vào tài liệu hóa đơn.


13. The lightweight design of the new sedan is ——— because it can cause the vehicle to slide on icy roads.

(A) possible

(B) mechanical

(C) questionable

(D) multiple

Giải thích: Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp nghĩa cho câu. 

  • possible (adj): có thể
  • mechanical (adj): máy móc
  • questionable (adj): hoài nghi
  • multiple (adj): nhiều

Đáp án: C

Tạm dịch: Thiết kế gọn nhẹ của xe sedan mới là vẫn đang HOÀI NGHI vì nó có thể khiến chiếc xe trượt trên đường băng.


14. When the bank president retired, the common ——- was that the vice president would take over.

(A) assume

(B) assumption

(C) assuming

(D) assumable

Giải thích: Đây là dạng từ loại, chọn đáp án phù hợp ngữ pháp cho câu – Chỗ trống ta cần một  danh từ theo cấu trúc: The + (adj: common) + N. (The đang dành cho N, tính từ ở trước N để miêu tả N)

Đáp án B

  • Ta có cụm: take over  ~ assume (v): đảm nhiệm/đảm đương vị trí/công việc của ai đó.

Tạm dịch: Khi chủ tịch ngân hàng về hưu, GIẢ ĐỊNH chung rằng phó chủ tịch sẽ đảm nhiệm chức vụ đó.


15. West Bengali Airlines ——– fees for oversized items that are still within weight limitations.

(A) invites

(B) cooperates

(C) transports

(D) waives

Giải thích: Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp nghĩa cho câu.

  • invite (v): mời
  • cooperate (v): with sb ~ partner with sb : hợp tác
  • transport (v): vận chuyển
  • waive (v): bãi bỏ(tiền phí, quyền lực)

Đáp án: D

Tạm dịch: Hãng Airline West Bengali BỎ các khoản phí cho những hành lý quá cỡ nhưng vẫn nằm trong giới hạn cân nặng cho phép.

Xem thêm các bài luyện TOEIC Reading khác TẠI ĐÂY

Tổng kết

Cảm ơn bạn đã tham gia luyện tập TOEIC Reading Part 5 TEST 18 tại Hà English. Hy vọng rằng thông qua bài viết này, bạn sẽ có thêm kinh nghiệm giải các câu hỏi và đạt được hiệu suất cao trong kỳ thi TOEIC của mình. Đừng quên đăng ký nhận thông báo để không bỏ lỡ những bài luyện tập tiếp theo. Chúc bạn học tốt và đạt được điểm số ấn tượng!

Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm Anh ngữ uy tín và chất lượng, Hà English là một sự lựa chọn tuyệt vời. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh, trung tâm đã đạt được uy tín cao trong việc đào tạo học viên về ngoại ngữ.

Hà English tự hào là một môi trường học tập chuyên nghiệp và thân thiện, với đội ngũ giáo viên có trình độ cao và giàu kinh nghiệm. Những giảng viên tại trung tâm không chỉ sở hữu kiến thức chuyên môn vững vàng mà còn có khả năng tạo động lực và sự hứng thú trong quá trình học tập của học viên.

Dạy từ tâm – nâng tầm tri thức

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *