Luyện tập câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết | TEST 15

Chào mừng bạn đến với Hà English, nơi cung cấp những bài luyện tập chất lượng cao về kỹ năng đọc hiểu TOEIC Reading Part 5. Trong bài viết mới này, Hà English hân hạnh giới thiệu đến bạn TEST 15 – một bài luyện tập đặc sắc và phản ánh chân thực đối với độ khó của bài thi TOEIC. Tại Hà English, Trung tâm không chỉ mang đến cho bạn bài luyện tập mà còn lời giải chi tiết, giúp bạn hiểu rõ cách tiếp cận và giải quyết mỗi câu hỏi một cách chính xác.

TOEIC Reading Part 5

Tổng hợp câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết TEST 15

1. Ms. Villanueva has extensive experience in corporate ——- and budgeting.

(A) financially

(B) financed

(C) financial

(D) finance

Giải thích: Đây là dạng từ loại, chọn đáp án phù hợp với ngữ pháp trong câu – Ta biết liên từ “and” nối 2 từ cùng loại với nhau. Vậy ta phải xem phía sau “and” là danh từ “budgeting” nên ta suy ra chỗ trống cần một danh từ.

Đáp án: D

Tạm dịch: Cô Villanueva có kinh nghiệm chuyên sâu trong TÀI CHÍNH và ngân sách tập đoàn.


2. Because Mr. Lewis works so ——-, he was given a pay raise.

(A) bright

(B) hard

(C) tight

(D) sharp

Giải thích: Đây là dạng từ vựng, dịch để phù hợp về nghĩa cho câu.

bright(adj): sáng

hard (adv): chăm chỉ

tight (adj): chặt

sharp (adj): rõ ràng, sắt nét

Đáp án: B

Tạm dịch: Bởi vì anh Lewis làm việc quá CHĂM CHỈ, anh ta đã được tăng lương


3. Full of old-fashioned charm, the Bronstad Inn ——— offers modern conveniences.

(A) plus

(B) else

(C) also

(D) less

Giải thích: Đây là dạng từ vựng, dịch để phù hợp về nghĩa cho câu.

  • plus (prep): cộng với | plus (adj): cộng với | plus (n): điểm mạnh | plus (conj): hơn thế nữa (nhấn mạnh thông tin)
  • else (adv): khác
  • also (adv): cũng
  • less (adj): ít hơn

Đáp án: C

Tạm dịch: Ngoài sự quyến rũ theo phong cách xưa, Công ty Bronstad CŨNG cung cấp những mẫu tiện nghi hiện đại.


4. Franklin Bookstore will be moving next month ——- a larger location on Queen Street.

(A) to

(B) at

(C) out

(D) over

Giải thích: Đây là dạng từ vựng về giới từ, chọn đáp án phù hợp nghĩa cho câu.

  • to (prep): để + Vo, đến + place
  • at (prep): tại, ở
  • out (prep): phía ngoài, ra ngoài
  • over(adv, prep): hơn, khoảng(+ thời gian)

Ta có cấu trúc

  • Move to : di chuyển đến địa điểm nào đó

Đáp án: B

Tạm dịch: Tháng sauhiệu sách sẽ di chuyển TỚI một địa điểm lớn hơn trên đường Queen.


5. Marina Hou ——- considered becoming an actor before deciding to write plays instead.

(A) briefly

(B) briefs

(C) briefing

(D) briefed

Giải thích: Đây là dạng chia động từ , chọn đáp án phù hợp với ngữ pháp trong câu – Chỗ trống cần một trạng từ đứng trước động từ “considered” để bổ nghĩa cho động từ này theo cấu trúc: S + (adv) + V.

Đáp án: A

Tạm dịch: Marina Hou đã cân nhắc NHANH CHÓNG trở thành một diễn viên trước khi quyết định viết kịch thay vào đó.


6. On Fixit Time’s Web site, homeowners will find economical solutions for ——- repairs.

(A) dark

(B) broken

(C) cleaning

(D) common

Giải thích: Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp nghĩa cho câu.

  • dark (adj): tối
  • broken (adj): vỡ, hư hỏng
  • cleaning (adj): sạch sẽ
  • common (adj): chung, thông thường.

Đáp án: D

Tạm dịch: Trên trang Web của Fixit Time, chủ nhà sẽ thấy các giải pháp tiết kiệm cho những sửa chữa THÔNG THƯỜNG.


7. Walter Keegan was ——- hired as a salesperson, but he soon became head of the marketing department.

(A) originality

(B) original

(C) originals

(D) originally

Giải thích: Đây là dạng chia động từ , chọn đáp án phù hợp với ngữ pháp trong câu – Chỗ trống cần một danh từ đứng trước động từ “hired” để bổ nghĩa cho động từ này.

Đáp án: D

Tạm dịch: Walter Keegan BAN ĐẦU được thuê như người bàn hàng, nhưng anh đã nhanh chóng trở thành trưởng bộ phận marketing.


8. Durr Island has become popular with tourists ——- its rich culture of art and music.

(A) provided that

(B) because of

(C) even

(D) how

Giải thích: Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp với nghĩa trong câu.

  • provided that(conj) ~ providing (that) ~ as long as (conj): miễn là
  • because of (prep) ~ due to(prep) ~ owing to (prep) ~ (as a result of : do, vì
  • even (adv): thậm chí( dùng nhấn mạnh)
  • how (adv): như thế nào

Tạm dịch: Durr Island đã trở nên nỗi tiếng với du khách nền văn hóa phong phú về nghệ thuật và nhạc.


9. While he is not enthusiastic about the suggestions, Mr. Shang ——- them.

(A) considering

(B) to consider

(C) will consider

(D) consider

Giải thích: Đây là dạng chia động từ, chọn đáp án phù hợp với ngữ pháp trong câu – Chỗ trống ta cần một động từ chính cho chủ ngữ “Mr.Shang” nên ta loại đáp án A, B vì không phải V chính. Ta loại tiếp đáp án D vì chia động từ sai( phải chia dạng số ít theo chủ ngữ “considers” sẽ chính xác.

Đáp án: C

Tạm dịch: Trong khi anh ta không hứng thú về những lời đề nghị đó, nhưng anh Shang SẼ CÂN NHẮC chung.


10. The design ——- of Tavalyo Toys has been relocated to the company’s headquarters.

(A) division

(B) specification

(C) allowance

(D) construction

Giải thích: Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp nghĩa cho câu.

  • division (n): bộ phận 
  • specification (n): thông số kỹ thuật
  • allowance (n) tiền trợ cấp
  • construction (n): xây dựng.

Đáp án: A

Tạm dịch: BỘ PHẬN thiết kế của Tavalyo Toys đã được chuyển tới trụ sở chính của công ty.


11. The Merrick Travel Agency organizes tours of national monuments and other ——- sites in the St. Petersburg area.

(A) historian

(B) historic

(C) historically

(D) histories

Giải thích: Đây là dạng chia động từ, chọn đáp án phù hợp với ngữ pháp trong câu – Chỗ trống ta cần một tính từ để bổ nghĩa (mô tả) cho danh từ “sites”

Đáp án: B

Tạm dịch: Merrick Travel Agency tổ chức các chuyến tham quan các đài kỷ niệm quốc gia và những địa điểm LỊCH SỬ khác trong khi vực St. Peterburg.


12. The MHS wireless speaker not only works with smartphones ——— is waterproof as well.

(A) but

(B) and

(C) however

(D) besides

Giải thích: Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp nghĩa cho câu.

  • but (conj): nhưng, mà còn
  • and (conj): và
  • however (adv): tuy nhiên
  • besides (adv, prep): ngoài ra
  • Not only … but (also)

Đáp án: A

Tạm dịch: Loa không dây MHS không những kết nối với điện thoại MÀ CÒN kháng nước nữa.


13. Assistant managers are largely responsible for the day-to-day operations in ——- departments.

(A) theirs

(B) them

(C) their

(D) they

Giải thích: Đây là dạng từ loại, chọn đáp án phù hợp ngữ pháp cho câu – Chỗ trống ta cần một tính từ đứng trước danh từ “departments” theo cấu trúc: Tính từ sở hữu + N

Đáp án: C

Tạm dịch: Trợ lý giám đốc chịu trách nhiệm phần lớn cho các hoạt động hằng ngày trong các bộ phận của HỌ.


14. Customers must ——- review the terms of the fitness center’s membership agreement before they sign it.

(A) smoothly

(B) probably

(C) legibly

(D) thoroughly

Giải thích: Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp nghĩa cho câu.

  • smoothly (adv):trơn tru, mượt mà
  • probably (adv): có lẽ
  • legibly (adv): rõ ràng, dễ đọc
  • thoroughly (adv): kỹ lưỡng, cẩn thận

Đáp án: D

Tạm dịch: Khách hàng phải xem lại MỘT CÁCH KỸ LƯỠNG các điều khoản hợp động thành viên của trung tâm thể dục.


15. We made a ——- estimate of how many tourists to expect in the coming month.

(A) conservative

(B) conservation

(C) conservatism

(D) conservatively

Giải thích: Đây là dạng từ loại, chọn đáp án phù hợp ngữ pháp cho câu – Chỗ trống ta cần một tính từ bổ nghĩa cho danh từ “estimate”(vì estimate đứng trước “of”)

Đáp án: A

Tạm dịch: Chúng tôi đã lập một bản ước tính CẨN THẬN về bao nhiêu du khách dự kiến trong tháng tới.


16. Once they have completed three years of employment, the workers at Loruja ——- additional vacation time.

(A) reserve

(B) earn

(C) continue

(D) find

Giải thích: Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp nghĩa cho câu.

  • reserve (v): đặt trước
  • earn (v): kiếm được, có được
  • continue (v): tiếp tục
  • find (v): tìm kiếm

Đáp án: B

Tạm dịch: Một khi họ đã hoàn thành 3 năm hợp đồng, thì các nhân viên tại Loruja CÓ ĐƯỢC thời gian nghỉ phép thêm.


17. ——- has time at the end of the day should make sure that all of the file cabinets are locked.

(A) Whom

(B) Who

(C) Whoever

(D) Whose

Giải thích: Đây là dạng từ loại, chọn đáp án phù hợp ngữ pháp cho câu – Chỗ trống ta cần một danh từ đóng vai trò làm chỉ ngữ è Loại đáp án A, D.

Còn B muốn dùng phải có danh từ chỉ người đứng trước nó.

Đáp án: C

Tạm dịch:BẤT KỲ AI có thời gian vào cuối ngày nên chắc rằng tất cả các tủ tài liệu được khóa lại.


18. North River Linens promises next-day shipping ——- Asia.

(A) without

(B) between

(C) throughout

(D) along

Giải thích: Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp nghĩa cho câu.

  • without (prep): nếu không
  • between (prep): giữa
  • throughout (prep): trong suốt (+time), trên khắp (+place)
  • along (prep): dọc theo , (+with): cùng với

Đáp án: C

Tạm dịch: Công ty North River Linens hứa giao hàng ngày hôm sau khu vực TRÊN KHẮP Châu Á.


19. ——- last year, the unpublished novel by Martin Sim has attracted intense interest from several publishing companies.

(A) Discover

(B) Discovery

(C) Discovered

(D) Discovering

Giải thích: Đây là dạng từ loại, chọn đáp án phù hợp ngữ pháp cho câu – Chỗ trống ta cần một dạng động từ bị động để diễn tả chủ ngữ “the unpublished novel” phía sau mang nghĩa nó được khám phá

Lưu ý: khi thấy dạng “ ———— + sth,  S2 + V + (O)” thì đây là dạng rút gọn đồng chủ ngữ. Đây là cấu trúc đầy đủ.

“ S1 + V1 + (O), S2 + V2 + (O)”, vì S1 = S2 nên ta sẽ gút gọn S1 cho gọn và giúp câu ngắn ngọn hơn, sau khi rút gọn sẽ trở thành cấu trúc ban đầu phía trên. Nhiệm vụ của mình là chọn đáp án nào diễn tả dạng chủ động hay bị động cho S1 là xong. Trong câu này ta thấy S2 “the unpublished novel” nó được KHÁM PHÁ ra chứ không thể nào tự khám phá.

Đáp án C

Tạm dịch: ĐƯỢC KHÁM PHÁ vào năm trước, cuốn tiểu thuyết chưa được xuất bản đã thu hút sự quan tâm lớn từ một số công ty xuât bản.


20. Hoonton Realty clients can search property listings in ——- neighborhood by using a special online database.

(A) other

(B) several

(C) all

(D) any

Giải thích: Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp nghĩa cho câu.

  • other (adj): khác
  • several (adj): một số
  • all (adj): tất cả | all (adv): đều
  • any (adj): bất kỳ

Đáp án: D

Tạm dịch: Khách hàng Hoonton Realty có thể nghiên cứu các danh sách các căn hộ trong BẤT KỲ khu vực lân cận nào bằng cách sử dụng dữ liệu trực tuyến đặc biệt.

Xem thêm các bài luyện TOEIC Reading khác TẠI ĐÂY

Tổng kết

Cảm ơn bạn đã tham gia Hà English trong bài luyện tập TOEIC Reading Part 5 TEST 15. Hà English hy vọng rằng bạn đã tận hưởng và học hỏi từ nội dung này. Đừng quên theo dõi những bài luyện tập mới và chia sẻ phản hồi của bạn để Hà English có thể ngày càng hoàn thiện và hỗ trợ bạn hiệu quả hơn. Chúc bạn học tốt và đạt được thành công trong kỳ thi TOEIC sắp tới!

Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm Anh ngữ uy tín và chất lượng, Hà English là một sự lựa chọn tuyệt vời. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh, trung tâm đã đạt được uy tín cao trong việc đào tạo học viên về ngoại ngữ.

Hà English tự hào là một môi trường học tập chuyên nghiệp và thân thiện, với đội ngũ giáo viên có trình độ cao và giàu kinh nghiệm. Những giảng viên tại trung tâm không chỉ sở hữu kiến thức chuyên môn vững vàng mà còn có khả năng tạo động lực và sự hứng thú trong quá trình học tập của học viên.

Dạy từ tâm – nâng tầm tri thức

Nhận tư vấn lộ trình ngay!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *