Chào mừng đến với Hà English, địa chỉ tin cậy cho những bài luyện tập chất lượng cao về kỹ năng đọc hiểu TOEIC Reading Part 5. Trong bài viết mới này, Hà English sẽ đưa ra nguyên mẫu câu chủ đề để giới thiệu bạn đến TEST 14 – một bài luyện tập đầy thách thức và hữu ích. Tại Hà English, chúng tôi cam kết cung cấp không chỉ bài luyện tập mà còn lời giải chi tiết, giúp bạn hiểu rõ cách giải quyết các câu hỏi khó khăn trong phần này của bài thi TOEIC.
Tổng hợp câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết TEST 14
1. The president of the board objected ——- to several of the conditions listed in the initial contract.
(A) strong
(B) stronger
(C) strongly
(D) strength
Giải thích: Đây là dạng từ loại, chọn đáp án phù hợp với ngữ pháp của câu – Chỗ trống cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ chính “objected” phía trước.
Đáp án: C
Tạm dịch: Chủ tịch hội động đã phản đối MỘT CÁCH MẠNH MẼ đến một số điều khoản được lên danh sách trong hợp đồng ban đầu.
2. Your selection will arrive in seven to ten days and will be followed by —– deliveries every six weeks
(A) mutual
(B) thorough
(C) additional
(D) momentary
Giải thích: Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.
- mutual (adj): lẫn nhau
- thorough (adj) = in detail : kỹ lưỡng, tỉ mỉ, chi tiết
- additional (adj) thêm vào
- momentary ( adj): tạm thời, chốc lát
Đáp án: C
Tạm dịch: Các mặt hàng bạn chọn sẽ đến trong 7 đến 10 ngày tới và sẽ được gửi tiếp theo qua những lần giao hàng THÊM– 6 tuần / 1 lần giao
3. A hotel shuttle will be available, but you are also welcome to arrange for your ——- transportation to the conference.
(A) any
(B) own
(C) besides
(D) directly
Giải thích : Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.
- any (adj) + Nđếm được số nhiều/danh từ không đếm được : bất cứ + ai/thứ gì
- own (adj) + N : của riêng mình
- besides (adv, prep) : bên cạnh đó,ngoài ra
- directly (adv): trực tiếp
Đáp án: B
Tạm dịch: Dịch vụ đưa đón từ khách sạn sẽ có sẵn, nhưng bạn cũng có thể sắp xếp phương tiện RIÊNG của mình để đến hội nghị được.
4. The advertising campaign for the new Cool Fizz soft drink will feature flavor ——- price.
(A) rather than
(B) in the event of
(C) except for
(D) as for
Giải thích: Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.
- rather than (conj) ~ instead of : thay vì
- in the event of (conj) ~ in case of : trong trường hợp
- except for (conj): ngoài trừ
- as for (prep) ~ regarding ~ concerning ~ about ~ related to : liên quan đến
Đáp án: A
Tạm dịch: Chiến dịch quảng cáo cho nước giải khát Cool Fizz mới ra sẽ đề cao (chú trọng) hương vị THAY VÌ giá.
Chú ý: feature (v) + sth: nếu nỗi bật lên,đề cao, chú trọng cái gì. + feature (n): tính năng, nét đặc trưng, điểm nỗi bật của vật gì đó.
5. —— of the shipment should be expected within ten days .
(A) receive
(B) received
(C) receivable
(D) receipt
Giải thích: Đây là dạng từ loại, chọn đáp án phù hợp với ngữ pháp của câu – Chỗ trống cần một danh từ đứng trước giới từ “of”
Đáp án: D
- receipt (n): biên lai mua bán
Tạm dịch: BIÊN LAI của hàng hóa này dự kiến đến trong vòng 10 ngày.
6. Members are a vital part of the Global Musicians’ Association, and finding ways to increase membership should be a high ——-.
(A) basis
(B) force
(C) direction
(D) priority
Giải thích: Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.
- basis (n): nền tảng, cơ sở cho vấn đề gì đó
- force (n): lực lượng – mình có cụm “workforce” : lực lượng lao động
- direction (n): sự hướng dẫn của ai đó, chỉ đường
- priority (n): sự ưu tiên
Đáp án: A
- vital (adj) ~ important(adj) ~ essential(adj) ~ integral(adj) ~ crucial (adj) : quan trọng
Tạm dịch: Các thành viên là một phần quan trọng của Hiệp Hội Nhạc Sĩ Toàn Cầu, và việc tìm cách để tăng thành viên là một ƯU TIÊN hàng đầu.
7. After —— failing to win customer support, Tykon’s upgraded software program has been withdrawn from the market.
(A) repeat
(B) repeatition
(C) repeated
(D) repeatedly
Giải thích: Đây là dạng từ loại, chọn đáp án phù hợp với ngữ pháp của câu – Chỗ trống ta cần một Ving sau giới từ “after” (after vừa là giới từ, vừa là liên từ các em nhé)
Đáp án: D
Tạm dịch: Sau khi LIÊN TỤC không thể dành được sự ủng hộ của khách hàng, chương trình phần mềm của anh Tykon đã rút khỏi thị trường.
8. Ms. Nwokolo is the ideal leader for the project because she has ——- worked in both business management and textile design.
(A) yet
(B) especially
(C) previously
(D) ever
Giải thích: Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.
- yet (adv): vẫn chưa (thường dùng trong câu phủ định, và thì hiện tại hoàn thành)
- especially (adv): đặc biệt
- previously (adv): trước đây (dùng trong thì quá khứ và thì hiện tại hoàn thành)
- ever (adv): đã từng, từ trước đến này
Đáp án: C
Tạm dịch: Cô Nwokolo là một lãnh đạo lý tưởng cho dự án này bởi vì TRƯỚC ĐÓ cô đã làm việc trong cả ban quan lí kinh doanh và thiết kế về may mặc.
9. Because the teams in Beijing and Lisbon must, email is the ——- method of communication for this project.
(A) prefer
(B) prefered
(C) preferably
(D) preference
Giải thích: Đây là dạng từ loại, chọn đáp án phù hợp với ngữ pháp của câu – Chỗ trống cần một tính từ đứng trước giới từ danh từ “method”
Đáp án: B
Tạm dịch: Bởi vì các nhóm ở Bắc Kinh và Lisbon phải hợp tác chặt chẽ cùng nhau, nên E-mail là phương thức ĐƯỢC ƯU TIÊN trong liên lạc cho dự án này.
10. The commission will review the designs for the new industrial center and ——- one to submit to the board of directors.
(A) agree
(B) operate
(C) apply
(D) choose
Giải thích : Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.
- agree (v) +with sb/to sth : đồng ý
- operate (v): hoạt động, vận hành
- apply (v) + for : nộp đơn, đăng kí
- choose (v): chọn ra = select
Đáp án: C
Tạm dịch: Hội đồng sẽ xem qua các bản thiết kế của trung tâm công nghiệp mới và sẽ CHỌN một bảng để nộp lên ban giám đốc.
11. The technician ——- repairs on the machinery, so production of the X220 will resume when she has finished.
(A) making
(B) had made
(C) will have been made
(D) has been making
Giải thích: Đây là dạng từ loại, chọn đáp án phù hợp với ngữ pháp của câu – Chỗ trống cần một đồng từ chính cho câu và phải phù hợp với chia thì phía sau đang ở tương lai đơn.
- Nếu chọn câu B QKHT thì thì phía sau phải là QKĐ (luôn luôn)
- Câu C sai, không chia 2 thì tương lai với nhau.
Đáp án: D
Tạm dịch: Cô kỹ thuật viên VẪN ĐANG SỬA chữa máy này, vì vậy việc sản xuất sản phẩm X220 sẽ tiếp tục khi cô này sửa xong.
12. Questions about the exhibit should be directed to Mr. Stanley, the museum’s leading ——- on eighteenth-century art.
(A) authority
(B) station
(C) advantage
(D) example
Giải thích: Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.
- authority (n): sự ủy quyền, nhà chức trách
- station (n): trạm
- advantage (n): sự thuận lợi
- example (n): ví dụ, điển hình
Đáp án: A
Tạm dịch: Những câu hỏi liên quan đến việc trưng bày nên gửi đến ông Stanley, NHÀ CHỨC TRÁCH hàng đầu của bảo tàng về nghệ thuật thế kỷ thứ 18th
13. The security badge needs to be activated ——- the end of the day tomorrow.
(A) before
(B) under
(C) still
(D) as
Giải thích: Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.
- before (conj): trước, trước khi
- under (prep): dưới
- still (adv): vẫn
- as (conj): như là, bởi vì
Đáp án: A
Tạm dịch: Thẻ an ninh cần phải được kích hoạt TRƯỚC cuối vào ngày mai.
14. Currently, the most ——- task is to finish designing the new corporate logo since no new publications can be printed without it.
(A) exclusive
(B) enclosed
(C) essential
(D) eligible
Giải thích: Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.
- exclusive (adj): ngoại trừ, ~ only
- enclosed (adj): đính kèm
- essential ~vital ~improtant~essential~ integral~ ~ necessary ~ leading ~ main ~ primary ~ chief (adj): cần thiết, quan trọng
- eligible (adj) for/to : đủ điều kiện
Đáp án: C
Tạm dịch: Hiện tại, nhiệm vụ CẦN THIẾT nhất là phải hoàn thành thiết kế logo cho tập đoàn mới này bởi vì chẳng có sự xuất bản báo nào mà in được nếu không có logo được.
15. Construction will begin on the new water park ——- all city permits are authorized.
(A) as soon as
(B) due to
(C) during
(D) up to
Giải thích : Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.
- as soon as (adv, conj): ngay khi
- due to (conj) = owing to = because of = as a result of + N/Ving : do, bởi vì
- during (prep) + N/ khoảng thời gian : trong suốt
- up to (prep): lên đến
Đáp án: A
Tạm dịch: Việc xây dựng công viên nước mới sẽ bắt đầu NGAY KHI tất cả giấy cấp phép được ủy quyền xong.
16. ——- the advice of the board of directors, Mr. Longman did not vote to support the merger.
(A) Amid
(B) Against
(C) Besides
(D) except
Giải thích: Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.
- Amid (prep) : giữa, ở giữa
- Against (prep): chống lại
- Besides (adv, prep): ngoại trừ, bên bạnh đó
- except (prep): ngoại trừ
Đáp án: B
Tạm dịch: CHỐNG LẠI lời khuyên của ban giám đốc, Anh Longman đã không bình chọn ủng hộ việc xác nhập công ty.
17. At the end of next month, executive chef TracyNakagawa ——- the kitchen at the Hokulea Café for ten years.
(A) has supervised
(B) will have supervised
(C) had been supervising
(D) is supervising
Giải thích: Đây là dạng thì phù hợp với ngữ pháp của câu – Ta thấy đầu câu có trạng từ chỉ thời gian “at the end of next month” và cuối cầu có “for ten years” – kết hợp 2 trạng từ chỉ thời gian trên ta chọn thì TLHT
Đáp án: B
Tạm dịch: Cuối tháng này, bếp trưởng TracNakagawa sẽ GIÁM SÁT(QUẢN LÍ) nhà bếp tại khách sạn Hokulea Café khoảng 10 năm.
18. According to industry experts, it is highly_________that Aakster Inc, and NT&J Technologies will announce plans to merge in early May.
(A) probable
(B) confident
(C) advisable
(D) potential
Giải thích: Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.
- probably(adv): có lẽ, khả năng xảy ra
- confident (adj): tự tin
- advisable (adj): thích hợp, nên làm gì đó (+ to do)
- potential(adj): tiềm năng,
Đáp án: A
Tạm dịch: Theo các chuyên gia trong lĩnh vực này, rất có KHẢ NĂNG cao rằng công ty Aakster và công NT&T Technology sẽ thông báo các dự định xác nhập với nhau trong đầu tháng 5 này.
19. The producers are still waiting for network ——- to broadcast the television show for another year.
(A) approved
(B) approves
(C) approval
(D) approvingly
Giải thích: Đây là dạng từ loại, chọn đáp án phù hợp với ngữ pháp của câu – Chỗ trống cần một danh từ đứng với network để tạo thành một cụm danh từ với nhau “network approval”
Đáp án: C
Tạm dịch: Các nhà sản xuất vẫn đang chờ SỰ PHÊ DUYỆT vào mạng lưới truyền hình để phát sóng các chương trình truyền hình vào năm tiếp theo.
20. Sales of Fonseca electronic equipment have been increasing steadily ——- the past five years.
(A) from
(B) toward
(C) by
(D) over
Giải thích: Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.
- from(prep): từ, khỏi
- toward (prep) : hướng tới – mình có cụm “turn sth toward : chuyển cái gì đó hướng đến cái gì đó.
- by (prep) : bằng, bởi, trước
- over(prep): vượt quá, hơn (+ khoảng thời gian)
Đáp án: D
Tạm dịch: Doanh số bán thiết bị điện tử của hãng Fonseca vẫn đang tăng điều đặn HƠN 5 năm qua.
Xem thêm các bài luyện TOEIC Reading khác TẠI ĐÂY
Tổng kết
Cảm ơn bạn đã tham gia Hà English trong bài luyện tập TOEIC Reading Part 5 TEST 14. Hy vọng bạn đã có một trải nghiệm học tập tích cực và hiệu quả. Hãy liên tục theo dõi những bài luyện tập mới và gửi phản hồi cho chúng tôi để chúng tôi có thể không ngừng hoàn thiện và hỗ trợ bạn tốt nhất có thể. Chúc bạn học tốt và đạt được điểm số TOEIC ấn tượng!
Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm Anh ngữ uy tín và chất lượng, Hà English là một sự lựa chọn tuyệt vời. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh, trung tâm đã đạt được uy tín cao trong việc đào tạo học viên về ngoại ngữ.
Hà English tự hào là một môi trường học tập chuyên nghiệp và thân thiện, với đội ngũ giáo viên có trình độ cao và giàu kinh nghiệm. Những giảng viên tại trung tâm không chỉ sở hữu kiến thức chuyên môn vững vàng mà còn có khả năng tạo động lực và sự hứng thú trong quá trình học tập của học viên.
Dạy từ tâm – nâng tầm tri thức
Nhận tư vấn lộ trình ngay!