Luyện tập câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết | TEST 40

Chào mừng đến với Hà English, nơi mà chúng ta sẽ cùng nhau khám phá và luyện tập câu hỏi TOEIC Reading Part 5 qua bài kiểm tra số 40. Hà và các bạn sẽ bắt đầu hành trình này bằng việc đưa ra nguyên mẫu câu hỏi, chuẩn bị tinh thần cho những thách thức trong bài thi TOEIC sắp tới. Hãy cùng nhau tìm hiểu lời giải chi tiết và những chiến thuật giải quyết hiệu quả.

TOEIC Reading Part 5

Tổng hợp câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết TEST 40

1. Any employees who are ——- late or absent from work may be subject to disciplinary actions, regardless of their position.

(A). Consistently

(B). Steadily

(C). Sensibly

(D). Exactly

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Consistently (adv): luôn
  • Steadily (adv): đều đặn
  • Sensibly~reasonably~wisely (adv): một cách hợp lý
  • Exactly (adv): chính xác

Đáp án:A

Tạm dịch: Bất cứ nhân viên nào LUÔN đi làm muộn hoặc vắng mặt tại nơi làm việc có lẽ phải chịu các biệp pháp kỷ luật, bất kể vị trí của họ.


2. Your personal information, including credit card numbers, mailing address, e-mail address and phone numbers, will be collected in order for us to ——- your order for products.

(A). Affect

(B). Contain

(C). Fulfill

(D). Mention

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Affect~influence (v): ảnh hưởng
  • Contain~include~comprise~involve (v): chứa
  • Fulfill~accomplish~complete~finish (v): thực hiện, hoàn thành
  • Mention (v):đề cập đến

Đáp án:C

Tạm dịch: Thông tin cá nhân của bạn, bao gồm số thẻ tín dụng, địa chỉ gửi thư, đại chỉ email và số điện thoại, sẽ được ghi lại để chúng tôi THỰC HIỆN đơn đặt hàng của bạn cho các sản phẩm.


3. When the installation process is ——- and an “OK” screen appears on the computer, please remove the last CD and click “reboot.”

(A). Complete

(B). Entire

(C). Whole

(D). Total

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Complete (adj): hoàn thành
  • Entire (adj): toàn bộ
  • Whole (adj): toàn bộ
  • Total (adj): tổng số

Đáp án:A

Tạm dịch: Khi quá trình cài đặt HOÀN TẤT và chữ “OK” xuất hiện trên màn hình máy tính , vui lòng lấy CD  cuối cùng ra và bấm nút “reboot”.


4. The growing number of vacant housing units on the ——- for more than 6 months implies that excessive supply still exists.

(A). Sale

(B). Place

(C). Advertisement

(D). Market

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Sale~selling~trading (n): việc buôn bán
  • Place (n): nơi
  • Advertisement~commercial (n): quảng cáo
  • Market (n):thị trường

Đáp án:D

Tạm dịch: Số lượng ngày càng tăng của các căn hộ bỏ trống trên THỊ TRƯỜNG trong hơn 6 tháng có nghĩa là vẫn còn tồn tại nguồn cung dư thừa.


5. We, one of the leading manufacturing companies, would like to build a——- beneficial relationship with your esteemed company.

(A). Precisely

(B). Respectively

(C). Punctually

(D). Mutually

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Precisely (adv): một cách chính xác
  • Respectively (adv): tương ứng, lần lượt
  • Punctually~promptly~on time (adv): đúng giờ
  • Mutually (adv): đôi bên, lẫn nhau

Đáp án:D

Tạm dịch: Chúng tôi, một trong những công ty sản xuất hàng đầu, muốn xay dựng một mối  quan hệ ĐÔI BÊN cùng có lợi với quý công ty của bạn.


6. Please read the terms and conditions carefully to determine whether or not you can request a refund or ——- for the products you ordered.

(A). Replacement

(B). Complaint

(C). Receipt

(D). Promotion

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Replacement (n): sự thay thế
  • Complaint (n): sự phàn nàn
  • Receipt~getting~obtaining~gaining~acceptance (n): sự thu nhận
  • Promotion (n): sự xúc tiến, sự thăng chức
    • Get promoted/get a promotion: thăng chức

Đáp án:A

Tạm dịch: Vui lòng đọc các điều khoản và các điều kiện cẩn thận để xác định liệu bạn có thể yêu cầu hoàn tiền hay là THAY THẾ các sản phẩm bạn đã đặt hàng.


7. You’d better consider the factors that assess the effectiveness of the ——- training system and implement corrective actions in a timely manner.

(A). Enlisted

(B). Opportune

(C). International

(D). Appropriate

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Enlisted (adj): gia nhập
  • Opportune (adj): thích hợp, đúng lúc (về thời gian)
  • International (adj): quốc tế
  • Appropriate~ favorable~suitable (adj):thích hợp

Đáp án:D

Tạm dịch: Bạn nên xem xét các yếu tố đánh giá hiệu quả của hệ thống đào tạo THÍCH HỢP và thực hiện các hành động khắc phục một cách kịp thời.


8. Those individuals who want to reschedule their ——- with a doctor should contact us two days in advance.

(A). Positions

(B). Assignments

(C). Subscriptions

(D). Appointments

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Position (n): vị trí, địa vị
  • Assignment~task~homework (n): nhiệm vụ
  • Subscription (n): sự mua báo dài hạn
  • Appointment (n): cuộc hẹn

Đáp án:D

Tạm dịch: Những người muốn sắp xếp lại CUỘC HẸN với bác sĩ nên liên hệ với chúng tôi trước 2 ngày.


9. Information on customers’ details can be stored on one diskette, as can the whole spreadsheet, and the diskettes can then be kept in a ——- place.

(A). Cautious

(B). Distinguished

(C). Secure

(D). Strict

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Cautious (adj): cẩn trọng, cẩn thận
  • Distinguished~prominent~respected~successful (adj): nôỉ bật, được tôn trọng, xuất sắc, thành công
  • Secure~safe (adj): được bảo vệ, an toàn
  • Strict~rigorous~stringent (adj): nghiêm khắc, nghiêm ngặt

Đáp án: C

Tạm dịch: Thông tin chi tiết của khách hàng có thể được lưu trữ trên một đĩa mềm, như thể toàn bộ bảng tính, và đĩa mềm sau đó có thể được giữu ở một nơi AN TOÀN.


10. Another computer system failure is going to happen again unless  appropriate steps are taken to ——- it.

(A). Prevent

(B). Upgrade

(C). Ignore

(D). Improve

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Prevent/stop/prohibit sb from doing sth (v): ngăn cản
  • Upgrade~improve~better~enhance (v): nâng cấp, cải thiện
  • Ignore~disregard~pay no attention to (v): thờ ơ, phớt lờ
  • Improve(v): cải thiện

Đáp án:A

Tạm dịch: Lỗi ở hệ thống máy tính sẽ xảy ra một lần nữa trừ khi có các bước thích hợp để NGĂN NGỪA nó.


11. Once you’ve decided to reduce ——- , there should be additional ways to halve the marketing costs.

(A). Values

(B). Customs

(C). Refunds

(D). Expenses

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Value~price~cost~worth (n): giá trị, giá cả
    • Lose value: mất giá/giảm giá
    • Commercial value=market value: giá cả thị trường
  • Custom~practice~tradition~convention~customer (n): thói quen, tục lệ, khách hàng
  • Refund~repayment~reimbursement (n): tiền hoàn lại
  • Expense (n): chi phí, phị phí, công tác phí

Đáp án:D

Tạm dịch: Một khi bạn đã quyết định giảm CÔNG TÁC PHÍ, cần có cách bổ sung để giảm một nửa chi phí tiếp thị.


12. New recycling programs indicate that ——- the landlord or the property owners may schedule an appointment to get bulk pickup service in the same building.

(A). Only

(B). Easily

(C). Simply

(D). Merely

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Only~solely (adv): chỉ có, độc nhất, duy nhất
  • Easily (adv): dễ dàng
  • Simply (adv): đơn giản
  • Merely (adv): đơn thuần

Đáp án:A

Tạm dịch: Chương trình tái chế mới đã cho biết rằng CHỈ CÓ chủ nhà hoặc chủ sở hữu tài sản mới có thể sắp xếp một cuộc hẹn về dịch vụ thu gom khối lượng lớn trong cùng tòa nhà.


13. Please ——- your survey results to the director by the date specified at the bottom of the screen.

(A). Advise

(B). Urge

(C). Comply

(D). Submit

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Advise (v): khuyên
  • Urge sb to do sth (v): thúc giục
  • Comply with~conform to/with~abide by~adhere to ~follow (v): tuân thủ
  • Submit (v): nộp

Đáp án:D

Tạm dịch: Vui lòng NỘP kết quả khảo sát của bạn đến giám đốc vào ngày được ghi rõ ở dưới cùng của màn hình.


14. Please do not ——- to share your opinions in the comment space below so that people can find and consider possible alternatives.

(A). Provide

(B). Hesitate

(C). Qualify

(D). Compete

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Provide/equip sb with sth: cung cấp cho ai cái gì
    • Provide sth to/for sb : cung cấp caí gì cho ai
  • Hesitate (v): lưỡng lự, do dự, ngần ngại
    • Hesitant~reluctant~unwilling (adj): do dự, lưỡng lự
  • Qualify for (v): đủ khả năng
    • Be eligible to do sth/for sth: đủ khả năng/tư cách
  • Compete~rival (v): cạnh tranh

Đáp án:B

Tạm dịch: Xin đừng NGẦN NGẠI chia sẻ ý kiến của bạn trong phần bình luận bên dưới để mọi người có thể tìm thấy và xem xét các lựa chon thay thế có thể.


15. According to studies released yesterday significant number of organizations experienced a dramatic ——- in electron crime and data intrusions over the past year.

(A). Increase

(B). Impression

(C). Access

(D). Accent

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Increase~rise~growth (n): sự gia tăng
  • make an impression on sth (v): tạo ấn tượng
  • Gain/have access to (v): có quyền truy cập vào
  • Accent~importance~mark (n): điều quan trọng

Đáp án:A

Tạm dịch: Theo các nghiên cứu được công bố ngày hôm qua một rất nhiều các tổ chức đã trải qua một sự GIA TĂNG đột ngột trong tội phạm điện tử và xâm nhập dữ liệu trong năm qua.


16. The new training program is intended to ——- leadership to develop professional competence through involvement in a rof professional development activities.

(A). Remain

(B). Grant

(C). Serve

(D). Provide

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Remain~stay (v): còn lại, vẫn giữ nguyên
  • Grant~allow (v): đồng ý, chấp nhận
  • Serve (v): phục vụ
  • Provide (v): cung cấp

Đáp án:D

Tạm dịch: Chương trình đào tạo mới được thiết kế để CUNG CẤP cho lãnh đạo để.phát triển năng lực chuyên môn thông qua việc tham gia vào các hoạt động phát triển chuyên môn.


17. Tomorrow’s one-to-one training session held in a boardroom is ——- for supervisors and new staff members.

(A). Intended

(B). Based

(C). Agreed

(D). Invited

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Intended for sth (adj): dành cho
  • Base on (v): dựa vào
  • Agree to sth/with sb (v): đồng ý
  • Invite sb to do sth (v): mời

Đáp án:A

Tạm dịch: Buổi đào tạo gặp gỡ riêng 1-1 vào ngày mai được tổ chức ở phòng họp của ban giám đốc DÀNH CHO quản lý và các nhân viên mới.


18. Our investment will lead to more improved public services, considerable cost reductions as well as further——- .

(A). Economics

(B). Harvest

(C). Productivity

(D). Measures

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Economics (n): ngành kinh tế, kinh tế học
  • Harvest (n): việc thu hoạch
  • Productivity~efficiency~yield (n): năng xuất
  • Measure~measurement (n): sự đo lường, số đo
    • way~step~method~solution (n): giải pháp, cách thức
    • Take strict measures: áp dụng các giải pháp triệt để

Đáp án:C

Tạm dịch: Sự đầu tư của chúng tôi sẽ dẫn đến việc các dịch vụ công cộng được cải thiện,việc giảm chi phí đáng kể cũng như là NĂNG XUẤT hơn nữa.


19. Successful candidates will receive a competitive salary and maximum benefits——- to those which they have received from their previous jobs.

(A). Uniform

(B). Even

(C). Far

(D). Equal

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Uniform~identical~same~even~similar (adj): đồng dạng, giống nhau
  • Even (adj): bằng phẳng, ngang bằng
  • Far (adj): xa, xôi
  • Equal to (adj): ngang bằng

Đáp án:D

Tạm dịch: Các ứng viên thành công sẽ nhận được mức lương cạnh tranh và các lợi ích tối đa NGANG BẰNG những người mà họ đã tuyển từ các vị trí tuyển dụng trước đây.


20. Most of the cabins situated at the bottom of the hill are ——- grey and white.

(A). Painted

(B). Charged

(C). Alternated

(D). Transferred

Giải thích: Chọn đáp án phù với với nghĩa của câu.

  • Paint~colour (v): sơn
  • Charged (v): nạp điện
  • Alternate~take turns (v): thay thế, luân phiên
  • Transfer from … to (v): chuyển từ… sang…

Đáp án:A

Tạm dịch: Hầu hết các cabin đặt dưới chân đồi đều ĐƯỢC SƠN màu xan và trắng.

Xem thêm các bài luyện TOEIC Reading khác TẠI ĐÂY

Tổng kết

Cảm ơn bạn đã tham gia cùng Hà English trong bài luyện tập TOEIC Reading Part 5 với TEST 40. Hi vọng rằng bạn đã có những trải nghiệm hữu ích và động viên để tiếp tục rèn luyện khả năng đọc hiểu tiếng Anh của mình. Đừng ngần ngại chia sẻ bài viết này với cộng đồng học tiếng Anh của bạn để mọi người cùng nhau hỗ trợ và phát triển. Hãy đón chờ những bài luyện tập tiếp theo trên Hà English để không bỏ lỡ bất kỳ kiến thức quan trọng nào.

Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm Anh ngữ uy tín và chất lượng, Hà English là một sự lựa chọn tuyệt vời. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh, trung tâm đã đạt được uy tín cao trong việc đào tạo học viên về ngoại ngữ.

Hà English tự hào là một môi trường học tập chuyên nghiệp và thân thiện, với đội ngũ giáo viên có trình độ cao và giàu kinh nghiệm. Những giảng viên tại trung tâm không chỉ sở hữu kiến thức chuyên môn vững vàng mà còn có khả năng tạo động lực và sự hứng thú trong quá trình học tập của học viên.

Dạy từ tâm – nâng tầm tri thức

Nhận tư vấn lộ trình ngay!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo