Luyện tập câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết | TEST 20

Chào mừng các bạn đến với Hà English – điểm đến lý tưởng cho việc luyện tập và nâng cao kỹ năng TOEIC Reading Part 5. Trong bài luyện tập số 20 này, Hà English hân hạnh giới thiệu đến các bạn một loạt câu hỏi thực tế và lời giải chi tiết, giúp bạn rèn luyện khả năng đọc hiểu và tăng cường vốn từ vựng tiếng Anh.

TOEIC Reading Part 5

Tổng hợp câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết TEST 20

1. Even though Cabrera Pictures and Marcella Images make very different films, are _____ successful movie studios.

(A) several

(B) everybody

(C) some

(D) both

Giải thích: Có 2 chủ ngữ trong câu là “Cabraera Pictures” và “Marcella Images”; dựa vào nghĩa ta chọn đáp án D.

Đáp án D

Tạm dịch: Mặc dù Cabrera Pictures và Marcella Images thực hiện ra những bộ phim rất khác nhau, cả hai đều là những hãng phim thành công.

Từ vựng bổ sung:

  • even though = even if = although = though = in spite of the fact that = despite the fact that = notwithstanding that: mặc dù/ dẫu cho (+ clause)
  • different = varying = dissimilar = contrasting = distinct (adj): khác nhau

2. _____ of tasks can make a manager‘s job easier and help other employees learn new skills.

(A) Reputation

(B) Foundation

(C) Delegation

(D) Permission

Giải thích: Đây là câu từ vựng, ta dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp nghĩa với câu. thích hợp.

  • reputation (n): danh tiếng
  • foundation (n): sự thành lập
  • delegation (n): sự ủy thác / sự giao phó
  • permission (n): sự cho phép.

Đán áp C

Tạm dịch: VIỆC GIAO PHÓ các nhiệm vụ có thể giúp cho công việc của người quản lý dễ dàng hơn và giúp cho những nhân viên khác học được các kỹ năng mới.


3. Proceeds from the sale of Delcrest Corporation were equally _____ among the founder‘s three daughters.

(A) divisions

(B) dividing

(C) divide

(D) divided

Giải thích: Câu thiếu động từ chính.

  • Loại được (A) là danh từ.
  • Loại được (C) do were không đi với Vo.
  • Còn (B) và (C) là chủ động và bị động, xét nghĩa ta chọn bị động. Hoặc thấy phía sau ko có cụm danh từ nên chọn Bị động.

Đán áp D

Tạm dịch: Số tiền thu được từ hoạt động bán hàng của công ty Delcrest đã ĐƯỢC CHIA đều cho ba người con gái của nhà sáng lập.

Từ vựng bổ sung:

  • proceeds = profits = earnings = receipts = returns = takings = income = revenue (n): tiền thu được.
  • proceeds of/ from s.th: tiền thu được từ việc gì
  • divide something between / among somebody: chia/ cắt cái gì thành nhiều phần và chia cho các thành viên trong nhóm

4. _____ higher than average ticket prices, every performance of Aiden North ‘s new play is sold out for the next six months.

(A) Throughout

(B) Except for

(C) Despite

(D) Prior to

Giải thích: Đây là câu từ vựng, ta dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp nghĩa với câu.

  • Throughout (prep): khắp, suốt Ex: throughout the world
  • Except for + N: ngoại trừ
  • Despite +N: mặc dù
  • Prior to = before: trước

Đán áp C

Tạm dịch: Mặc dù cao hơn giá vé trung bình, mọi buổi biểu diễn vở kịch mới của Aiden North đều được bán hết sáu tháng tới.

Từ vựng bổ sung:

  • despite = in spite of = notwithstanding = regardless of = even with (prep): mặc dù/ bất kể (+ N)
  • be sold out: được bán hết

5. Ricardo Sosa, the executive chef at Restaurant Ninal, responds to guests‘suggestions _____.

(A) respect

(B) respects

(C) respectfully

(D) respected

Giải thích: Cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “respond”.

Đán áp C

Tạm dịch: Ricardo Sosa, bếp trưởng của Nhà hàng Ninal, phản hồi với những đề xuất của các vị khách một cách lịch sự.

Từ vựng bổ sung:

  • executive chef = head cook = chief cook: bếp trưởng
  • respond to = answer = reply to = make a response to: trả lời/ phản hồi
  • guest = visitor = company = client = patron (n): khách
  • suggestion = proposal = recommendation = motion (n): sự đề nghị/ đề xuất

6. Mr. Koster is negotiating the _____ of the new contract with Arban, Inc.

(A) scope

(B) turn

(C) grip

(D) drive

Giải thích: Đây là câu từ vựng, ta dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp nghĩa với câu. phù hợp, sau the cần chọn một danh từ.

  • scope (n): phạm vi
  • turn (n): phiên; lượt; sự thay đổi
  • grip (n): sự nắm vững; sự am hiểu.
  • drive (n): chiều hướng/ xu thế.

Đán áp A

Tạm dịch: Ông Koster đang đàm phán PHẠM VI hợp đồng mới với công ty Arban.

Từ vựng bổ sung:

  • negotiate an agreement/contract: đàm phán một hợp đồng
  • negotiate something with someone: đàm phán/ thương lượng cái gì với ai.
  • scope/ limit of the contract: phạm vi của hợp đồng.

7. The equipment-use guidelines _____ on our internal corporate Web site.

(A) may find

(B) can be found

(C) have found

(D) have to find

Giải thích: Đây là câu dạng động từ

  • Có thể dịch nghĩa câu => dạng bị động “can be found”: có thể được tìm thấy.
  • Nếu không dịch nghĩa có thể xem phía sau chỗ trống nếu không có cụm danh từ ưu tiên chọn bị động.

Đán áp B

Tạm dịch: Các hướng dẫn sử dụng thiết bị có thể được tìm thấy trên trang web nội bộ của công ty chúng tôi.


8. Professor Han created spreadsheets to calculate the farm‘s irrigation needs _____.

(A) dominantly

(B) precisely

(C) relatively

(D) widely

Giải thích: Dựa vào nghĩa để chọn.

  • chiếm ưu thế
  • chính xác
  • tương đối
  • rộng rãi

Đán áp B

Tạm dịch: Giáo sư Han đã tạo ra các bảng tính để tính toán chính xác nhu cầu tưới tiêu của trang trại.

Từ vựng bổ sung:

  • create = produce = generate = make = design = originate (v): tạo ra
  • calculate = compute = reckon = figure (v): tính toán
  • the farm‘s irrigation needs: nhu cầu tưới tiêu của trang trại
  • precisely = exactly = accurately (adv): chính xác
  • relatively = comparatively = fairly = quite = rather (adv): hơi/ khá

9. For hiring purposes, five years of professional experience is _____ to having achieved certification.

(A) reasonable

(B) appropriate

(C) equivalent

(D) significant

Giải thích: Đây là câu từ vựng, ta dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp nghĩa với câu.  do 4 đáp án đều thuộc từ loại tính từ.

  • reasonable (adj) hợp lý
  • appropriate (adj) thích hợp
  • equivalent (adj) tương đương
  • significant (adj) quan trọng/ đáng kể

Đán áp C

Tạm dịch: Đối với mục đích tuyển dụng, năm năm kinh nghiệm chuyên môn tương đươngvới việc đạt được chứng nhận.


10. South Regent Aviation is adopting measures to reduce fuel expenses by _____ cargo loads.

(A) light

(B) lighten

(C) lightly

(D) lightening

Giải thích: Sau giới từ By + Ving.

Đán áp D

Tạm dịch: South Regent Aviation đang áp dụng các biện pháp để giảm chi phí nhiên liệu bằng việc giảm tải hàng hóa.

Từ vựng bổ sung:

  • adopt (v): nhận con nuôi/ áp dụng/ thông qua
  • measure = step = means = method (n): biện pháp
  • reduce fuel expenses/ costs: giảm chi phí nhiên liệu
  • reduce = lessen = decrease = diminish = minimize = shrink = cut down (v): làm giảm.

11. _____ the most challenging aspect of accepting a new position is negotiating a salary that is both fair and

satisfying.

(A) Perhaps

(B) Outside

(C) Every

(D) While

Giải thích: Đây là câu từ vựng, ta dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp nghĩa với câu.

  • perhaps (Adv): có thể; có lẽ
  • outside (Adv): ở phía ngoài; ngoài trời
  • every (adj): mỗi, mọi
  • while (conj) trong khi đó (+ clause)

Đáp án A

Tạm dịch: Có lẽ khía cạnh thách thức nhất của việc chấp nhận một vị trí mới là đàm phán một mức lương vừa công bằng vừa thỏa mãn.

Từ vựng bổ sung:

  • accept = take on = undertake = assume = take responsibility for: nhận/ đảm nhận.
  • negotiate = discuss term = talk = settle (v): đàm phán/ thương lượng
  • salary = wages = paycheck = pay (n): tiền lương

12. Complaints about its new line of kitchen appliances led Loxevo, Inc., to adopt higher _____ for assessing quality.

(A) standards

(B) features

(C) risks

(D) institutions

Giải thích: Đây là câu từ vựng, ta dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp nghĩa với câu.

  • standard (n): tiêu chuẩn
  • feature (n): tính năng/ đặc điểm
  • risk (n): sự rủi ro/ sự mạo hiểm
  • institution (n): cơ quan/ tổ chức

Đáp án A

Tạm dịch: Những Khiếu nại về dòng thiết bị nhà bếp mới của mình đã khiến Loxevo, Inc., áp dụng các tiêu chuẩn cao hơn để đánh giá chất lượng.

Từ vựng bổ sung:

  • assess = evaluate = judge = gauge = rate = estimate (v): đánh giá

13. The chief engineer noted that constructing another bridge would be more _____ than repairing the existing structure.

(A) economy

(B) economics

(C) economically

(D) economical

Giải thích: Sau “be” chọn một tính từ.

  • economy (n): sự tiết kiệm
  • economics (n): kinh tế
  • economically (Adv): về phương diện kinh tế
  • economical (adj): tiết kiệm

Đáp án D

Tạm dịch: Kỹ sư trưởng chỉ ra rằng việc xây dựng một cây cầu khác sẽ ít chi phí hơn là sửa chữa cấu trúc hiện tại.

Từ vựng bổ sung:

  • economical =cheap = inexpensive = low-cost = budget (adj): tiết kiệm/ ít chi phí.

14. Jansen Bus Company drivers are expected to complete regular trainings _____ maintaining their state licenses.

(A) in addition to

(B) according to

(C) inside

(D) within

Giải thích: Đây là câu từ vựng, ta dịch nghĩa chọn đáp án phù hợp nghĩa với câu.

  • in addition to (prep): bên cạnh, ngoài
  • according to (prep): theo như
  • inside (prep): bên trong
  • within (prep): trong vòng

Đáp án A

Tạm dịch: Các tài xế của Công ty xe buýt Jansen dự kiến sẽ hoàn thành khóa đào tạo thường xuyên bên cạnh việc duy trì giấy phép nhà nước.

Từ vựng bổ sung:

  • in addition to = besides = apart from = other than = aside from = excluding (prep): bên cạnh/ ngoài ra.
  • license = permit = certificate = pass = authorization (n): giấy phép

15. Ms. DeSoto _____ all employees to come to last week‘s budget meeting even though only officers were obligated to attend.

(A) to have urged

(B) had urged

(C) will have urged

(D) was urged

Giải thích: Ta thấy có “even though” nối hai mệnh đề trong câu. Vế phía trước chưa có động từ chính, nên ta loại được đáp án A (to Vinf và Ving không làm động từ chính).

  • Xét chủ động bị động, câu mang nghĩa Chủ động, hoặc nếu không biết nghĩa nhìn phía sau có cụm danh từ nên ưu tiên chọn chủ động -> Loại được D.
  • Ta thấy có “last Week” dấu hiệu thì quá khứ nên loại C.

Đáp án B

Tạm dịch: Bà DeSoto đã thúc giục tất cả các nhân viên đến cuộc họp ngân sách của tuần trước, mặc dù chỉ có các sĩ quan có nghĩa vụ tham dự.

Từ vựng bổ sung:

  • urge = prompt = encourage (v): thúc giục
  • officer = official = committee member = board member (n): sĩ quan/ viên chức
  • be obligated to do s.th: có nghĩa vụ/ bắt buộc phải làm gì
  • attend = take part in = participate in = be present at = appear at (v): tham dự/ có mặt ở

Xem thêm các bài luyện TOEIC Reading khác TẠI ĐÂY

Tổng kết

Cảm ơn bạn đã tham gia luyện tập TOEIC Reading Part 5 TEST 20 tại Hà English. Hy vọng rằng thông qua bài viết này, bạn đã có những trải nghiệm học tập tích cực và sẽ áp dụng những kỹ năng mới vào kỳ thi thực tế của mình. Đừng quên đăng ký nhận thông báo để không bỏ lỡ những bài luyện tập sắp tới. Chúc các bạn học tốt và đạt được điểm số cao!

Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm Anh ngữ uy tín và chất lượng, Hà English là một sự lựa chọn tuyệt vời. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh, trung tâm đã đạt được uy tín cao trong việc đào tạo học viên về ngoại ngữ.

Hà English tự hào là một môi trường học tập chuyên nghiệp và thân thiện, với đội ngũ giáo viên có trình độ cao và giàu kinh nghiệm. Những giảng viên tại trung tâm không chỉ sở hữu kiến thức chuyên môn vững vàng mà còn có khả năng tạo động lực và sự hứng thú trong quá trình học tập của học viên.

Dạy từ tâm – nâng tầm tri thức

Nhận tư vấn lộ trình ngay!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo