Luyện tập câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết | TEST 13

Chào mừng đến với Hà English, nơi cung cấp những bài luyện tập chất lượng nhất cho kỹ năng đọc hiểu TOEIC Reading Part 5. Trong bài viết mới này, Hà English sẽ giới thiệu nguyên mẫu câu chủ đề và dẫn dắt các bạn đến bài luyện tập đặc biệt – TEST 13.

Tại Hà English, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn không chỉ bài luyện tập chất lượng mà còn những lời giải chi tiết, giúp bạn hiểu rõ hơn về cách giải quyết các dạng câu hỏi khó khăn trong phần này của TOEIC.

TOEIC Reading Part 5

Tổng hợp câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết TEST 13

1. Sales department members must obtain permission from ——- supervisors before applying for travel reimbursement

(A) they

(B) them

(C) their

(D) theirs

Giải thích: Đây là dạng từ loại, chọn đáp án phù hợp với ngữ pháp của câu – Chỗ trống ta cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ phía sau “supervisors”

Đáp án: C

Tạm dịch: Các thành viên bộ phận bán hàng phải có được sự cho phép từ giám sát CỦA MÌNH  trước khi nộp đơn xin hoàn trả chi phí đi công tác.


2. As an associate in the legal department, it will be Mr. Ishibashi’s ——-to review all corporate contracts

(A) symptom

(B) responsibility

(C) quality

(D) discipline

Giải thích: Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp với ngữ nghĩa của câu.

  • symptom (n): triệu chứng bệnh
  • responsibility (n): trách nhiệm/nhiệm vụ
  • quality (n): chất lượng
  • discipline (n): quy tắc, sự kỷ luật (trong quy định)

Đáp án: B

Tạm dịch: Là một cộng tác trong bộ phận pháp lý, NHIỆM VỤ của ông Ishibashi là xem qua tất cả các hợp đồng của công ty.


3. We are pleased to offer you a complimentary copy of our ——- magazine, Office Innovations.

(A) popularly

(B) popularity

(C) popular

(D) popularize

Giải thích : Đây là dạng từ loại, chọn đáp án phù hợp với ngữ pháp của câu – Chỗ trống ta cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ phía sau “magazine”

  • popularly (adv): một cách nỗi tiếng
  • popularity (n): sự nỗi tiếng
  • popular (adj) : phổ biến, ưa thích, ưa chuộng nhiều
  • popularize (v): quảng cáo, truyền bá rộng rãi

Đáp án: C

Tạm dịch: Chúng tôi rất vui khi cung cấp cho bạn một bản sao miễn phí của quyển tạp chí ƯA THÍCH của chúng tôi, Office Innovations.


4. Although she has been transferred to Mexico City, Ms. Baxter and her former colleague at the New York branch ——- in contact.

(A) remain

(B) remains

(C) remaining

(D) has remained

Giải thích : Đây là dạng chia động từ, chọn đáp án phù hợp với ngữ pháp của câu – Chỗ trống cần một động từ chính chia theo chủ ngữ chính – danh từ đếm được số nhiều “Ms. Baxter and her former colleague”

Đáp án: A

Tạm dịch: Mặc dù cô đã được chuyến tới văn phòng ở Mexico, nhưng Cô Baxter và đồng nghiệp cũ của mình ở chi nhánh New York VẪN CÒN giữ liên lạc


5. One of Mr. Oh’s primary duties is the ——- of the corporate food service.

(A) manage

(B) manages

(C) manageable

(D) management

Giải thích : Đây là dạng từ loại, chọn đáp án phù hợp với ngữ pháp của câu – Chỗ trống cần một danh từ đứng sau mạo từ “the” và giới từ “of”

Đáp án: D

Tạm dịch: Một trong những nhiệm vụ chủ yếu của anh Oh là QUẢN LÍ  bên dịch vụ thực phẩm cho công ty.


6. A majority of the customers who completed the survey rated Sasaki mobile phones as ——- good or excellent.

(A) either

(B) both

(C) although

(D) whether

Giải thích : Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp với ngữ nghĩa của câu – Ta thấy có or đăng sau nên dễ dàng chọn ngay đáp án either.

  • either (conj) … or … : có cái này hoặc có cái kia
  • both (conj): … and : cả cái này và cái kia
  • although (conj) + mệnh đề
  • whether + mệnh đề/to v: liệu rằng

Đáp án: A

Tạm dịch: Một phần lớn khách hàng đã hoàn thành xong bảng khảo sát đã đánh giá điện thoại di động Sasaki tốt HOẶC là cả xuất sắc.


7. Takeda Electronics has been the area’s most ——- energy supplier for more than twenty years.

(A) relying

(B) reliable

(C) reliability

(D) reliably

Giải thích: Đây là dạng từ loại, chọn đáp án phù hợp với ngữ pháp của câu – Chỗ trống cần một tính từ  để bổ nghĩa cho danh từ phía sau “energy”

Đáp án: B

Tạm dịch: Hãng điện tử Takeda vẫn đang là nhà cung cấp năng lượng TIN CẬY nhất trong khu vực hơn 20 năm qua.


8. All interns in the marketing department are encouraged to attend the upcoming ——–.

(A) subject

(B) division

(C) workshop

(D) plan

Giải thích : Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp với ngữ nghĩa của câu.

  • subject (n): chủ đề, bộ môn học.
  • division (n) sự phân chia, bộ phận phòng ban
  • workshop (n): hội thảo
  • plan (n): bản kế hoạch

 Đáp án: C

Tạm dịch: Tất cả các thực tập sinh trong ban marketing được khuyến khích tham gia vào HỘI THẢO SẮP TỚI.


9. We did not hire additional help because Mr. Danforth has assured us that he can complete the project by ——-.

(A) him

(B) himself

(C) his

(D) he

Giải thích: Đây là dạng từ loại, chọn đáp án phù hợp với ngữ pháp của câu – Ta có cụm luôn đi với nhau (by) + đại từ phản thân

Đáp án: B

Tạm dịch
: Chúng đã không cần thêm sự trợ giúp nào bởi vì anh Danforth đã chắc chắn với chúng ta rằng anh có thể hoàn thành dự án MỘT MÌNH.


10. Fewer than ten accounting firms in the country have received the Barstow Award ——- excellence in customer service.

(A) to
(B) for
(C) at
(D) with

Giải thích : Đây là dạng giới từ, chọn đáp án phù hợp với nghĩa và  ngữ pháp của câu.

  • to (prep) : đến, để
  • for (prep): để cho, cho, vì
  • at (prep) : tại, lúc
  • with (prep) với, bằng

Đáp án: B

Tạm dịch: Ít hơn 10 công ty kế toán trong quốc gia đã nhận giải thưởng Barstow CHO sự xuất sắc trong dịch vụ chăm sóc khách hàng.


11. Many of the restaurants in the village open only on weekends ——- the tourist season is over.

(A) even
(B) once
(C) early
(D) always

Giải thích: Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp với nghĩa và  ngữ pháp của câu.

  • even (adv) : thậm chí
  • once ( adv) : một lần | once (conj) + mệnh đề : một khi
  • early (adv): sớm, trước
  • always (adv): luôn luôn

Đáp án: B

Tạm dịch: Nhiều nhà hàng trong làng chỉ mở cửa vào cuối tuần MỘT KHI mùa du lịch kết thúc.


12. Tanner Publications is currently seeking a copy editor with previous experience ——— excellent communication skills.

(A) such

(B) but

(C) and

(D) unless

Giải thích: Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp với nghĩa và  ngữ pháp của câu.

  • such (conj) + (a/an/the) + (adj) + N: như thế
  • but (conj): nhưng
  • and (conj): và
  • unless (conj): nếu không, trừ khi

Đáp án: C

Tạm dịch: Công ty Xuấn Bản Tanner hiện tại đang tìm một biên tập viên có kinh nghiệm từ trước kỹ năng giao tiếp tốt.


13. Mi-Sun Park’s artwork ——- combines classical elements with modern materials and techniques

(A) skill

(B) skilled

(C) skillful

(D) skillfully

Giải thích: Đây là dạng từ loại, chọn đáp án phù hợp với ngữ pháp của câu – Chỗ trống ta cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ chính “combines”

Đáp án: D

Tạm dịch: Tác phẩm của ông Park kết hợp MỘT CÁCH KHÉO LÉO các yếu tô cổ điển cùng với các kỹ thuật và vật liệu hiện đại của mình.


14. Due to the ongoing renovations in the lobby, please do not enter the building through the north entrance until you are ——- otherwise

(A) notified

(B) realized

(C) achieved

(D) searched

Giải thích: Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • notify sb of sth = announce that = inform that (v): thông báo
  • realize (v): nhận ra , nhận thấy
  • achieve (v): đạt được
  • search (v): tìm kiếm

Đáp án: A

Tạm dịch: Do những nâng cấp đang diễn ra ở sảnh, vui lòng không đi vào tòa nhà thông qua cổng phía bắ cho đến khi bạn ĐƯỢC THÔNG BÁO khác.


15. Ms. Reston and Mr. Parnthong were two of the senior partners ——- visited the clients lastweek .

(A) who

(B) when

(C) what

(D) whose

Giải thích : Đây là dạng đại từ quan hệ, chọn đáp án phù hợp ngữ pháp của câu – Chỗ trống ta cần một đại từ “who” đóng vai trò làm chủ ngữ cho động từ “visited” và  thay thế cho danh từ phía trước “partners”.

Đáp án: A

Tạm dịch: Chị Reston và anh Parnthong là 2 người cộng tác lâu năm, 2 NGƯỜI đã gặp khách hàng vào tuần trước.


16. Silveira & Ogawa Corporation’s successful new line of cookware has helped to boost the company’s ——- performance this quarter.

(A) financial

(B) interested

(C) available

(D) believable

Giải thích: Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • financial (adj): tài chính
  • interested (adj): quan tâm
  • available (adj) : có sẵn
  • believable (adj): có thể tin được.

Đáp án: A

Tạm dịch: Dòng thiết bị nấu nướng mới rất thành công của Tập Đoàn Silveria & Ogawwa đã giúp thúc đẩy lên tình hình/hoạt động TÀI CHÍNH của công ty vào quý này.


17. Before ——- the envelope, please be sure you have enclosed all of the documents listed in your orientation packet .

(A) seal

(B) sealing

(C) is sealed

(D) was sealed

Giải thích : Đây là dạng từ loại, chọn đáp án phù hợp với ngữ pháp của câu – Ta thấy before là giới từ nên theo cấu trúc

  • Giới từ + (Ving+O)/N

Đáp án: B

Tạm dịch: Trước khi ĐÓNG DẤU NIÊM PHONG lên phong bì này, vui lòng chắc rằng bạn đã đính kèm tất cả tài liệu được liệt kê trong hộp giấy tài liệu hướng dẫn.


18. After several unforeseen delays, the manuscript will be ready for publication ——-.

(A) else

(B) already

(C) often

(D) soon

Giải thích: Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • else (adv): cái khác
  • already (adv): đã, rồi
  • often (adv): thường thường
  • soon (adv): sớm

Đáp án: D

Tạm dịch: Sau một số trì hoãn không thể biết được, thì bản thảo này sẽ sẵn sàng được xuất bản SỚM THÔI.


19. Ms. Gupta has earned the ——- not only of her colleagues in the law firm but also of the clients she represents.

(A) respect

(B) respectable

(C) respectably

(D) respecting

Giải thích : Đây là dạng từ loại, chọn đáp án phù hợp với ngữ pháp của câu – Chỗ trống cần một danh từ đứng sau mạo từ “the”

Đáp án: A

  • respect (n): sự kính trọng, khía cạnh
  • respect (v): tôn trọng,kính trọng, đánh giá cao ai đó

Tạm dịch: Cô Gupta đã có được SỰ TÔN TRỌNG không chỉ là đồng nghiệp trong công ty luật mà còn từ khách hàng mà cô đại diện cho họ.


20. The CEO of Argali Enterprises is expected to —— a statement to the press later this week..

(A) act

(B) issue

(C) speak

(D) reply

Giải thích: Đây là dạng từ vựng, chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu.

  • Act (v): hành động
  • Issue (v) : phát hành | issue (n): vấn đề, số phát hành (trong tạp chí)
  • Speak (v): nói chuyện, phát biểu
  • Reply + to  (v) trả lời

Đáp án: B

Tạm dịch: Giám đốc điều hành công ty Argali dự kiến PHÁT HÀNH (TUNG RA) một bài phát biểu đến báo chí cuối tuần này.

Xem thêm các bài luyện TOEIC Reading khác TẠI ĐÂY

Tổng kết

Cảm ơn bạn đã tham gia Hà English trong bài luyện tập TOEIC Reading Part 5 TEST 13. Hy vọng rằng bạn đã có những trải nghiệm học tập thú vị và hiệu quả. Đừng ngần ngại đặt câu hỏi hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi để chúng tôi có thể ngày càng hoàn thiện hơn và hỗ trợ bạn một cách tốt nhất. Chúc bạn học tốt và đạt được điểm số TOEIC cao nhất!

Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm Anh ngữ uy tín và chất lượng, Hà English là một sự lựa chọn tuyệt vời. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh, trung tâm đã đạt được uy tín cao trong việc đào tạo học viên về ngoại ngữ.

Hà English tự hào là một môi trường học tập chuyên nghiệp và thân thiện, với đội ngũ giáo viên có trình độ cao và giàu kinh nghiệm. Những giảng viên tại trung tâm không chỉ sở hữu kiến thức chuyên môn vững vàng mà còn có khả năng tạo động lực và sự hứng thú trong quá trình học tập của học viên.

Dạy từ tâm – nâng tầm tri thức

Nhận tư vấn lộ trình ngay!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *