Chào mừng bạn đến với Hà English, nơi đồng hành cùng bạn trong hành trình luyện tập TOEIC Reading Part 5! Trong bài viết này, Hà English hân hạnh giới thiệu nguyên mẫu câu chủ đề về luyện tập câu hỏi TOEIC Reading Part 5 và sẽ cung cấp lời giải chi tiết cho TEST 4.
Tại Hà English, Trung tâm cam kết mang đến cho các bạn môi trường luyện tập chất lượng cao và giáo trình đầy đủ để nâng cao điểm số TOEIC của mình. Hãy cùng nhau khám phá bài kiểm tra này và rèn luyện kỹ năng của bạn!
Tổng hợp câu hỏi TOEIC Reading Part 5 + Lời giải chi tiết TEST 04
1. In Ms. Park’s absence, all inquiries —— the Bevington project should be directed to her assistant.
(A) assuming
(B) versus
(C) rather
(D) concerning
Giải thích : Đây là dạng từ vựng . Chọn đáp án phù hợp với nghĩa và ngữ pháp của câu
- assuming (prep): giả sử
- versus (prep) : với
- rather (adv): thích…hơn
- concerning ( prep)~ about ~ relating to~related to ~ regarding : liên quan đến
Đáp án : D
Tạm Dịch : Khi bà Park vắng mặt, thì tất cả những thắc mắc LIÊN QUAN ĐẾN dự dán Bevington nên chuyển tới trợ lí của cô.
2. A study found that government —— on building permits in Clarksburg have led to better city planning.
(A) regulations
(B) perceptions
(C) imitations
(D) distributions
Giải thích : Đây là dạng từ vựng . Chọn đáp án phù hợp với nghĩa và ngữ pháp của câu
- regulation (n): quy định
- perception (n): sự nhận thức
- imitation (n): sự bắt chước
- distribution (n): sự phân phối
Đáp án : A
Tạm Dịch : Một nghiên cứu đã cho thấy rằng NHỮNG QUY ĐỊNH của chính phủ về cấp giấy phép xây dựng trong khu vực Clarksburg đã dẫn đến việc quy hoạch thành phố tốt hơn.
3. Janning Footwear’s marketing campaign was ——- aimed at young adults in an attempt to broaden its customer base.
(A) specify
(B) specific
(C) specifically
(D) specifies
Giải thích : Chỗ trống ta cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ Ved “aimed” theo cấu trúc “tobe + (adv) + Ved”
Đáp án : C
Tạm Dịch : Chiến dịch quảng cáo Janning Footwear’s nhắm CỤ THỂ đến các thanh thiếu niên trẻ trong nổ lực mở rộng số lượng khách hàng.
4. ——– responding to the restaurant survey will receive a $10 gift certificate to the Rangely Café.
(A) whoever
(B) whose
(C) someone
(D) everyone
Giải thích : Đây là dạng từ vựng . Chọn đáp án phù hợp với nghĩa và ngữ pháp của câu
- whoever (n) : đóng vai trò là chủ ngữ, phía sau là V chính ( không có dạng rút gọn của whoever) ( loại)
- whose (adj) + N : của ai đó, phía trước phải có danh từ (loại)
- someone + V chính
- everyone + V chính
Câu đầy đủ : everyone (who responds ->> responding) to the restaurant survey will….
Đáp án : D
Tạm Dịch : TẤT CẢ MỌI NGƯỜI người mà phản hồi đến khảo sát của nhà hàng sẽ nhận được một giấy chứng nhận quà 10 đô ở quán Café Rangely.
5. Maria Vega’s keynote address at next month’s Entrepreneurs Symposium in Singapore —— by a short video.
(A) was preceded
(B) will be preceded
(C) would precede
(D) were to precede
Giải thích : Đây là dạng chia động từ. Ta thấy “next month” dấu hiệu tương lai đơn
Đáp án : B
Tạm Dịch : Bài thuyết trình chính của bà Maria Vega tại hội nghị chuyên đề vào tháng tới ở Singaport ĐƯỢC TRÌNH CHIẾU bởi một video ngắn.
6. Osaka Box Company specializes in ——— packaging for long-distance transport of perishable foods.
(A) absolute
(B) savory
(C) protective
(D) expired
Giải thích : Đây là dạng từ vựng . Chọn đáp án phù hợp với nghĩa và ngữ pháp của câu
- absolute (adj) : tuyệt đối
- savory (adj) vị mặn
- protective (adj): bảo vệ
- expired (adj): hết hạn
Đáp án : C
Tạm Dịch: Công ty Osaka Box chuyên trong việc gói hàng BẢO VỆ cho vận chuyển đường dài của những thực phẩm dễ hư hỏng
7. Some researchers believe that multi-tasking ——- affects workers’ concentration and productivity.
(A) adverse
(B) adversity
(C) adversities
(D) adversely
Giải thích : Chỗ trống ta cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ V chính “effects” theo cấu trúc “S + (adv) + V “
Đáp án : D
Tạm Dịch : Một số nhà nghiên cứu tin rằng làm việc cùng lúc ảnh hưởng KHÔNG TỐT/XẤU đến năng suất và sự tập trung của nhân viên.
8. —— Malone Heating can provide same-day installation of heating units, an extra fee will be charged.
(A) altogether
(B) while
(C) despite
(D) initially
Giải thích : Đây là dạng từ vựng . Chọn đáp án phù hợp với nghĩa và ngữ pháp của câu
- altogether (adv):~ completely hoàn toàn
- while (conj) + mệnh đề: khi, trong khi
- despite (conj) ~ in spite of : mặc dù
- initially (adv) : bắt đầu, ban đầu = at the beginning
Đáp án : B
Tạm Dịch : KHI cửa hàng Malone Heating cung cấp việc lắp đặt các máy nước nóng, thì sẽ có một khoản phí thêm được tính vào.
9. Funds raised by the local preservation society have helped ——- the historic Jasenville train station
(A) restoring
(B) to restore
(C) restored
(D) is restored
Giải thích : Ta có cấu trúc “help + to Vo/Vo) : giúp đỡ làm gì đó.
Đáp án : B
Tạm Dịch : Các khoảng quỹ được hổ trợ bởi hiệp hội bảo tồn địa phương đã giúp PHỤC HỒI LẠI trạm tàu Jasenville mang tính lịch sự này.
10. The warranty on Lelen saucepans does not apply to damages that result from —– use of cookware.
(A) concise
(B) equivalent
(C) submissive
(D) improper
Giải thích : Đây là dạng từ vựng . Chọn đáp án phù hợp với nghĩa và ngữ pháp của câu
- concise (adj) ~ brief (adj): tóm tắt, ngắn
- equivalent (adj): tương đương
- submissive (adj): ngoan ngoãn
- improper (adj): không đúng cách
Đáp án : D
Tạm Dịch : Bảo hành cái chảo Lelen sẽ không áp dụng cho hư hỏng nào mà gây ra từ việc sử dụng KHÔNG ĐÚNG CÁCH của thiết bị nấu nướng này.
11. Seating in the Bogor Stadium completely —— the field so that all visitors are afforded excellent views of events.
(A) surround
(B) surrounds
(C) surrounded
(D) surrounding
Giải thích : Chỗ trống cần một động từ chính chia phù hợp theo chủ ngữ “N1”- N1 + Giới từ + N2 + V1 :
Đáp án : B
Tạm Dịch : Chỗ ngồi trong sân vận động Bogor BAO QUANH hoàn toàn sân cỏ để mà tất cả các khán giả được tầm nhìn tốt nhất xem sự kiện.
12. Because of the large number of tourists in summer months, travelers should plan ——- and make their reservations early.
(A) accordingly
(B) subsequently
(C) conversely
(D) assuredly
Giải thích : Đây là dạng từ vựng . Chọn đáp án phù hợp với nghĩa và ngữ pháp của câu
- accordingly (adv): phù hợp, theo như
- subsequently (adv): kết quả là (dùng khi có dấu phẩy theo sau)
- conversely (adv): ngược lại
- assuredly (adv): đảm bảo
Đáp án : D
Tạm Dịch : Vì số lượng lớn khách du lịch trong những tháng hè này, các bạn đi du lịch nên lên kế hoạch PHÙ HỢP và đặt phòng sớm nhé.
13. The Moorestown Redevelopment Agency is responsible for determining whether various properties throughout the. Township of Moorestown are ——- for redevelopment.
(A) similar
(B) suitable
(C) consistent
(D) accurate
Giải thích : Đây là dạng từ vựng . Chọn đáp án phù hợp với nghĩa và ngữ pháp của câu theo cấu trúc “suitable for” : phù hợp cho việc gì
- similar (adj) + to : giống
- suitable (adj)+ for sth : phù hợp cho việc gì
- consistent (adj): kiên trì, liên tục
- accurate (adj): chính xác
Đáp án : B
Tạm Dịch : Cơ quan tái phát triển Moorestown có trách nhiệm xác định liệu các tòa nhà trên thành phố TownShip of Morrestown có PHÙ HỢP cho tái phát triển lại hay không.
14. When he served as president of Delvan Manufacturing, Pierre Dunn —— several policies that transformed the company.
(A) instituted
(B) relieved
(C) interviewed
(D) fabricated
Giải thích : Đây là dạng từ vựng . Chọn đáp án phù hợp với nghĩa và ngữ pháp của câu theo cấu trúc “suitable for” : phù hợp cho việc gì.
- institute (v): thành lập, tạo ra
- relieve (v): nhẹ nhỏm, giảm
- interview (v): phỏng vấn
- fabricate (v): bịa đặt
Đáp án : A
Tạm Dịch : Khi làm chủ tịch công ty Delvan Manufacturing, ông Pirre Dunn ĐÃ LẬP RA một số chính sách biến đổi cả công ty.
15. The Stellen Museum’s extensive —– consist of a mix of ancient artifacts and paintings from various cultures
(A) holds
(B) holder
(C) holding
(D) holdings
Giải thích : chỗ trống cần một danh từ theo cấu trúc “ (adj)+N ” và phải phù hợp với động từ chính “consist”
- holds (v) : cầm, nắm (loại)
- holder (n) : người nắm giữ ( loại vì không có mạo từ a/an đứng trước)
- holding (n) :sự cầm nắm, giữ cổ phần, tài sản
- holdings (Ns) : cổ phần, ruộng đất, tài sản
Đáp án : D
Tạm Dịch : NHỮNG DI VẬT phong phú của viện bảo tàng Stellen gồm sự kết hợp các di vật và các bức tranh khảo cổ từ các nền văn đa dạng.
16. All of the ingredients in these recipes are organic unless —— specified..
(A) otherwise
(B) nothing
(C) one
(D) neither
Giải thích : Đây là dạng từ vựng . Chọn đáp án phù hợp với nghĩa.
(A) otherwise (adv) : khác – otherwise (conj) + mệnh đề : nếu không = unless
(B) nothing (n): chẳng có gì
(C) one (n) : một người, một thứ, một chuyện
(D) neither … nor (conj) : chẳng có cái này… cũng chẳng có cái kia
Đáp án : A
Tạm Dịch : Nếu không có chỉnh định nào KHÁC, thì tất cả thành phần trong các công thức này đều là hữu cơ.
17. —— the hypothesis, the results of the study showed that there was no significant difference in total sleep time between the two groups.
(A) Contrary to
(B) Even though
(C) Except for
(D) In place of
Giải thích : Đây là dạng liên từ, chọn đáp án phù hợp với nghĩa và ngữ pháp của câu
- Contrary to (conj): trái lại, ngược lại + N/ving
- Even though (conj): Thậm chí mặc dù + Mệnh đề
- Except for (conj): ngoại trừ + N/ving
- In place of (conj): thay vì + N/ving
Đáp án : A
Tạm dịch: TRÁI LẠI với lý thuyết trước, kết quả của nghiên cứu cho thấy thẳng chẳng có sự khác biệt đáng kể nào trong tổng thời gian ngủ giữa 2 nhóm.
18. Siesna Electronics products are evaluated for quality and —— rigorous technical specifications..
(A) transmit
(B) contact
(C) meet
(D) visit
Giải thích : Đây là dạng từ vựng . Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu
- transmit (v): truyền tải
- contact (v) ~ get in touch(v) : liên hệ, liên lạc
- meet (v) : gặp, đáp ứng
- visit (v) : viết thăm
Đáp án : C
Tạm Dịch : Sản phẩm của công ty Siesna Electronics được đánh giá vì sự chất lượng và ĐÁP ỨNG các thông số kỹ thuật khắc khe.
19. Mr. Jung ——- his position as Chief Executive of Cosmic Gaming Company had the merger with Starzan Enterprises succeeded.
(A) is being relinquished
(B) would have relinquished
(C) has been relinquishing
(D) will be relinquished
Giải thích : Đây là dạng chia động từ . Chọn đáp án phù hợp với ngữ pháp của câu – Ta có câu điều kiện loại 3 : If + S1 + had + V3/ed, S2 + would + have (been) + V 3/ed => Đảo ngữ : had + S1 + V 3/ed, S2 + would have (been) + V3/ed
Đáp án : B
Tạm Dịch : Ông Jung CÓ LẼ TỪ BỎ vị trí của mình như là người đứng đầu công ty Gaming Cosmic nếu việc xác nhập với công ty Starzan Enterprises diễn ra thành công.
20. With the —— of Internet-based recording software, the traditional music industry faces a challenge.
(A) culmination
(B) proliferation
(C) vantage
(D) altitude
Giải thích : Đây là dạng từ vựng . Chọn đáp án phù hợp với nghĩa của câu
- culmination (n) = peak (n) : cực điểm, đỉnh điểm =
- proliferation (n) = development(n) : sự phát triển
- vantage (n): ưu thế, lợi thế về mặt ngôn ngữ
- altitude (n) : độ cao | attitude (n) :thái độ ( đừng nhầm lẫn)
Đáp án : B
Tạm Dịch : Với SỰ PHÁT TRIỂN phần mềm ghi âm dựa trên Internet, nền công nghiệp nhạc truyền thống đang đối mặt với một thử thách.
Xem thêm các bài luyện TOEIC Reading khác TẠI ĐÂY
Tổng kết
Cảm ơn bạn đã tham gia Hà English trong bài luyện tập TOEIC Reading Part 5 TEST 4. Đừng ngần ngại chia sẻ ý kiến và góp ý của bạn để chúng tôi có thể ngày càng hoàn thiện nội dung. Hãy tiếp tục nỗ lực và luyện tập, Hà English tin rằng sự cố gắng của bạn sẽ được đền đáp bằng những thành công trong kỳ thi TOEIC. Hãy giữ vững động lực và tiến bộ mỗi ngày. Chúc bạn học tốt!
Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm Anh ngữ uy tín và chất lượng, Hà English là một sự lựa chọn tuyệt vời. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh, trung tâm đã đạt được uy tín cao trong việc đào tạo học viên về ngoại ngữ.
Hà English tự hào là một môi trường học tập chuyên nghiệp và thân thiện, với đội ngũ giáo viên có trình độ cao và giàu kinh nghiệm. Những giảng viên tại trung tâm không chỉ sở hữu kiến thức chuyên môn vững vàng mà còn có khả năng tạo động lực và sự hứng thú trong quá trình học tập của học viên.
Dạy từ tâm – nâng tầm tri thức
Nhận tư vấn lộ trình ngay!