Luyện tập câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết | TEST 22

Chào mừng bạn đến với Hà English, nguồn tài nguyên luyện tập TOEIC hàng đầu! Trong bài luyện tập số 22, Hà English hân hạnh giới thiệu đến bạn một loạt câu hỏi thực tế từ phần Reading Part 5 của bài kiểm tra TOEIC. Với lời giải chi tiết và phân tích sâu sắc, Hà English cam kết giúp bạn hiểu rõ hơn cách làm và nâng cao kỹ năng đọc hiểu.

TOEIC Reading Part 5

Tổng hợp câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết TEST 22

1. —— registering for online banking is not required, we strongly recommend it to all of our customers.

(A) Although

(B) Instead

(C) Regardless

(D) Despite

Giải thích: Đây là câu từ vựng, ta dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp nghĩa với câu.

  • Phía sau chỗ trống là một mệnh đề chọn “although”.

Đáp án A

Tạm dịch: MẶC DÙ việc đăng ký ngân hàng trực tuyến là không bắt buộc, chúng tôi mạnh mẽ đề xuất nó đến tất cả các khách hàng của chúng tôi.

Từ vựng bổ sung:

  • required = essential = necessary = compulsory = obligatory = mandatory (adj): cần thiết, bắt buộc có
  • strongly recommend: đặc biệt đề xuất
  • recommend doing something: đề xuất việc làm gì
  • recommend someone to do something: đề nghị ai làm gì
  • customer = client = patron (n): khách hàng

2. Viewers can easily —— to the main character in the popular television series Autumn Mystery.

(A) related

(B) relatable

(C) relating

(D) relate

Giải thích: Sau động từ khiếm khuyết can, will, must, shall,… bắt buộc phải là động từ nguyên thể.

Đáp án D

Tạm dịch: Người xem có thể dễ dàng ĐỒNG CẢM VỚI nhân vật chính trong loạt phim truyền hình nổi tiếng Autumn Mystery.

Từ vựng bổ sung:

  • offer (v): + to + động từ nguyên thể đề nghị làm gì
  • donate (v): quyên góp, quyền tặng
  • local (adj) địa phương elementary

3. Fairlawn Medical Clinic offers a full —– of services as part of its community wellness programs.

(A) center

(B) surplus

(C) range

(D) type

Giải thích: Đây là câu từ vựng, ta dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp nghĩa với câu.  

* Cụm: a full/ wide/ broad range of s.th: hàng loạt cái gì.

Tạm dịch: Phòng Khám Farlawn cung cấp ĐA DẠNG những dịch vụ như là một phần của các chương trình chăm sóc sức khỏe cộng đồng.


4. The rear entrance to RC Bank will be closed for repairs and not ——- next Monday.

(A) accessible

(B) accessing

(C) access

(D) accesses

Giải thích: Câu hỏi về từ loại. Ta thấy phía trước là will be + adj, và phía trước chỗ trống có “and”, nên chỗ trống cũng sẽ chọn adj.

  • Accessible (adj): có thể tiếp cận, có thể đi vào.

Đáp án A

Tạm dịch: Lối vào phía sau của Ngân hàng RC sẽ bị đóng cửa và không thể ĐI VÀO vào thứ Hai tới. access to something / somebody: cơ hội/quyền sử dụng cái gì; sự đến gần ai.


5. Mr. Carson wants to see Carson audio products —–, even in remote regions of the world.

(A) decidedly

(B) furthermore

(C) rather

(D) everywhere

Giải thích: Đây là câu từ vựng, ta dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp nghĩa với câu.

  • decidedly (Adv): kiên quyết / dứt khoát
  • furthermore (Adv): hơn nữa
  • rather (Adv): hơi / khá
  • everywhere (Adv): khắp nơi/ ở mọi nơi

Đáp án D

Tạm dịch: Ông Carson muốn nhìn thấy các sản phẩm audio Carson khắp mọi nơi, thậm chí ở những vùng xa xôi trên thế giới.


6. We can buy office ——- such as desks and printers from any of our company‘s approved vendors.

(A) equip

(B) equipping

(C) equipment

(D) equipped

Giải thích: Buy + s.th: mua cái gì đó. Cần một danh từ kết hợp với “office” tạo thành danh từ ghép.

  • office equipment: thiết bị văn phòng.

Đáp án C

Tạm dịch: Chúng tôi có thể mua thiết bị văn phòng như là bàn và máy in từ bất kỳ nhà cung cấp nào được công ty của chúng tôi chấp thuận.


7. When taking a book order, agents must record the customer‘s name and the — —- price of each item.

(A) assembled

(B) listed

(C) addressed

(D) earned

Giải thích: Đây là câu từ vựng, ta dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp nghĩa với câu.

  • assemble (v): lắp ráp/ thu thập.
  • list (v): liệt kê
  • address (v): giải quyết
  • earn (v): kiếm được.

Đáp án B

Tạm dịch: Khi nhận một đơn hàng sách, nhân viên phải ghi lại tên khách hàng và giá được niêm yết trên mỗi sản phẩm.

Ta có cụm:

  • Listed price: giá niêm yết trên thị trường.
  • Fixed price: giá cố định * Discounted price: giá đã giảm

8. The building will be furnished —– the supervisors do their inspection.

(A) with

(B) these

(C) once

(D) just

Giải thích: Đây là câu từ vựng, ta dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp nghĩa với câu.

  • With (prep): với (+N)
  • These: những cái này (+ Ns)
  • Once (conj) một khi (+ clause); Once: từng là
  • Just: vừa mới, chỉ.

Nối hai mệnh đề với nhau ta dùng “once”

Đáp án C

Tạm dịch: Tòa nhà sẽ được tân trang lại một khi các nhà giám sát thực hiện sự kiểm tra của họ.


9. In a strong display of confidence, the firm’s board of directors —— approved the merger.

(A) superficially

(B) regularly

(C) magnificently

(D) unanimously

Giải thích: Đây là câu từ vựng, ta dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp nghĩa với câu.

  • superficially (Adv): hời hợt
  • regular (adj) thường xuyên
  • magnificently (Adv): tráng lệ
  • unanimously (Adv): nhất trí/ đồng lòng

Đáp án D

Tạm dịch: Trong một sự thể hiện tự tin mạnh mẽ, ban giám đốc công ty đã nhất trí đồng ý việc sáp nhập.

Từ vựng bổ sung:

  • confidence = trust = belief = faith (n): sự tin cậy
  • confidence to do something: tự tin làm gì
  • have confidence in somebody/something: có niềm tin vào ai/ cái gì
  • board of directors = executives = senior managers: ban giám đốc

10. When recently —–, residents of Mill Creek Park said that street disrepair is the issue that concerns them most.

(A) poll

(B) polls

(C) pollster

(D) polled

Giải thích: Câu thuộc dạng rút gọn đồng chủ ngữ. When [residents of Mill Creek Park] was recently polled, [residents of Mill Creek Park] said that street disrepair is the issue that concerns them most.

Khi rút gọn câu dạng đồng chủ ngữ, ta bỏ chủ ngữ đi, bỏ to be, động từ chủ động chuyển thành V-ing, động từ bị động chuyển thành V3/ed.

Đáp án D

Tạm dịch: Khi được hỏi ý kiến gần đây, cư dân của

Creek Park nói rằng việc con đường hư hại là vấn đề làm họ lo lắng nhất.

Từ vựng bổ sung:

  • issue a passport/ permit/ visa: cấp ra hộ chiếu/ giấy phép/ thị thực
  • issue somebody with something: cấp/ phát cho ai cái gì.
  • issue something to somebody: cung cấp cái gì đến cho ai
  • concern = worry = disturb = trouble = bother (v): làm ai lo lắng

11. Ms. Rivera agreed to work on the holiday —— Mr. Grant could attend the conference.

(A) considering

(B) so that

(C) as if

(D) wherever

Giải thích: Đây là câu từ vựng, ta dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp nghĩa với câu. , sau chỗ trống là một mệnh đề so that + clause: để mà (chỉ mục đích).

Đáp án B

Tạm dịch: Bà Rivera đã đồng ý làm việc vào ngày nghỉ để ông Grant có thể tham dự hội nghị.

  • with a view to + Ving: nhằm mục đích, với ý định làm gì

Ex: He is decorating the house with a view to selling it. Anh ấy trang trí ngôi nhà với ý định là sẽ bán nó.


12. The clerk collects packages from each department twice a day and takes them to the mail room ——.

(A) throughout

(B) all along

(C) too much

(D) downstairs

Giải thích: Đây là câu từ vựng, ta dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp nghĩa với câu.  

  • Downstairs (Adv): ở dưới nhà; ở tầng dưới

Đáp án D

Tạm dịch: Người nhân viên lấy những bưu kiện từ mỗi bộ phận hai ngày một lần và đưa chúng đến phòng thư tín ở tầng dưới.

Từ vựng bổ sung:

  • take something to something: đưa, di chuyển cái gì đến nơi nào.

13. Please inform Ms. Erwin of any complaints —— those already discussed in today’s meeting.

(A) beyond

(B) between

(C) during

(D) against

Giải thích: Đây là câu từ vựng, ta dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp nghĩa với câu.

  • beyond (prep) vượt ra ngoài; không nằm trong phạm vi
  • between (prep) giữa
  • during (prep) trong lúc
  • against (prep) chống lại

Đáp án A

Tạm dịch: Vui lòng thông báo cho bà Erwin về bất kỳ khiếu nại nào ngoài những cái đã được thảo luận trong cuộc họp hôm nay.


14. The Tonsin Writers League is a reputable organization with highly —– members.

(A) accomplishes

(B) accomplishment

(C) accomplished

(D) accomplish

Giải thích: Chỗ trống có dạng

  • Giới từ + adv + —- + Ns => Cần một adj bổ nghĩa cho danh từ.

Đáp án C

Tạm dịch: Liên đoàn các tác giả Tosin là một tổ chức có danh tiếng tốt với các thành viên CÓ TÀI NĂNG.

Từ vựng bổ sung:

  • accomplished = proficient = talented = competent = professional (adj) giỏi, có tài năng
  • accomplish = complete = finish = fulfill = carry out = perform (v): hoàn thành/ thực hiện

15. As Mr. Nakata‘s assistant, Ms. Bain is in charge of —- him on the latest financial news.

(A) discussing

(B) briefing

(C) resuming

(D) narrating

Giải thích: Đây là câu từ vựng, ta dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp nghĩa với câu.

  • discuss (v): thảo luận.
  • brief (v): tóm tắt lại
  • resume (v): khôi phục; phục hồi
  • narrate (v): kể lại; thuật lại.

Đáp án B

Tạm dịch: Như là trợ lý của ông Nakata, bà Bain chịu trách nhiệm tóm tắt cho ông về những tin tức tài chính mới nhất.

Xem thêm các bài luyện TOEIC Reading khác TẠI ĐÂY

Tổng kết

Cảm ơn bạn đã tham gia luyện tập TOEIC Reading Part 5 TEST 22 tại Hà English. Hà English hy vọng rằng bài luyện tập này đã giúp bạn rèn luyện và tự tin hơn trong việc đối mặt với phần đọc của bài kiểm tra TOEIC. Đừng quên đăng ký nhận thông báo về các bài luyện tập mới nhất và tiếp tục theo dõi chúng tôi để không bỏ lỡ bất kỳ tài liệu hữu ích nào khác. Chúc bạn tiếp tục học tốt và đạt được thành công lớn!

Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm Anh ngữ uy tín và chất lượng, Hà English là một sự lựa chọn tuyệt vời. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh, trung tâm đã đạt được uy tín cao trong việc đào tạo học viên về ngoại ngữ.

Hà English tự hào là một môi trường học tập chuyên nghiệp và thân thiện, với đội ngũ giáo viên có trình độ cao và giàu kinh nghiệm. Những giảng viên tại trung tâm không chỉ sở hữu kiến thức chuyên môn vững vàng mà còn có khả năng tạo động lực và sự hứng thú trong quá trình học tập của học viên.

Dạy từ tâm – nâng tầm tri thức

Nhận tư vấn lộ trình ngay!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo