Chào mừng các bạn đến với Hà English, nơi Hà English mang đến cho bạn bài luyện tập chất lượng nhất cho kỹ năng đọc hiểu TOEIC Reading Part 5. Trong bài viết này, Hà English sẽ giới thiệu nguyên mẫu câu chủ đề và dẫn bạn đến TEST 11, bài luyện tập mới nhất trong chuỗi bài kiểm tra của chúng tôi.
Tại Hà English, chúng tôi cam kết cung cấp cho bạn những bài luyện tập chi tiết, lời giải đầy đủ và phản hồi chính xác từ đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp. Chúng tôi tin rằng việc rèn luyện hàng ngày sẽ giúp bạn cải thiện đáng kể khả năng đọc hiểu và làm bài thi TOEIC.
Tổng hợp câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết TEST 11
1. The Nevinton Library is open ——– all community residents.
(A) To
(B) On
(C) From
(D) At
Giải thích:
- Open to sb = available to sb : mở cửa/chào đón ai
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Thư viện Nevinton CHÀO ĐÓN tất cả các cư dân trong cộng đồng.
2. For a full refund, please ——- the product in its original packing.
(A) Returns
(B) Returned
(C) Return
(D) Returning
Giải thích:
- Please + verb : vui lòng ( thường dùng chỉ mệnh lệnh/yêu cầu)
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Để được hoàn trả tiền đầy đủ, vui lòng TRẢ LẠI sản phẩm vào đúng bao bì ban đầu.
3. ——– employee is required to complete the safety program before beginning work on the assembly line.
(A) Every
(B) All
(C) Few
(D) Other
Giải thích:
- Every + Danh từ đếm được số ít : mỗi
- All + danh từ số nhiều : tất cả
- Few + danh từ số nhiều : rất ít (thường mang nghĩa tiêu cực)
- Other + danh từ số nhiều : những cái khác
Ở đây ta thấy “employee” ở dạng danh từ đếm được số ít.
Đáp án: A
Dịch nghĩa:MỖI nhân viên được yêu cầu hoàn thành chương trình an toàn trước khi bắt đầu công việc trong dây truyền lắp ráp.
4. The Sanderson Company uses premium shipping ——– that can be modified to meet the diverse needs of customers.
(A). Contains
(B). Contained
(C). Containing
(D). Containers
Giải thích: Chỗ trống cần điền là một danh từ
- “Shipping containers” : THÙNG ĐỰNG HÀNG HÀNG VẬN CHUYỂN
Đáp án: D
Dịch nghĩa: Công ty Sanderson sử dụng THÙNG VẬN CHUYỂN cao nhất nhất cấp mà có thể được cải tiến để đáp ứng các nhu cầu đa dạng của khách hàng.
5. According to the Harton Fashion Chronicle many designers ——– green and brown fabrics for their autumn collections this year.
(A). To use
(B). Are using
(C). Had been used
(D). Are used
Giải thích: Chủ ngữ là “many designers” nhiều những nhà thiết kế là danh từ chỉ người ,thực hiện hành động một cách chủ động => loại C,D (mang nghĩa bị động).Câu chưa có động từ chính loại câu A.
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Theo Harton Chronicle thì nhiều những nhà thiết kế ĐANG SỬ DỤNG các loại vải màu xanh lá cây và màu nâu cho bộ sưu tập mùa thu của họ trong năm nay.
6. Ms. Choi is not only a good public speaker——–also a talented writer.
(A). Both
(B). If
(C). Nor
(D). But
Giải thích:
- Both A and B : cả A và B
- If : nếu
- Neither A nor B : A không B cũng không
- Not only … but also : không những … mà còn
Đáp án: D
Dịch nghĩa: Bà Choi không chỉ là một diễn giả giỏi MÀ CÒN là một nhà văn tài năng.
7. The Belnito Waterfall is one of the most popular tourist ——– on the island.
(A). Attracting
(B). Atractive
(C). Attractions
(D). Attracts
Giải thích: Chỗ trống cần điền là một danh từ số nhiều theo cấu trúc “one of the + danh từ số nhiều”
Cụm danh từ: “tourist attractions” : các địa điểm thu hút khách du lịch.
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Thác Belnito là một trong NHỮNG ĐỊA ĐIỂM THU HÚT KHÁCH DU LỊCH phổ biến nhất ở hòn đảo này.
8. Candidates for the position of the assistant manager must be ——– of assuming a wide range of responsibilities.
(A) Capable
(B) Enclosed
(C) Selected
(D) Ready
Giải thích:
- capable (adj): có khả năng
- enclosed (v): kèm theo, đính kèm
- selected (v): chọn, lựa chọn
- ready (adj): sẵn sàng
- Be capable of Ving : có khả năng
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Các ứng viên đối với vị trí quản lý hỗ trợ phải CÓ KHẢ NĂNG đảm nhiệm được đa dạng các nhiệm vụ (công việc).
9. The Mirkis Corporation ——– fifteen different magazines about health and travel to subscribers across the nation.
(A) produces
(B) distributes
(C) orders
(D) notes
Giải thích:
- Produce (v) : sản xuất
- Distribute (v) : phân phối
- Order (v) : đặt
- Note (v) : lưu ý, ghi nhớ
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Tập đoàn Mirkis PHÂN PHỐI 15 tạp chí khác nhau về sức khoẻ và du lịch cho tất cả các người đặt mua trong cả nước.
10. Over the years, businesses have developed and tested various methods to measure employee ——–.
(A). performer
(B). peform
(C). performed
(D). performance
Giải thích:
- Chỗ trống cần điền là một danh từ.Loại đáp án B và C.Đáp án A không hợp nghĩa.
- Cụm danh từ “employee performance”: hiệu suất làm việc của nhân viên.
Đáp án: D
Dịch nghĩa: Trong những năm qua, các doanh nghiệp đã phát triển và kiểm tra nhiều những phương pháp khác nhau để đánh giá HIỆU SUẤT LÀM VIỆC CỦA NHÂN VIÊN.
11. Unfortunately, ——–of the two venues has the capacity needed to host Tsai Technology’s annual banquet.
(A). Most
(B). Several
(C). Neither
(D). Some
Giải thích:
- Most of + the//these/those/his ..+ danh từ : hầu hết (sau of phải có các những từ chỉ hạn định,mạo từ hoặc tính từ sở hữu, tương tự như các câu dưới)
- Several= some of : một vài
- Neither of : không có cái nào
- Some of : một vài
Để ý câu có xuất hiện trạng từ “Unfortunately” mang nghĩa phủ định nên ta chọn “neither”.
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Thật không may rằng KHÔNG CÓ địa điểm nào trong hai địa điểm có khả năng cần thiết để tổ chức bữa tiệc công nghệ hằng năm.
12. Today, methods of fuel conservation are being discussed more ——– in industry publications.
(A). frequented
(B). frequenting
(C). frequently
(D). frequent
Giải thích: Chỗ trống cần điền là một trang từ bổ nghĩa cho động từ “discussed”.
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Ngày nay, các phương án bảo tồn nhiên liệu đang được thảo luận THƯỜNG XUYÊN HƠN trong các xuất bản nghành công nghiệp.
13. The commuter train will provide convenient ——– to the central shopping district.
(A). access
(B). effect
(C). advance
(D). position
Giải thích:
- access to sth (n): lối vào, truy cập vào
- effect/impact on sb/sth (n): ảnh hưởng
- advance in (n): tiến bộ, phát triển
- position (n): vị trí
Dựa vào giới từ “To” đi sau danh từ chọn đáp án đúng.
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Tàu cho những người đi làm sẽ cung cấp LỐI VÀO thuận tiện đến khu vực các cửa hàng trung tâm.
14. Supervisors ——– have questions about the new expense report process should contact the budget office for assistance.
(A). what
(B). whose
(C). which
(D). who
Giải thích: “Superviors” là danh từ chỉ người nên chọn “who” làm đại từ quan hệ thay thế cho danh từ đó, đóng vai trò là chủ ngữ cho động từ “have”
Đáp án: D
Dịch nghĩa: Những giám sát viên nào mà có thắc mắc gì về quá trình báo cáo chi phí mới thì nên liên hệ với các văn phòng ngân sách để hỗ trợ.
15. The lnternet has made it easier for vehicle buyers to——–for banks that offer the best loans.
(A). search
(B). purchase
(C). find
(D).figure
Giải thích:
- search (v) : tìm kiếm
- purchase (v) : mua
- find (v) : tìm thấy
- figure (v) :hình dung, miêu tả
- Search for=look for=seek: tìm kiếm
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Internet đã trở thành phương tiện để những người mua xe dễ dàng TÌM KIẾM các ngân hàng mà đưa ra các khoản vay tốt nhất.
16. Delemarle’s profits are expected to rise ——– over the next ten years as the company begins to offer new services abroad.
(A). closely
(B). lately
(C). cheaply
(D). steadily
Giải thích:
- closely (adv) : gần gũi, chặt chẽ
- lately (adv) : gần đây
- cheaply (adv) : rẻ tiền, rẻ
- steadily (adv) : đều đặn, ổn định
Đáp án: D
Dịch nghĩa: lợi nhuận của Delemarle đuợc mong đợi tăng MỘT CÁCH ĐỀU ĐẶN trong 10 năm tới vì công ty bắt đầu đưa ra những dịch vụ mới ra nước ngoài.
17. ——– rigorous coursework, the certificate program also includes 100 hours of hands-on training with a mentor.
(A). since
(B). along
(C). besides
(D). resulting
Giải thích:
- Since + clause: bởi vì
- along(prep): dọc theo
- besides(adv, prep): bên cạnh đó, ngoài ra
- resulting in: kết quả của
Đáp án: C
Dịch nghĩa: BÊN CẠNH việc học nghiêm ngặt thì các chương trình chứng chỉ cũng bao gồm 100 giờ đào tạo thực hành với người cố vấn.
18. To learn more about safe ways to control garden pests using ——– household chemicals, visit our Web site.
(A). preventable
(B). ordinary
(C). fellow
(D). mutual
Giải thích:
- Preventable (adj): có thể ngăn chặn được
- Ordinary (adj): thường, thông thường
- Fellow (n): bạn, đồng chí
- Mutual (adj): lẫn nhau
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Để tìm hiểu thêm về những cách an toàn để kiểm soát sâu vườn bằng việc sử dụng hoá chất gia dụng THÔNG THƯỜNG, hãy ghé qua trang chủ của chúng tôi.
19. Not long ——– leaving the Nisklen company, Mr. Saito began working at a government agency.
(A). around
(B). off
(C). over
(D). after
Giải thích: Cụm “ Not long after” : không lâu sau khi
Đáp án: D
Dịch nghĩa: KHÔNG LÂU SAU KHI rời khỏi công ty Nisklen, ông Saito đã bắt đầu làm việc ở một cơ quan chính phủ.
20. ——– desks and chairs have been ordered for the four newest staff members.
(A) adding
(B) additive
(C) addition
(D) additional
Giải thích: Chỗ trống cần điền là một tính từ bổ nghĩa cho danh từ “desks and chairs”. Loại đáp án B (danh từ) và C. Ưu tiên tính từ gốc loại A.
Đáp án: D
Dịch nghĩa: bàn và ghế BỔ SUNG đã được đặt mua cho bốn nhân viên mới nhất.
Xem thêm các bài luyện TOEIC Reading khác TẠI ĐÂY
Tổng kết
Cảm ơn bạn đã tham gia Hà English trong bài luyện tập TOEIC Reading Part 5 TEST 11. Nếu có bất kỳ câu hỏi hoặc ý kiến, hãy chia sẻ dưới đây. Hãy tiếp tục nỗ lực và đồng hành cùng Hà English trên hành trình nâng cao kỹ năng tiếng Anh của bạn. Chúc bạn có những trải nghiệm học tốt và đạt được thành công lớn!
Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm Anh ngữ uy tín và chất lượng, Hà English là một sự lựa chọn tuyệt vời. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh, trung tâm đã đạt được uy tín cao trong việc đào tạo học viên về ngoại ngữ.
Hà English tự hào là một môi trường học tập chuyên nghiệp và thân thiện, với đội ngũ giáo viên có trình độ cao và giàu kinh nghiệm. Những giảng viên tại trung tâm không chỉ sở hữu kiến thức chuyên môn vững vàng mà còn có khả năng tạo động lực và sự hứng thú trong quá trình học tập của học viên.
Dạy từ tâm – nâng tầm tri thức
Nhận tư vấn lộ trình ngay!